Giáo án Đại số 7 - Nguyễn Phi Long

Giáo án Đại số 7 - Nguyễn Phi Long

I. MỤC TIÊU :

* Học xong chương này học sinh cần đạt được các yêu cầu :

 - Nắm được một số kiến thức về số hữu tỷ, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và luỹ thừa thực hiện trong tập hợp số hữu tỷ. Học sinh hiểu và vận dụng được các tính chất của tỷ lệ thức, của dãy tỷ số bằng nhau, quy ước làm tròn số, bước đầu có khái niệm về số vô tỷ và căn bậc hai.

 - Có kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỷ, biết làm tròn số để giải bài toán có nội dung thực tế.

 - Bước đầu có ý thức vận dụng các hiểu biết về số hữu tỷ, số thực để giải quyết các bài toán nảy sinh trong thực tế.

 

doc 86 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 889Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Nguyễn Phi Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I
SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
@&?
I. MỤC TIÊU : 
* Học xong chương này học sinh cần đạt được các yêu cầu : 
	- Nắm được một số kiến thức về số hữu tỷ, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và luỹ thừa thực hiện trong tập hợp số hữu tỷ. Học sinh hiểu và vận dụng được các tính chất của tỷ lệ thức, của dãy tỷ số bằng nhau, quy ước làm tròn số, bước đầu có khái niệm về số vô tỷ và căn bậc hai.
	- Có kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỷ, biết làm tròn số để giải bài toán có nội dung thực tế.
	- Bước đầu có ý thức vận dụng các hiểu biết về số hữu tỷ, số thực để giải quyết các bài toán nảy sinh trong thực tế.
II. NỘI DUNG:
- Nội dung chương này được trình bày thành 12 bài, dạy trong 23 tiết, với phân phối thời gian từ tiết 1 đến tiết 20, cộng 2 tiết ôn tập chương và 1 tiết kiểm tra chương
III. CÁC PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
	-SGK,SBT,SGV và một số sách tham khảo khác.
	- Bảng phụ ghi bài tập, máy tính bỏ túi Casio fx 500.
	- Thước thẳng có chia khoảng.
Ngày soạn: 04/09/2007	Ngày dạy : 10/09/2007 
PHẦN ĐẠI SỐ 
Chương I: 	SỐ HỮA TỈ - SỐ THỰC
Tuần 1
Tiết 1 	 §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮA TỈ 
I. Mục tiêu :
- HS hiểu được khái niệm về số hữa tỉ, cách biểu diễn số hữa tỉ trên trục số và so sánh các số hữa tỉ 
- Nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q
- HS biết biễu diễn số hữa tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hai số hữa tỉ. 
II. Chuẩn bị : 
GV : Bảng phụ ghi BT 1, 2 trang 7
HS : Ôn tập các kiến thức phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biễu diễn số nguyên trên trục số . 
III. Tiến trình tiết dạy :
	1. Ổn định : 
	2. Kiểm tra bài cũ :
	3. Giảng bài mới :
a/ Giới thiệu :(5’) GV giới thiệu chương trình đại số 7 và một số yêu để học tốt bộ môn Toán . GV giới thiệu chương I : Số hữa tỉ - Số thực.
	b/ Tiến trình bài dạy :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
12’
Hoạt động 1 : SỐ HỮA TỈ 
1. Số hữa tỉ :
GV ta có các số : 3, -0,5, . 
Hãy viết mỗi số trên bằng 3 phân số bằng nó ?
Ứng với mỗi số có bao nhiêu phân số bằng nó ?
- Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số , số đó được gọi là số hữa tỉ . Vậy số 3, -0,5, là số hữa tỉ. 
- Thế nào là số hữa tỉ ?
GV yêu cầu làm ?1
GV yêu cầu làm ?2
Tìm mối quan hệ giữa N, Z, Q 
GV minh họa bằng biểu đồ Ven
- Treo bảng phụ BT 1 trang 7
HS viết :
3= 
-0,5 = 
- Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số bẳng nó.
