I. Mục tiêu:
- HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm;
III. Phương tiện dạy học:
HS cần phải ôn tập trước các kiến thức cũ:
- Khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (với y 0)
- Định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số hai số nguyên.
- Giáo án, bảng phụ ghi tính chất tỉ lệ thức
Ngày soạn: 15/9/2009 Ngày dạy: 18/9/ 2009-7A ; 14/9/ 2009-7B Tuần 5: Tiết 9: §7. TỈ LỆ THỨC I. Mục tiêu: - HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. II. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình; hoạt động nhóm; III. Phương tiện dạy học: HS cần phải ôn tập trước các kiến thức cũ: - Khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (với y 0) - Định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số hai số nguyên. - Giáo án, bảng phụ ghi tính chất tỉ lệ thức; Bảng phụ, bài tập. IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5 phút ? Tỉ số của hai số a và b với b0 là gì? ? So sánh hai tỉ số và - Là thương của phép chia a cho b Kết quả : Hoạt động 2: Định nghĩa 15 phút ! Trong bài tập trên, ta có hai tỉ số bằng nhau = ta nói đẳng thức = là một tỉ lệ thức ? Vậy tỉ lệ thức là gì? Ví dụ : so sánh hai tỉ số: và - Gọi 1 HS lên bảng làm. - Tỉ lệ thức là đẳng thức giữa hai tỉ số. - Lên bảng trình bày. 1. Định nghĩa Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số Tỉ lệ thức còn được viết gọn là a:b = c:d Ví dụ: So sánh hai tỉ số và Ta có: Ta nói đẳng thức là một tỉ lệ thức. ? Nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức, điều kiện? - Nói phần chú ý: - Cho HS làm ?1 ? Muốn biết lập được tỉ lệ thức hay không ta phải làm gì? - Cho 2 HS lên bảng làm. Chú ý : viết 4 = ? Chia hai phân số ta làm thế nào? ? Sau khi rút gọn ta được hai kết quả khác nhau thì kết luận như thế nào? ! Xét tỉ lệ thức. - Nhắc lại định nghĩa tỉ lệ thức (b, d 0) - Thử xem hai số hữu tỉ đó có bằng nhau hay không. - Lên bảng trình bày. - Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số nghịch đảo của phân số thứ hai. - Hai tỉ số trên không lập được tỉ lệ thức. Hay : 18.36 = 24.27 - Các số hạng của tỉ lệ thức a, b, c, d - Các ngoại tỉ (số hạng ngoài): a,d - Các trung tỉ (số hạng trong) : b,c ?1 Từ các số hữu tỉ sau đây có lập được thành tỉ lệ thức hay không? a) và b) và Vậy hai tỉ số trên không lập được tỉ lệ thức. Hoạt động 3: Tính chất 13 phút Hãy nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích 27.36 - Cho HS làm ?2 ? Từ ad = bc, ta có thể suy ra được tỉ lệ thức : hay không? ! Từ ad = bc và a,b,c,d 0 làm thế nào để có: ? ? ? - Giới thiệu bảng tóm tắt trang 26 ad = bc Chia hai vế cho tích bd đk:bd0 Chia hai vế cho cd Chia hai vế cho ab Chia hai vế cho ac - Đối với từng tỉ lệ thức nêu nhận xét. 2. Tính chất Tính chất 1: (Tính chất cơ bản) Nếu thì ad = bc. Tính chất 2: Nếu ad = bc và a,b,c,d 0 thì ta có các tỉ lệ thức: ; ; ; * Chú ý: Với a,b,c,d0 từ 1 trong 5 đẳng thức ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại. Hoạt động 4: Củng cố 10 phút ? Làm các bài tập 44, 47 trang 26 SGK. - Hs tự làm – Gv quan sát Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 2 phút Làm các bài tập 45, 46, 48 trang 26 SGK Chuẩn bị bài mới
Tài liệu đính kèm: