I. MỤC TIÊU
+ Kiến thức: HS được củng cố kiến thức về cộng, trừ đa thức.
+ Kĩ năng: HS đựơc rèn luyện kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức và tính giá trị của đa thức.
+ Thái độ: Chính xác, thẫm mĩ.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
a. Phương pháp: Thuyết trình, thảo luận, vấn đáp
b. ĐDDH: SGK, bảng phụ
2. Học sinh: bảng nhóm, SGK, bút lông, phấn màu.
III. CÁC BƯỚC LÊN LƠP
Ngaøy soaïn: 14/03/ 2010 Ngaøy daïy: 16/ 03/ 2010 - 7A 18/ 03/ 2010 – 7B Tiết: 58 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU + Kiến thức: HS được củng cố kiến thức về cộng, trừ đa thức.. + Kĩ năng: HS đựơc rèn luyện kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức và tính giá trị của đa thức. + Thái độ: Chính xác, thẫm mĩ. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: a. Phương pháp: Thuyết trình, thảo luận, vấn đáp b. ĐDDH: SGK, bảng phụ 2. Học sinh: bảng nhóm, SGK, bút lông, phấn màu. III. CÁC BƯỚC LÊN LƠP HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Ổn định lớp.(1ph) Kiểm tra bài cũ.(7ph) HS1: Sửa BT32a trang 40 SGK. HS2: Sửa BT33a trang 40 SGK. HS3: Sửa BT35b trang 40 SGK. Bài mới.(35ph) Hoạt động 1: Gv cho Hs làm BT36. (?)Muốn tính giá trị của đa thức trong bài a) ta làm như thế nào? * Nếu TH HS không thu gọn mà thay ngay giá trị của biến thì GV sẽ hỏi thêm câu hỏi gợi mở để HS biết thu gọn trước khi tìm giá trị của BT). (?)Với đa thức trong bài b) ta có đi thu gọn không? Gv yêu cầu hai HS lên bảng trình bày. Sau đó nhận xét và sửa bài. Hoạt động 2: Gv cho HS làm Bt 29/13 SBT. (?) Muốn tìm đa thức A ta làm như thế nào? Gv cho HS làm Bt 29/13 theo nhóm sau đó trình KQ trong bảng nhóm (hoặc phiếu học tập). Gv nhận xét và sửa bài. Hoạt động 3: Gv cho HS làm Bt 38/41 SGK. (?)Ta thực hiện Bt này như thế nào? Gv cho HS làm Bt 29/13 theo nhóm sau đó trình KQ trong bảng nhóm (hoặc phiếu học tập). Gv nhận xét và sửa bài. Hoạt động 4: Gv cho HS làm Bt 37/41. Gv cho HS hoạt động theo nhóm. Gv nhận xét và sửa bài. Dặn dò.(2ph) Làm Bt 30, 31 trang 14 SBT. Xem trứơc bài “Đa thức một biến”. Sửa bài tập +Thu gọn đa thức trước, sau đó thay giá trị của biến và tính ra kết quả. + Trong đa thức b) không có hạng tử đồng dạng nên ta thay ngay giá trị của biến để tính giá trị của biểu thức. Hai HS lên bảng trình bày. Các HS khác trình bày vào vở của mình. + HS trình bày theo cách hiểu của mình. + Nhóm 1, 2, 3 thực hiện bài a). nhóm 3, 4, 5 thực hiện bài b). + Thay các hạng tử của đa thức A và đa thức B sau đó thực hiện tương tự bài tập trên. + HS làm BT trên theo nhóm. Nhóm 1, 2, 3 thực hiện bài a). nhóm 3, 4, 5 thực hiện bài b). + Mỗi nhóm thảo luận và tìm ra đa thức thoả điều kiện đề bài . Các nhóm nhận xét bài lẫn nhau. Bài tập 36/41 SGK. Tính giá trị của mỗi đa thức sau: a) x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3. = . . . . . = x2 + 2xy + y3 tại x = 5 và y = 4. = 52 + 2.5.4 + 43 = 25 + 40 + 64 = 129. b) xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 tại x = – 1 và y = –1. = (–1)(–1) – (–1)2(–1)2 + (–1)4(–1)4 – (–1)6(–1)6 + (–1)8(–1)8 = . . . . . = 1 Bài tập 29/13 SBT. Tìm đa thức A biết: a) A + (x2 + y2) = 5x2 + 5y2 – xy A = . . . . = 4x2 + 4y2 – xy b) A – (xy + x2 – y2) = x2 + y2 A = . . . . = 2x2 + xy Bài tập 38/41 SGK. Cho đa thức: A = x2 – 2y + xy + 1 B = x2 + y – x2y2 – 1 Tìm đa thức C sao cho: a) C = A + B = x2 – 2y + xy + 1 + x2 + y – x2y2 – 1 = 2x2 – y + xy – x2y2 b) C + A = B Þ C = B – A = (x2 + y – x2y2 – 1) – (x2 – 2y + xy + 1) = 3y – x2y2 –xy – 2 Bài tập 37/41 SGK.
Tài liệu đính kèm: