Giáo án Đại số 7 - Năm học:2010 - 2011

Giáo án Đại số 7 - Năm học:2010 - 2011

I. Mục tiêu:

Kiến thức:

- Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh

 các số hữu tỉ.

- Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N  Z  Q

Kĩ năng:

 - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

II. Chuẩn bị:

-Bảng phụ, bảng giấy ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số N, Z, Q;

 thước thẳng có chia khoảng.

III. Tiến trình Dạy - Học:

 

doc 21 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1198Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Năm học:2010 - 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24 / 8 / 2010
 TUAN I / Tiết 1:	 §1. Tập Hợp Q Các Số Hữu Tỉ 
I. Mục tiêu:
Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh
 các số hữu tỉ. 
- Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Ì Z Ì Q
Kĩ năng:
	- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị: 
-Bảng phụ, bảng giấy ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số N, Z, Q; 
 thước thẳng có chia khoảng.
III. Tiến trình Dạy - Học: 
Hoạt động của gv-hs:
Phần ghi bảng:
Hoạt động 1: (5 p)
- GV giới thiệu chương trình Đại số 7.
- GV nêu yêu cầu về sách, vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn Toán.
- GV giới thiệu sơ lược chương I. 
HS nghe GV hướng dẫn.
(HS ghi vào vở để thực hiện)
- HS mở mục lục để theo dõi.
Hoạt động 2: 1. Số hữu tỉ (10 p)
GV:Em hãy viết mỗi số sau thành 3 phân số bằng nó : 5 ; -1,2 ; 0 ; 1
HS: 
GV: ở lớp 6: các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó gọi là số hữu tỉ.
Vậy các số 5 ; -1,2 ; 0 ; 1đều là các số hữu tỉ. Thế nào là số hữu tỉ?
- GV: Tập hợp số hữu tỉ kí hiệu là Q.
- GV: yêu cầu học sinh là: ? 1 ; ? 2 
-Hs làm vở nháp ? 1 ; ? 2 .
- Sau đó yêu cầu HS làm bài 1/7 SGK. 
1.Số hữu tỉ: (sgk)
*Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số: với a, b ÎZ, b 0 .
* Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q.
*Các phân số bằng nhau biểu diễn cùng một số hữu tỉ.
Bài 1/7 SGK : Điền kí hiệu ( ) thích hợp vào ô vuông:
 -3 N ; -3 Z ; -3 Q ;
 Z ; Q ; N Z Q 
Hoạt động 3: 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (10p)
-GV: Hãy biểu diễn các số nguyên -1; -2, 0; 1, 2 trên trục số.
- HS: 
 | | | | | 
 -2 -1 0 1 2
GV cho học sinh đọc yêu cầu của VD1 và hướng dẫn học sinh làm.
VD2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
Để biểu diễn số trên trục số trước hết ta phải làm gì?
- Chia đoạn thẳng đơn vị làm mấy phần?
- Điểm biểu diễn số được xác định như thế nào?
- 1 hs lên bảng làm.
- Củng cố bằng bài 2b/7 SGK. 
2.Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
VD1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
| | | | | | | | | 
-2 -1 0 ¾ 1 5/4 2 
VD2: Biểu diễn số trên trục số.
Đổi: 
 | | | | | | 
 - 2 -1 -2/3 0 1 2 3 
 Bài 2b/7SGK: 
Hoạt động 4: 3. So sánh hai số hữu tỉ (8 p)
- GV: so sánh 2 phân số: ? 4
 và 
- Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế nào?
HS:Để so sánh 2 số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh 2 phân số đó.
-Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào?
VD2: So sánh 2 số hữu tỉ và 0
HS: nghiên cứu vd2 sgk.
GV: cho hs nhắc lại vị trí biểu diễn 2 số nguyên x < y trên trục số .
HS: điểm x nằm bên trái điểm y.
GV: số nguyên cũng là số hữu tỉ nên điểm biều diễn số hữu tỉ x ở bên trái điểm biểu diễn số hữu tỉ y nếu x < y.
GV: Giới thiệu số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương, số 0, sau đó học sinh làm ? 5 
3.So sánh hai số hữu tỉ:
VD1: So sánh 2 số hữu tỉ :
x =- 0,75 và . 
Vì 
 Vậy x < y
*Nếu x < y thì trên trục số , điểm x ở 
 bên trái điểm y .
*Số hữu tỉ dương,số hữu tỉ âm,số 0: (SGK )
Hoạt động 4 : Luyện tập - Củng cố (10p)
- Thế nào là 2 số hữu tỉ ? Cho ví dụ ?
- Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào?
- Cho 2 số hữu tỉ . 
a. So sánh 2 số đó.
b. Biểu diễn chúng trên trục số. 
 Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà(2p)
- Học bài, làm bài 2a, 3b,c, 4, 5 /8 SGK; & bài 1, 2, 4, 8/3-4 SBT.
Hướng dẫn bài 5/8SGK:(Trên bảng phụ hoặc đèn chiếu)
* Trước hết so sánh a,b : ta có:
 Vì a < b a + a < a + b < b + b
 2a < a + b < 2b
 Hay Vậy x < z < y
GV gợi ý cho hs tìm nhận xét rút ra từ bài 5(Giữa hai số hữu tỉ phân biệt bất kỳ có vô số số hữu tỉ .)
- Ôn quy tắc “dấu ngoặc”, “chuyển vế” 
Phần bổ sung: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 25/ 8/ 10
TUANI /Tiết 2: §2.CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
Kiến thức:
	- Học sinh nắm vững qui tắc cộng,trừ số hữu tỉ, hiểu qui tắc “chuyển vế” trong
 tập hợp số hữu tỉ.
Kĩ năng:
	- Có kỉ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
	- Có kỹ năng áp dụng qui tắc “chuyển vế”
II. Chuẩn bị:	
-Bảng phụ ghi đề bài tập.
	-HS ôn tập qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ; qui tắc “chuyển vế”.
III. Tiến trình Dạy - Học:
Hoạt động của gv-hs:
Phần ghi bảng:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10 phút)
HS1: Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (âm, dương, số không âm cũng không dương).
Giải bài tập 3b/8 SGK.
HS2: Cho 2 số hữu tỉ: -0,75 và .
 a. So sánh 2 số đó.
 b. Biểu diễn chúng trên trục số.
 c. Nhận xét? 
Bài 3b/8 SGK:
Hoạt động 2: 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ (13 phút)
- GV: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều có thể viết dưới dạng phân số. Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
HS: để công, trừ hai số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số.
- GV: Hoàn thành các công thức?
- GV: Em hãy nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số.
GV:Đưa vd sgk lên màn hình cho hs n/cứu
a. 
b.
 -Yêu cầu hs làm bài 6a,b/10sgk & ? 1 
Hoạt động 3: 2. Qui tắc "chuyển vế" (10 phút)
- GV: nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z.
- GV: tương tự trong Q ta cũng có qui tắc chuyển vế.
Gọi học sinh phát biểu qui tắc.
-GV : đưa vd sgk lên màn hình cho hs n/c
VD: Tìm x biết:
- GV: yêu cầu học sinh làm ? 2 
- GV cho HS đọc chú ý SGK.
1.Cộng ,trừ hai số hữu tỉ:
Với 
Ta có: 
Ví dụ: 
a) ;
b) .
Bài 6a,b/10sgk : 
2.Quy tắc chuyển vế: (SGK.)
* Với mọi x, y, z Î Q:
 x + y = z Þ x = z - y.
VD: Tìm x biết:( ? 2 )
a) 
b)
* Chú ý: (sgk)
Hoạt động 4: 3. Luyện tập - Củng cố (10 phút)
 Bài 8/10 SGK. Tính:
a. 
c. 
Bài 7a/10 SGK.
Bài 9a,c/10 SGK (Hoạt động nhóm)
 Bài 8/10 SGK:
a. 
c. 
Bài 7a/10 SGK:
 a)
Bài 9: Kết quả:
a. c. 
Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc quy tắc và công thức.
