Giáo án Đại số 7 - Năm học 2009 - 2010 - Tiết 8: Luyện tập

Giáo án Đại số 7 - Năm học 2009 - 2010 - Tiết 8: Luyện tập

I. Mục tiêu:

 - Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.

 - Rèn kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị của biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết

II. Phương pháp giảng dạy:

Thuyết trình; hoạt động nhóm;

III. Phương tiện dạy học:

- Bảng phụ (viết công thức tổng hợp của luỹ thừa), giáo án, SGK

IV. Tiến trình bài dạy:

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 904Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Năm học 2009 - 2010 - Tiết 8: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12 09/ 2009 Ngày dạy: 16/ 09/ 2009-7B, 15/ 09/ 2009-7A
Tuần 4: 
 Tiết 8:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
	- Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
	- Rèn kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị của biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết 
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm; 
III. Phương tiện dạy học:
	Bảng phụ (viết công thức tổng hợp của luỹ thừa), giáo án, SGK
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
5 phút
? Làm bài tập 38 trang 22 SGK?
? Rút ra kết luận gì khi so sánh hai số hữu tỉ cùng số mũ?
- Một HS trình bày cách làm
a. Ta có: 227 = (23)9 = 89
	 318 = (32)9 = 99
2. Ta có: 89 = 134 217 728
	 99 = 387 420 489
Vậy 99 > 89 nên 227 < 318
Với hai số hữu tỉ a,b, nếu a > b thì an > bn.
Hoạt động 2: Sửa bài tập 
30 phút
- Hướng dẫn HS làm bài 40 (Tr 23 SGK) Tính:
a) 
? Muốn cộng hai phân số khác mẫu ta làm thế nào?
! Aùp dụng công thức tính luỹ thừa của một thương.
c) 
! Tách 255 = 25.254
! Tương tự đối cới 45
- Quy đồng về cùng mẫu số dương rồi cộng tử với tử, giữ nguyên mẫu.
- 45 = 4.44
=
-10 = -2 . 5 ; -6 = -2 . 3
1. Bài 40 (Tr 23 SGK) Tính :
d) 
2. Bài 37 d (Tr 22 SGK) Tính :
d) 
? Aùp dụng công thức tính tích của hai luỹ thừa đối với ?
d) 
? Tách (–10)5 và (-6)5 thành tích của hai luỹ thừa?
- Hướng dẫn bài 37 d.
! Hãy nhận xét về các số hạng ở tử?
- Cho HS biến đổi biểu thức.
- Hướng dẫn HS làm bài 42 (Tr 23 SGK)
a) 
Biến đổi 16 về luỹ thừa với cơ số 2.
! Chú ý câu b)
84 = 34 = (-3)4
(luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương)
- Các số hạng ở tử đều chứa thừa số chung là 3 (vì 6 = 2.3)
- Lên bảng biến đổi
- Làm câu a dưới sự hướng dẫn của GV, các câu còn lại làm tương tự.
16 = 24
3. Bài 42 (Tr 23 SGK) Tìm n biết:
a) =>
=> 24-n = 21 => 4 - n = 1 => n = 3
b) 
=>(-3)n : (-3)4 = (-3)3
=>(-3)n-4 = (-3)3
=> n – 4 = 3 => n = 7
c) 8n : 2n = 4
=> (8 : 2)n = 41
=> 4n = 41 => n = 1
Hoạt động 3: Củng cố 
8 phút
Hoạt động theo nhóm
c) 9.34..32	
d) 8.26 : 
- Làm theo nhóm
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
- Bài tập về nhà: 50; 51; 52 trang 11 SBT
- Chuẩn bị bài mới

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 8.doc