-HS trả lời 
?1/ 0,6 = ; 1
-1,25 = 
Các số trên là các số hữa tỉ 
HS :?2/ a
HS làm N Z Q
BT 1 trang 7 
-3 N; -3Z; -3 Q ;
- Z
- Q ; NZQ
Số hữa tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b 0 
Tập hợp số hữa tỉ kí hiệu là Q
 7’
Hoạt động 2 : BIỂU DIỄN SỐ HỮA TỈ TRÊN TRỤC SỐ 
2.Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
GV vẽ trục số yêu cầu HS biễu diễn các số nguyên trên trục số . 
GV yêu cầu HS tự đọc SGK cách biễu diễn số hữa tỉ trên trục số . 
GV minh họa ví dụ 1.2 SGK
* Yêu cầu HS làm BT 2 trang 7 theo nhóm
HS thực hiện 
- Nhóm làm việc :
a)
b) 
Trên trục số, điểm biểu diễn số hữa tỉ x được gọi là điểm x.
13’
Hoạt động 3 : SO SÁNH HAI SỐ HỮA TỈ 
3. So sánh hai số 
Yêu cầu HS làm ?4
Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào ?
=> Cách so sánh hai số hữa tỉ 
* So sánh hai số hữa tỉ -6 và 0 
Chốt lại cách so sánh số hữa tỉ 
+ Viết về cùng mẫu dương 
+ So sánh hai tử, tử nào lớn hơn => Số hữa tỉ đó lớn hơn .
GV giới thiệu số hữa tỉ dương, số hữa tỉ âm, số 0
* Làm ?5
?4) 
Vì -10 > -12 => 
Hay 
HS trả lời : -6 = 
?5/ Số hữa tỉ dương : 
 ; 
- Số hữa tỉ âm : ;;
- Số hữa tỉ không âm, không dương là 0/-2
hữa tỉ: 
Nếu x < y thì trên trục số , điểm x nằm bên trái điểm y
Số hữa tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữa tỉ dương 
Số hữa tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữa tỉ âm
Số 0 không là số hữa tỉ âm cũng không là số hữa dương.
 6’
Hoạt động 4 : CỦNG CỐ 
Giải BT 3/tr8 SGK
a) x = 
 y = => x < y
c) x = - 0,75 = -75/100 = -3/4 = y
	4. Hướng dẫn về nhà : (2’)
- Nắm định nghĩa số hữa tỉ, cách so sánh hai số hữa tỉ 
- BTVN 3(c), 4, 5 SGK và 1, 3, 4 SBT
- Chuẩn bị : Quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế 
IV. Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 	— & –
Ngày soạn:08/09/2007	Ngày dạy:12/09/2007
Tiết 2 	§2.CỘNG TRỪ SỐ HỮA TỈ
I. Mục tiêu :
- HS nắm được các quy tắc cộng trừ số hữa tỉ, biết quy tắc chuyển vế trong tập hợp các số hữu tỉ
- Có kỹ năng làm các phép tính cộng trừ các số hữa tỉ nhanh va đúng.
II. Chuẩn bị :	
GV : Bảng phụ ghi bài tập 
HS : Chuẩn bị quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế 
Bảng con để hoạt động nhóm 
III. Tiến trình tiết dạy :
	1. Ổn định : (1’)
	2. Kiểm tra bài cũ :(5’)
	So sánh các số hữa tỉ 
a) và 	b) -0,25 và 
	3. Giảng bài mới :
	a. Giới thiệu: (2’)Ta đã biết cách cộng trừ hai phân số vậy muốn cộng trừ hai phân số ta làm thế nào ? 
	b. Tiến trình bài dạy :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
13’
Hoạt động 1 : Quy tắc cộng trừ các số hữa tỉ 
1. Quy tắc cộng trừ 
GV : Mọi số hữa tỉ đều viết dưới dạng phân số (a, b Z, b0) => Cộng trừ số hữa tỉ ta làm thế nào ?
- Với x = ;y = với 
a, b, mZthì x+y = ?; x -y =? 
GV nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số .
- GV nêu hai ví dụ và yêu cầu HS nêu cách làm , GV ghi bảng 
* Làm BT 6 trang 10
HD : Viết số hữa tỉ là số nguyên, số thập phân dưới dạng phân số ; thực hiện quy đồng mẫu các phân số .
HS : Ta viết các số hữa tỉ dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng trừ phân số 
HS : x+y = ; 
 x - y =
HS : Chuyển số hữa tỉ về phân số 
6/ a) b) - 1
c) d) 
 các số hữa tỉ :
Với x=; y= 
(a, b, mZ)
thì x+y = 
 x -y = 
 7’
Hoạt động 2 : Quy tắc chuyển vế 
2.Quy tắc chuyển vế:
GV : Tìm số nguyên x biết 
x + 5 = 7 
- Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z ?
- Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế 
GV yêu cầu HS làm ?2
GV nêu chú ý 
HS giải : x + 5 = 7
 x = 7 - 5 => x = 2 
- Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu số hạng đó.
- HS đọc quy tắc chuyển vế 
Làm ?2/ a) x = -1/6 b) x = 29/28
HS đọc lại chú ý như SGK
Với mọi x, y, z Q : x + y = z =>
x = z - y
15’
Hoạt động 3 : Luyện tập củng cố 
Gọi 2 HS làm BT 9 trang 10
HD : Vận dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc cộng trừ hai phân số .
Làm BT 10 trang 10
Yêu cầu HS nêu phương pháp giải (nêu đủ hai cách)
- Chia lớp thành hai dãy 
Nhóm1,2,3 làm theo cách 1
Nhóm 3,4,5 làm theo cách 2
HS1 : a) x + 
x = =>x = 
HS2 : -x - = 
x = - =>x = 
Các nhóm làm BT 10 như theo yêu cầu 
C1:A= 
= 
C2:
A= 6-
=(6-5-3)-()+()
= -2 - = 
	4. Hướng dẫn về nhà : (2’)
- Nắm quy tắc cộng trừ số hữa tỉ và quy tắc chuyển vế 
- BTVN 7, 8, 9 (b, d) trang 10 SGK 
Hướng dẫn bài 7 : a) b) 	
Chuẩn bị : Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z
IV. Rút kinh nghiệm :
— & –
Ngày soạn: 14/09/2007	Ngày dạy : 17/09/2007
Tuần 2
Tiết 3 	§3. NHÂN, CHIA PHÂN SỐ 
I. Mục tiêu :
- HS nắm vững quy tắc nhân chia số hữa tỉ
- Có kỹ năng nhân, chia số hữa tỉ nhanh chóng và đúng. 
II. Chuẩn bị :
GV : Ghi bảng phụ tính chất cơ bản của phân số , số hữa tỉ, BT 14 SGK trang 12
HS : Ôn tập các quy tắc nhân phân số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số .
III. Tiến trình tiết dạy :
	1. Ổn định :
	2. Kiểm tra bài cũ : (7’) 
HS1: - Viết công thức tổng quát cộng trừ hai số hữa tỉ x, y .
- Tính A = 	ĐS : A = 
HS2 : Tính giá trị của biểu thức : M = () + ( ĐS : M = 
	3. Giảng bài mới :
	a. GT :Ta đã biết cộng trừ các số hữa tỉ. Vậy nhân chia số hữa tỉ ta làm thế nào?
	b. Tiến trình bài dạy :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
13’
Hoạt động 1 : Quy tắc nhân các số hữa tỉ 
1. Nhân hai số hữu tỉ
Gv yêu cầu HS cho ví dụ hai số hữa tỉ và thực hiện phép nhân hai số hữa tỉ 
- Ta thực hiện phép tính này như thế nào ?
GV hướng dẫn thực hiện :
(-0,2).() = ().() = 
- Đưa đến cộng thức tổng quát
* Làm ?1 / Tính 
(-3,5).()= ?
GV : Phép nhân phân số có những tính chất gì ?
- Mọi số hữa tỉ đều biểu diễn dưới dạng phân số nên phép nhân số hữa tỉ cũng có các tính chất như vậy (bảng phụ ghi sẵn)
* Làm BT 11 SGk trang 11
HS cho ví dụ :
 (-0,2) . (-) = ?
HS : Ta viết các số hữa tỉ dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân phân số .
HS ghi vào vở công thức và ghi ví dụ : Tính 
(-0,2).()=().()=
?1/ (-3,5).() = 
= ().()=
HS : Có các tính chất giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, các số khác 0 đều có số nghịch đảo.
BT 11 SGK trang 11:
3 HS lên bảng 
a) b) c) 
Với x = , y =
x . y = . =
Ví dụ : Tính 
(-0,2).() =
= ().() 
= 
13’
Hoạt động 2 : Chia hai số hữa tỉ
2. Chia hai số hữa tỉ
GV :Hãy viết quy tắc chia phân số x = cho y = ,y khác 0
- Ta cũng có quy tắc chia hai số hữa tỉ tương tự như vậy .
GV nêu ví dụ : : (-2)
Yêu cầu HS trả lời
* Làm BT 11 SGK trang 12
Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính của biểu thức có dấu ngoặc 
GV yêu cầu HS đọc chú ý 
HS : x : y = : = .
 = 
HS ghi công thức 
 : (-2)= .()=
BT11/ HS1 d) 
HS2 =
HS đọc chú ý như SGK
Với x = , y = , y khác 0
x : y = : =
 = . = 
Chú ý : SGK
10’
Hoạt động 3 : Luyện tập củng cố 
* Làm BT 13 trang 12 SGK
HD : Nên xác  ...  năng giải cácbài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
	- Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
	- Học sinh: Oân tập theo yêu cầu của GV, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Ổn định: (1’)
	2. Kiểm tra bài cũ: (trong quá trình ôn tập)
	3. Oân tập: 
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
22’
20’
HĐ1: Ôn tập vê đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch:
H: Khi nào hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau? Cho ví dụ.
H: Khi nào hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau? Cho ví dụ.
GV: Treo bảng phụ ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch .
GV: Cho HS làm bài 1.
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài 
GV: yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện.
GV: Nhận xét 
H: hãy nêu sự khác nhau giữa bài toán chia tỉ lệ thuận và bài toán chia tỉ lệ nghịch.
GV: Nêu bài 2.
GV: yêu cầu HS tóm tắt đề bài 
H: Hai đại lượng thóc và gạo có quan hệ gì?
GV: Yêu cầu 1 em lên bảng trình bày.
GV: Nêu bài 3
GV: yêu cầu HS tóm tắt đề bài.
H: Đại lượng thời gian làm việc và số người quan hệ gì?
GV: Cho HS lên bảng trình bày.
HĐ2: Ôn tập về đồ thị hàm số
H: Hàm số y = ax (a ≠ 0), cho ta biết y và x là hai đại lượng như thế nào?
H: Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) có dạng như thế nào?
GV: Treo bảng phụ bài tập 4.
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 4.
GV: Yêu cầu đại diện các nhóm treo bảng nhóm và trình bày.
GV: Nhận xét 
HS: Đứng tại chỗ trả lời và cho ví dụ.
HS: Trả lời và cho ví dụ.
HS: cả lớp quan sát.
HS: Vài em nhận xét về tính chất khác nhau của hai tương quan này.
HS: cả lớp làm vào nháp 
HS: Lần lượt 2 em lên bảng thực hiện.
HS: Nhận xét kết quả và cách trình bày.
HS: So sánh và nêu lên sự khác nhau.
HS: Tóm tắt:
 100kg thóc cho 60kg gạo
1200kg thóc cho x kg gạo.
HS: Tỉ lệ thuận
HS: Lên bảng trình bày 
HS: Nhận xét 
HS: 30 người làm hết 8 h
 40 người làm hết x h.
HS: Hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
HS: Lên bảng trình bày 
HS: Nhận xét 
HS: y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
HS: Là đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
HS: Hoạt động nhóm làm vào bảng nhóm.
Nhóm 1 + 2: làm câu a)
Nhóm 3 + 4: làm câu b)
Nhóm 5 + 6: làm câu c)
HS: Đại diện các nhóm treo bảng nhóm và trình bày.
HS: Các nhóm nhận xét 
1. Ôn tập vê đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch:
Ví dụ: trong chuyển động đều, quãng đường và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Ví dụ: Cùng một công việc, số người làm và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Bài 1: Chia số 310 thành ba phần:
a) Tỉ lệ thuận 2; 3; 5.
b) Tỉ lệ nghịch 2; 3; 5.
Giải:
a) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là: a, b, c. Ta có:
Þ a = 2.31 = 62
 b = 3.31 = 93
 c = 5.31 = 155
b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là: x, y, z. Ta có:
2x = 3y = 5z Þ 
= == 10
Þ x = 15.10 = 150
 y = 10.10 = 100
 z = 6.10 = 60
Bài 2: 
Mỗi bao thóc nặng 60 kg. 100kg thóc cho 60kg gạo. Hỏi 2o bao thóc cho bao nhiêu gạo?
Giải: Khối lượng của 20 bao thóc là:
60kg.20 = 1200kg
Vì số thóc và gạo là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên:
Þx = 720kg
Bài 3: 
Đào một con mương cần 30 người làm trong 8 giờ. Nếu tăng thêm 10 người thì thời gian giảm được mấy giờ ? (g/s năng suất như nhau)
Giải: = 6 (giờ)
Vậy thời gian giảm được 8-6=2 (giờ)
2. Ôn tập về đồ thị hàm số:
Bài 4: 
Cho hàm số y = -2x
a) Biết thuộc đồ thị hàm số trên. Tính y0.
b) Điểm B(1,5; 3) có thuộc đồ thị hàm số y = -2x hay không?
c) 
Giải: 
a) A(3; y0) thuộc đồ thị hàm số y = -2x. Thay x = 3 và y = y0 vào y = -2x
 y0 = -2.3 = -6
b) Xét điểm B(1,5; 3) 
ta thay x = 1,5 vào công thức y =-2x
 y = -2.1,5 = -3 (≠ 3)
Vậy B không thuộc đồ thị hàm số y = -2x.
c) Vẽ đồ thị hàm số y = -2x.
	4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
	- Ôn tập các câu hỏi và bài tập đã ôn.
	- Làm các bài tập 64, 66, 67, 70, 71 / 57 – 58 SBT
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn: 29/12/2007	Ngày dạy: 31/12/2007
Tiết 39 ÔN TẬP HỌC KÌ I (tiết 3)
I. MỤC TIÊU:
	- Tiếp tục rèn kĩ năng giải các dạng toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số, các bài tập phát triển tư duy.
	- HS thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống.	
II. CHUẨN BỊ :
	- Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
	- Học sinh: Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Ổn định: (1’)
	2. Kiểm tra bài cũ: (Trong quá trình ôn tập)
 	3. Bài mới: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiến thức
8’
8’
10’
7’
9’
HĐ1: 
GV: Nêu bài tập 1 (bảng phụ)
H: làm thế nào để tìm a, b, c?
H: Làm thế nào lập được dãy tỉ số?
GV: Yêu cầu HS làm vào vở 
GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày .
GV: Nhận xét 
GV: Nêu bài tập 2 (bảng phụ)
H: Đầu tiên phải làm gì?
H: x và y TLN với và cho ta điều gì?
H: Tương tự với x và z?
H: Từ đó làm thế nào tìm x, y, z?
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm vào bảng nhóm.
HS: Nhận xét 
GV: Nêu bài tập 3 (bảng phụ)
GV: Yêu cầu HS làm vào vở và một em lên bảng đánh dấu các điểm trên mặt phẳng toạ độ.
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm tính diện tích tam giác ABC.
GV: Gợi ý : Tính diện tích tam giác ABC thông qua diện tích hình thang OBCH và tam giác ACH.
GV: Nhận xét 
GV: Nêu bài tập 4
H: Làm thế nào tìm m?
GV: Yêu cầu HS làm vào vở và một em lên bảng trình bày.
GV: Nhận xét 
GV: Nêu bài tập 5
H: Điểm nằm trên trục hoành có đặc điểm gì?
H: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 3x + có đặc điểm gì?
GV: Yêu cầu HS làm vào vở 
GV: Gọi 1 HS lên bảng trình bày 
GV: Nhận xét 
HS: Lập dãy tỉ số chứa a, b, c
HS: Dùng tính chất của tỉ lệ thức.