- Làm các bài tập còn lại 10/ SGK; & bài 13, 14,16/15 SBT.
- Ôn qui tắc nhân, chia phân số.
Ngày soạn: 30/ 8/ 10
 TUANII /Tiết 3: §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
	- Học sinh nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
	- Có kỉ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
	- Có kỹ năng áp dụng qui tắc “chuyển vế”
II. Chuẩn bị:Bảng phụ ghi đề bài tập 14/12 SGK
	 HS ôn tập qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
III. Tiến trình Dạy - Học:
Hoạt động của gv & hs:
Phần ghi bảng:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút)
- HS1: Muốn công, trừ 2 số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát.
 Làm BT 8d/10 SGK
- HS2: Phát biểu qui tắc “chuyển vế”.
 Làm BT 9d/10 SGK. 
Kết quả: 
Kết quả: 
Hoạt dộng 2: 1. Nhân hai số hữu tỉ (10 phút)
GV: Muốn nhân 2 phân số ta làm như thế nào? Với 2 số hữu tỉ thì x.y =?
HS ghi bài.
GV: Cho làm ví dụ: 
 HS lên bảng làm.Cả lớp làm vào vở.
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 11/12 SGK phần a, b, c.
Yêu cầu 3 HS lên bảng làm.
Tổng quát: Với 
 ta có: 
VD: 
Bài 11/12.sgk:
a);
b)
Hoạt dộng 3: 2. Chia hai số hữu tỉ (10 phút)
- GV: Với (y 0).
Áp dụng qui tắc chia phân số, hãy viết công thức chia x cho y.
 - Một HS lên bảng viết.
Tổng quát:
Với (y 0)
 Ta có: 
-GV: Cho HS làm VD SGK
Hai HS lên bảng làm ? SGK.
- GV: Cho HS làm BT 12/12 SGK 
Hai HS lên bảng làm BT 12/12 SGK.
- GV: cho học sinh đọc chú ý SGK
- GV: Giới thiệu tỉ số của hai số x và y kí hiệu hay x : y
- GV: Yêu cầu học sinh cho ví dụ.
BT 12/12 SGK:	
a. 
b. 
Chú ý: SGK.
Tỉ số của hai số x và y kí hiệu là hay
 x : y.
Ví dụ: (SGK)
Hoạt dông 4: 3. Luyên tập - Cũng cố (12 phút)
 - GV cho HS làm BT 13c, d/12 SGK.
Trò chơi bài 14/12 SGK: tổ chức thành 2 đội với 2 bảng phụ:
Mỗi đội 5 người, mỗi người làm 1 phép tính trong bảng. Đội nào làm đúng và nhanh là thắng cuộc.
- HS thực hiện vào vở sau đó 2 học sinh lên bảng giải
Hai đội làm trên bảng phụ.
Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà
- BT về nhà 15, 16/13 SGK; & 10,11, 14, 15/4-5 SBT.
- Ôn lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
Phần bổ sung: .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
***œŸŸŸ***
Ngày soạn: 31/ 8/ 10
TUANII /Tiết4 : §4.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
 Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
I. Mục tiêu:
	- Học sinh nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
	- Có kỉ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
	- Có kỹ năng áp dụng qui tắc “chuyển vế”
II. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi đề bài tập 14/12 SGK
	 HS ôn tập qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
III. Tiến trình Dạy - Học:
Hoạt động của g ... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
***œŸŸŸ***
Ngày soạn: 21/ 9/ 10
TUAN 4 / Tiết 8:	 LUYỆN TẬP – Kiểm tra 15 phút 
I. Mục tiêu:
	- Củng cố các qui tắc, công thức đã học trong 2 tiết.
- Rèn luyện kĩ năng áp dụng các công thức trong tính toán, tính chính xác, nhanh gọn.
- Kiểm tra chuẩn kiến thức của h/s, kĩ năng làm bài. 
II. Chuẩn bị:	- Bảng phụ, ghi các đề bài tập.
III. Tiến trình Dạy - Học:
Hoạt động của gv và hs:
Phần ghi bảng:
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết đã học (5 phút)
- GV gọi HS lên bảng viết lại các công thức tính nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của một tích, một thương, một luỹ thừa.
Học sinh viết:
- xm . xn = xm + n
- xm : xn = xm - n (x ¹ 0)
- (x .y)n = xn . yn
- (x : y)n = (y ¹ 0)
- (xm)n = xm . n
Hoạt động 2: 1. Luyện tập 22P 
- Bài 38/22 SGK:
Trong 2 số: 227 và 318, số nào lớn hơn.
GV: Để làm bài tập này, ta biến đổi cho 2 số nàu có cùng cơ số hoặc cùng số mũ.
-HS thực hiện vào vở.
- Bài 39/23 SGK:
- Học sinh thực hiện vào vở.
-Một hs lên bảng trình bày.
-Dưới lớp nhận xét bài làm của bạn.
- Bài 40/23 SGK:
(Học sinh thực hiện theo nhóm)
Đại diện nhóm lên trình bày lời giải: 
- Bài 41/23 SGK: Tính:
a. 
b. 	
- Bài 42/23 SGK. Học sinh làm vào vở.
Tìm số tự nhiên n biết:
a. 
b. 
Bài 38/22 SGK: Dạng so sánh
227 = (23)9 = 89
318 = (32)9 = 99
Vì 8 <9 nên 89 < 99 hay 227 < 318
- Bài 39/23 SGK:
a. x10 = x3 . x7
b. x10 = (x2)5
c. x10 = x12 : x2
- Bài 40/23 SGK: Tính
 a. 
 c. 
Bài 41/23 SGK: 
a. Kết quả: 
b. Kết quả: - 432.
- Bài 42/23 SGK:
a. 
b. 
 Kiểm tra 15 phút 
 ĐềA
Bài1(3điểm) Chọn phương án đúng trong các phương án A, B, C.
 1) = 3 thì:
 A. x = 3 ; B. x = -3 ; C. x = 
 2) (-3)6: (-3)4
 A. -6 ; B. 9 ; C. -9 
 3) 23.2.25 =
 A. 215 ; B. 29 ; C. 88
Bài2(4đ): Tính: 
a/ ; 
b/ 
Bài3(3đ): Tìm x biết: 
 a/ ; b/ x : (-0,25 ) = 8
 ĐềB
 Bài1(3điểm) Chọn phương án đúng trong các phương án A, B, C.
 1) = 5 thì:
 A. x = 5 ; B. x = 5 ; C. x = -5
 2) (-2)7: (-2)5 
 A. -4 ; B. 2 ; C. 4
 3) 33.3.35 =
 A. 315 ; B. 39 ; C. 98
Bài2(4đ) Tính 
a/ ; 
b/ 
Bài3(3đ) Tìm x biết:
 a/ ; b/ x : (-0,5 ) = 4
Đáp án và biểu điểm
 Bài1: Đúng một ý 1điểm x 3 = 3điểm
Đề a
1c
2b
3b
Đề b
1a
2c
3b
Bai2 : - Câu a: 2.5điểm (0.5đ) ; 40 = 1 (0.5đ) ; (1,0đ)
 - Câu b: 1,0điểm = 
Bai3 : Thực hiện đúng mỗi câu 1,5 điểm
 - a/ x = ; b/ x = 2 .
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà (3 phút)
- Học thuộc các công thức về luỹ thừa.
- Làm bài tập 47, 48, 52, 57, 59/ 11-12 SBT
- Đọc bài đọc thêm.
Phần bổ sung: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
***œŸŸŸ***
Ngày soạn: 22/ 9/2010
TUAN 5 / Tiết 9 : 	 §7.TỈ LỆ THỨC
I. Mục tiêu:
	- Học sinh hiểu thế nào là tỉ lệ thức, hai tính chất của tỉ lệ thức.
 	- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
	- Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức
II. Chuẩn bị: 	- Bảng phụ ghi bài tập.
- HS ôn tập hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số 2 số nguyên.	
III. Tiến trình Dạy - Học:
Hoạt động của thầy và trò:
Phần ghi bảng:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Tỉ số của hai sô a và b với (b0) là gì? Kí hiệu? So sánh 2 tỉ số: và 
- HS lên bảng trả lời.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
Hoạt động 2: 1. Định nghĩa (13 phút)
- GV: Trong bài tập trên, ta có 2 tỉ số bằng nhau: : = 
Ta nói đẳng thức trên là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì?
- HS định nghĩa tỉ lệ thức như SGK
- GV giới thiệu cách kí hiệu và các số hạng của tỉ lệ thức.
- GV cho HS làm ? 1
- Hai học sinh lên bảng làm bài tập
Định nghĩa :(sgk)
-Kí hiệu: hoặc a : b = c : d
a, b, c, d là các số hạng của tỉ lệ thức
a, d là ngoại tỉ
b, c là trung tỉ
Ví dụ:
a. là tỉ lệ thức
b. 
không lập thành tỉ lệ thức.
