I. Mục tiêu:
- Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực.
- Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết.
- Giáo dục tính hệ thống chính xác cho HS.
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm;
III. Phương tiện dạy học:
- Bảng tổng kết các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Thước kẻ bảng phụ.
Ngày soạn:121121/2009 Ngày dạy: 15/12/ 2009-7B 16/12/ 2009-7B Tiết 37: ÔN TẬP ÔN KỲ I (tiết 1) I. Mục tiêu: - Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực. - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực. - Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết. - Giáo dục tính hệ thống chính xác cho HS. II. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình; hoạt động nhóm; III. Phương tiện dạy học: - Bảng tổng kết các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Thước kẻ bảng phụ. IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Đề cương ôn tập học kỳ I 5 phút I./. LÝ THUYẾT : Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa trên số hữu tỉ (công thức) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Tỉ lệ thức, tính chất, một số bài toán áp dụng tỉ lệ thức. Thế nào là số vô tỉ, số thực, định nghĩa căn bậc hai Khi nào đại lượng x và y tỉ lệ thuận, nghịch, tính chất, cho ví dụ. Một số bài toán về ĐLTLT, ĐLTLN. Vẽ đồ thị hàm số y = ax II./. BÀI TẬP: Tính nhanh, tính giá trị của biểu thức Tìm x. Điền số thích hợp vào ô trống. Tỉ lệ thức. Tính f(0), f() Giá trị tuyệt đối Hoạt động 2: Ôn tập lý thuyết 15 phút ? Thế nào là số hữu tỉ: Lấy ví dụ về số hữu tỉ? ? Định nghĩa số vô tỉ? Lấy ví dụ? ? Nêu các phép toán của số vô tỉ? Viết công thức? - Trả lời như SGK Ví dụ: 3; -5; ; - Trả Lời như SGK Ví dụ: 3,589745625 .. - Trả lời như SGK 1. Lý thuyết Số hữu tỉ: Là số viết được dưới dạng phân số (a,b Z; b ¹ 0). Số vô tỉ : Là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Số thực: Gồm số vô tỉ và số hữu tỉ. Các phép toán : Cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa số thực. Hoạt động 3: Sửa bài tập 23 phút - Hướng dẫn HS biết đổi từng thừa số. ? Đổi -0,75 ra phân số? ? Đổi -4 ra phân số? ? Thực hiện các phép tính bằng cách hợp lý nhất nếu có thể. ? Phép tính trên có thừa số nào chung? - Hướng dẫn tương tự đối với câu c. ? Thông thường trong một dãy các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa thì ta thực hiện theo thứ tự như thế nào? Tính trước ? Nhắc lại định nghĩa căn bậc hai của một số hữu tỉ. ? Biến đổi các số trong dấu căn thành bình phương của một số? -0,75 = - Đặt thừa số chung ra ngoài. - Thực hiện phép tính trong dấu ngoặc trước. - Đặt thừa số chung ra ngoài. Thực hiện theo thứ tự: Luỹ thừa-> nhân, chia-> cộng, trừ. 1. Thực hiện phép toán 2. Bài 2: Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà 2 phút - Ôn lại các kiến thức và các dạng bài tập đã chữa về các phép tính trong Q, R, toán về tỉ lệ thức. - Làm các bài tập 57, 61, 68, 70 SBT.
Tài liệu đính kèm: