Giáo án Đại số 7 - Năm học 2009 - 2010 - Tiết 38: Ôn tập ôn kỳ I (tiết 2)

Giáo án Đại số 7 - Năm học 2009 - 2010 - Tiết 38: Ôn tập ôn kỳ I (tiết 2)

I. Mục tiêu:

- Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a 0)

- Rèn luyện kỹ năng giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0). Xét điểm thuộc hay không thuộc đồ thị của hàm số.

II. Phương pháp giảng dạy:

Thuyết trình; hoạt động nhóm.

III. Phương tiện dạy học:

- Bảng ôn tập đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.

- Thước chia khoảng, phấn màu, máy tính bỏ túi.

IV. Tiến trình bài dạy:

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1058Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Năm học 2009 - 2010 - Tiết 38: Ôn tập ôn kỳ I (tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/12/2009 	Ngày dạy: 	16/12/2009-7B
	19/12/ 2009-7A
Tiết 38
ÔN TẬP ÔN KỲ I (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a ¹ 0)
- Rèn luyện kỹ năng giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a ¹ 0). Xét điểm thuộc hay không thuộc đồ thị của hàm số.
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm. 
III. Phương tiện dạy học:
- Bảng ôn tập đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
- Thước chia khoảng, phấn màu, máy tính bỏ túi.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
5 phút
? Khi nào thì đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x?
? Khi nào thì đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x?
- Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = kx (k làhằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
- Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = (a làhằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.
Hoạt động 2: Sửa bài tập 
36 phút
- Hướng dẫn HS ôn tập lại lý thuyết.
? Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau?
- Hướng dẫn HS giải toán
? Theo bài ra ta có gì?
? Số tỉ lệ?
? Aùp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải tiếp?
- Trả lời theo công thức liên hệ.
Gọi 3 số cần tìm lần lượt là :a, b, c
a +b +c = 310
a, b, c tỉ lệ với 2; 3; 5 nghĩa là:
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau: 
1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
Đại lượng tỉ lệ thuận :
 Công thức liên hệ: y = kx (k ¹ 0)
Đại lượng tỉ lệ nghịch: 
 Công thức liên hệ: 
2. Bài 1: Chia số 310 thành ba số lần lượt tỉ lệ với 2; 3 và 5. Tìm ba số đó.
- Giải-
Gọi 3 số cần tìm lần lượt là :a, b, c
Ta có :
? Muốn tính được f (0) ta phải làm gì?
! Tương tự đối với các câu còn lại.
? Muốn vẽ đồ thị hàm số 
y = -2x ta phải làm gì?
Tương tự đối với hàm số 
y = 
- Thay giá trị x = 0 vào công thức
y = -3x +1 
Cho x =1 => y = -2 =>A(1;-2)
Vậy đường thẳng đi qua hai điểm OA chính là đồ thị của hàm số 
y = -2x
3. Hàm số, đồ thị hàm số.
Bài 1: Cho hs y = -3x + 1
Tính f(0); f(2); f(1)
f(0) = -3.0+1 = 1
f(2) = -3.2+1 = -5
f(1) = -3.1+1 = -2
B 
O 
A 
Hoạt động 3: Củng cố 
2 phút
? Nhắc lại công thức liên hệ cua hai đại lượng tỉ lệ thuận và hai đại lượng tỉ lệ nghịch?
- HS nhắc lại.
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
	- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK kể từ đầu năm theo câu hỏi ôn tập chương I, II cả đại số lẫn hình học
	- Xem lại toàn bộ các bài tập đã chữa và làm thêm các bài tập trong SBT phần Chương II.
	- Tiết sau tiếp tục ôn tập

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 38.doc