Hoạt động 3: 2. Tính chất (17 phút)
-GV: Nhân 2 tỉ số của tỉ lệ thức = với 27.36 ta được gì?
- HS thực hiện vào vở nháp.
- GV: Bằng cách tương tự từ = hãy suy ra ad = bc?
- GV: Từ đẳng thức 18.36 = 27.24, ta có thể suy ra được tỉ lệ thức = được không? Bằng cách nào?
- Tương tự, từ đẳng thức ad = bc. ta có thể suy ra tỉ lệ thức = được không?
- GV giới thiệu sơ đồ/26 SGK
a. Tính chất 1: 
 Nếu = thì ad = bc
b. Tính chất 2: 
 Nếu ad = bc và a,b,c,d0 thì ta có các 
 tỉ lệ thức:
 (Đây xem như là t/c đảo của t/c 1)
Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố (8 phút)
-GV cho HS làm bài 47a/26.sgk
-Gợi ý: áp dụng t/c 2.
-1 hs lên bảng .
-Cả lớp làm vào vở nháp và nhận xét.
Gv: x là một thành phần trong tỉ lệ thức,cách tìm một thành phần trong tỉ lệ thức là:
 = a.d=b.c a=? ;b=?...
hoặc suy ra trực tiếp:
Từ = 
lấy đường chéo chia cho thành phần còn lại .
- Bài 47a/26 SGK
6.36 = 9.42
- Bài 46a/26 SGK:
Tìm x:
Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà (2 phút)
- Học thuộc định nghĩa và tính chất tỉ lệ thức
- Bài tập 44, 45, 46 b,c, 47b, 48/26 SGK; 61, 63 SBT 
Phần bổ sung: ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
***œŸŸŸ***
Ngày soạn: 04/9/ 10
TUAN 5 /Tiết 10 : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
	- Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
 - Rèn luyện kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức.
	- Lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích.
II. Chuẩn bị: 	- Bảng phụ ghi bài tập.
III. Tiến trình Dạy - Học:
Hoạt động của thầy và trò:
phần ghi bảng:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7P)
HS1: Nêu định nghĩa tỉ lệ thức, viết kí hiệu ; Tìm x trong tỉ lệ thức 
HS2: Nêu tính chấ cơ bản của tỉ lệ thức
 Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 10; 15; 21
Hoạt động2: LUYỆN TẬP
Bài 49/26 SGK
- GV: Từ các tỉ số đã cho có thể lập tỉ lệ thức không?
a. 3,5 : 5,25 và 14 : 21
Nêu cách làm?
Ta thay các tỉ số đó bằng tỉ số giữa các số nguyên (tối giản) rồi so sánh .
Bài 51/27 SGK:
- GV: Để lập được tỉ lệ thức từ 4 số: 1,4; 2; 3,6; 4,8 trước hết ta làm như thế nào?
-Hs: Ta tìm 2 cặp số mà tích của chúng bằng nhau.Từ đẳng thức đó ta suy ra các tỉ lệ thức (dựa theo t/c 2)
-HS lên bảng thực hiện.
-Gv cho thêm bài tập (lớp74)
b/ . và: x.y = 90 
Bài 52/27 SGK:
-GV:Đưa đề lên bảng phụ .
-Cho HS nhận xét rồi chọn ra câu đúng.
Bài 50/27 SGK:
 -GV: tổ chức trò chơi .tính nhanh và trả lời đúng và nhanh tên tác phẩm nổi tiếng 
của Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn.
Luật chơi: chia làm 4đội , mỗi đội 3 h/s
Thực hiện trong 3phút cho 3chữ được gv quy định. Đội nào trả lời nhanh đúng sẽ thắng. 
- Gv :Nêu sơ lược về tiểu sử của Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn.(1228-1300)
Bài 49/26 SGK: 
=> Lập được tỉ lệ thức.
Bài 51/27 SGK: Lập các tỉ lệ thức từ 4 số: 1,5; 2, 3,6; 4,8.
Ta có: 1,5 . 4,8 = 2. 3,6 (= 7,2)
Bài 52/27 SGK:
A. Sai C: Đúng B. Sai D: Sai
Bài 50/27 SGK: tổ chức trò chơi
HS hoạt động theo nhóm.
B
I
N
H
T
H
Ư
Y
Ế
U
L
Ư
Ơ
C
 - Xem kỹ lại các bài tập đã giải
 - Bài tập 53/28 SGK;62, 64, 70, 71, 73/13-14 SBT 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
***œŸŸŸ***

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 110 Dai so 7.doc