I. Mục tiêu:
- Khắc sâu kiến thức về thu thập số liệu thống kê, tần số.
- Rèn luyện kĩ năng nhận biết số các giá trị của hiệu.
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình.
III. Phương tiện dạy học:
- Bài tập phù hợp với ba đối tượng học sinh.
- Thước kẽ, bảng phụ.
IV. Tiến trình bài dạy:
Ngày soạn: 01/01/2010 Ngày dạy: 04/01/2010 – 7A 05/01/2010 – 7B Tiết 42: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Khắc sâu kiến thức về thu thập số liệu thống kê, tần số. - Rèn luyện kĩ năng nhận biết số các giá trị của hiệu. II. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình. III. Phương tiện dạy học: - Bài tập phù hợp với ba đối tượng học sinh. - Thước kẽ, bảng phụ. IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5 phút ? Thế nào là dấu hiệu, giá trị của một dấu hiệu, tần số của một giá trị? ? Làm BT1 SGK T7? - Dấu hiệu là vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm. Giá trị của dấu hiệu: là số liệu kết quả điều tra. Tần số: là số lần xuất hiện của các giá trị khác nhau. - Trình bày bảng bài đã chuẩn bị trước ở nhà. Hoạt động 2: Sửa bài tập 30 phút ? Làm BT2 – SGK T7? ? Vấn đề bạn An quan tâm là gì? ? Có tất cả bao nhiêu gía trị? ? Có bao nhiêu giá trị khác nhau? Tìm tần số của chúng? ? Dấu hiệu chung cần tìm hiểu ở bảng 2 là gì? HS đọc đề toán - Thời gian cần thiết để đi từ nhà tới trường 10 5 - Thời gian chạy của 50 học sinh Bài 2 SGK T7 a. Dấu hiệu mà bạn An quan tâm là: thời gian cần thiết hàng ngày mà An đi từ nhà đến trường. Dấu hiệu đó có 10 giá trị. b. có 5 giá trị khác nhau: 17; 18; 19; 20; 21 c. Tần số của các giá trị trên là 1; 3; 3; 2; 1 Bài 3 – SGK T7 Dấu hiệu chung cần tìm là: thời gian chạy 50 m của mỗi học sinh. ? Đối với bảng 5 và 6 số các giá trị của dấu hiệu? ? Hãy tìm tần số? ? Các giá trị khác nhau ở bảng 5 là gì? ? Dấu hiệu cần tìmhiểu ở bảng này là gì? ? Số các giá trị? ? Số các giá trị khác nhau? HS trả lời - Khối lượng chè trong từng hộp. 30 5 b. đối với bảng 5. Số các giá trị là: 20 Số các giá trị khác nhau là: 5 Đối với bảng 6. Số các giá trị là 20 Số các giá trị khác nhau là 4 c. Đối với bảng 5 Các giá trị khác nhau là: 8.3; 8.4; 8.5; 8.7; 8.8 Tần số lần lượt là: 2; 3; 5; 2 Đối với bảng 6: Tương tự Bài 4 SGK T9 Dấu hiệu: Khối lượng chè trong từng hộp. Số các giá trị: 30 Số các giá trị khác nhau là 5. Các giá trị khác là: 98; 99; 100; 101; 102 Tần số của các giá trị lần lượt là: 3; 4; 16; 4; 3 Hoạt động 3: Củng cố 8 phút ? Thế nào là dấu hiệu? ? Giá trị của một dấu hiệu? ? Tần số của một giá trị? - Dấu hiệu là vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm. Giá trị của dấu hiệu: là số liệu kết quả điều tra. Tần số: là số lần xuất hiện của các giá trị khác nhau Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 2 phút - Xem kỹ bài tập - BTVN: 1; 2; 3 SBT t3,4 - Chuẩn bị bài Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu
Tài liệu đính kèm: