Giáo án Đại số 7 - Năm học 2009 - 2010 - Tiết 26: Đại lượng tỉ lệ nghịch

Giáo án Đại số 7 - Năm học 2009 - 2010 - Tiết 26: Đại lượng tỉ lệ nghịch

. Mục tiêu:

 - Hiểu được thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, công thức biểu diễn mối liên hệ hai đại lượng tỉ lệ nghịch.

 - Nắm được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.

 - Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết giá trị của hai đại lượng tương ứng tỉ lệ nghịch, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia.

II. Phương pháp giảng dạy:

Thuyết trình; hoạt động nhóm;

III. Phương tiện dạy học:

- Bảng phụ, bảng nhóm.

IV. Tiến trình bài dạy:

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 978Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Năm học 2009 - 2010 - Tiết 26: Đại lượng tỉ lệ nghịch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/11/ 2009 	Ngày dạy: 16/11/ 2009-7A
	 17/11/ 2009-7B
 Tiết 26:
§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
I. Mục tiêu:
	- Hiểu được thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, công thức biểu diễn mối liên hệ hai đại lượng tỉ lệ nghịch. 
	- Nắm được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
	- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết giá trị của hai đại lượng tương ứng tỉ lệ nghịch, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia.
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm; 
III. Phương tiện dạy học:
 Bảng phụ, bảng nhóm.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
5 phút
? Nêu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận?
Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là -3 thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số là gì?
- Trả lời như SGK
- x tỉ lệ với y theo hệ số 
Hoạt động 2: Định nghĩa
15 phút
Cho HS làm ?1
? Công thức tính diện tích hình chữ nhật?
? Lượng gạo trong tất cả các bao bằng bao nhiêu?
? Công thức tính vận tốc khi biết quãng đường và thời gian tương ứng?
? Có nhận xét gì về sự giống nhau của các công thức trên.
- Giới thiệu định nghĩa.
Làm ?1
- Chiều dài nhân với chiều rộng.
- xy = 500
- Vận tốc bằng quãng đường nhân với thờn gian.
HS: Quan sát và nhận xét.
1. Định nghĩa
?1
a) S = x.y = 12 cm2
	y = 
b) x.y = 50 
	y = 
c) v.t = 16 => v= 
Nhận xét: Các công thức trên có điểm giống nhau là đại lượng này bằng một hằng số nhân với đại lượng kia.
Định nghĩa: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = hay xy = a (a là một hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.
Cho HS làm ?2
Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ –3,5. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào?
Từ đề toán ta có công thức gì theo định nghĩa
? Muốn biết x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào thì ta phải làm cái gì?
? Vậy nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ gì?
Làm ?2
- Ta có công thức: y= 
- Rút x từ công thức trên.
Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a thì x cũng tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ a.
?2
Theo đề ra ta có: y= 
=> x = 
Vậy x cũng tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ –3,5
Chú ý: Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ lệ nghịch với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau.
Hoạt động 3: Tính chất 
13 phút
Cho HS làm ?3
? Muốn tìm hệ số tỉ lệ ta làm như thế nào?
? Tính y2 ; y3 ; y4 ?
? nhận xét gì về các tích: x1.y1 ; x2.y2 ; x3.y3 ; x4.y4
- Nêu tích chất trong SGK.
? So sánh với tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận?
Làm ?3
Ta có a = x1.y1 = 2.30 = 60
- Bằng nhau và bằng hệ số tỉ lệ a.
2. Tính chất
?3
a) Do y với x tỉ lệ nghịch nên x1.y1 = a => a = 2.30 = 60
b) y2 = 60:3 = 20; y3 = 60:4 = 15
 y4 = 60:5 = 12
c) x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4 = 60
giả sử y và x tỉ lệ nghịch y = 
x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 =  = a
Tính chất. SGK
Hoạt động 4: Củng cố 
10 phút
? Làm bài tập 12/58 SGK?
vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch => y = 
a = xy = 8.15 = 120
x = 6 => 
Bài 12/58 SGK
a. vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch => y = a = xy = 8.15 = 120
b. c. x = 6 => 
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
	- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
	- Làm các bài tập 13, 14, 15 trang 58 SGK. 
	- Chuẩn bị bài §3: Một số bài toán tỉ lệ nghịch

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 26.doc