HS: Cả lớp làm vào vở
HS: Lên bảng trình bày 
HS: Nhận xét 
HS: gọi ba số phần lần lượt là x, y, z.
HS: x và y TLT với 3 và 2
HS: x và z TLT với 5 và 7
HS: Lập dãy tỉ số chứa x, y, z rồi sử dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
HS: Hoạt động nhóm 
HS: Đại diện các nhóm lên treo bảng và trình bày.
HS: các nhóm nhận xét 
HS: Lên bảng trình bày
HS: Hoạt động nhóm làm vào bảng nhóm.
HS: Đại diện các nhóm lên treo bảng nhóm và trình bày.
HS: Các nhóm nhận xét 
HS: Vì M thuộc đồ thị hàm số nên toạ độ của nó thoả mãn công thức của hàm số .
HS: Cả lớp làm vào vở , một em lên bảng trình bày.
HS: Nhận xét 
HS: Có tung độ bằng 0
HS: Toạ độ của nó thoả mãn công thức hàm số.
HS: cả lớp làm vào vở 
HS: Lên bảng trình bày
HS: Nhận xét 
Bài 1: 
Tìm ba số a, b, c biết: a+b+c = 16;
3a = 5b; 8b = 3c.
Giải: Từ 3a = 5b Þ (1)
 8b = 3c Þ (2)
Từ (1) và (2) Þ 
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
==1
Þ a = 5; b = 3; c = 8
Bài 2: 
Chia số 184 thành 3 phần, phần I và II tỉ lệ nghịch với và ; phần I và III tỉ lệ nghịch với và 
Giải:
Gọi ba số phần lần lượt là x, y, z
Vì x và y TLN với và nên x và y TLT với 3 và 2. Do đó: (3)
Vì x và z TLN với và nên x và z TLT với 5 và 7. Do đó: (4)
Từ (3), (4) và đề bài Þ
Þ x = 15.4 = 60; y = 10.4 = 40.
 z = 21.4 = 84
Bài 3: 
Vẽ hệ trục toạ độ và đánh dấu các điểm A(2; 0), B(0; 3), C(4; 1). Tính diện tích tam giác ABC.
SOBCH= (đvdt
SOAB= (đvdt)
SACH= (đvdt)
SABC = SOBCH – (SOAB + SACH) =
 8 – ( 3 + 1) = 4 (đvdt)
Bài 4:
Xác định m biết đồ thị của hàm số 
y = (2m – 5)x đi qua điểm M(-1; 2)
Giải:
Vì M thuộc đồ thị của hàm số y = (2m – 5)x nên toạ độ M thoả mãn công thức hàm số.
Do đó: 2 = (2m – 5). (-1)
Þ 2m – 5 = -2 Þ m = 
 Vậy m = 
Bài 5:
Tìm điểm A trên trục hoành mà thuộc đồ thị của hàm số y = 3x +
Giải: 
Gọi điểm cần tìm là A(x0; y0)
Vì A nằm trên trục hoành nên tung độ bằng 0. Do đó: y0 = 0
Vì A thuộc đồ thị của hàm số y = 3x + nên toạ độ A thoả mãn công thức hàm số.
Từ đó Þ 3 x0 + = 0 Þ x0 = 
Vậy A(; 0)
	4. Hướng dẫn về nhà: (1’)
	- Oân tập kĩ các câu hỏi và bài tập trong chương I và II
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tiết 40 	TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I 
Ngày dạy: ( Phần ĐẠI SỐ)
I-MỤC TIÊU
+ Đánh giá kết quả học tập của HS thông qua kết quả kiểm tra HKI 
+ Hướng dẫn HS giải và trình bày chính xác bài làm , rút kinh nghiệm để tránh nhứng sai sót phổ biến , những lỗi sai điển hình .
 + Giáo dục tính chính xác , cẩn thận , khoa học cho HS .
II-CHUẨN BỊ
GV : 	- Tập hợp kết quả bài kiểm tra HKI của lớp . Tính tỉ lệ bài giỏi ,khá, trung bình ,yếu của HS .
- Đề bài, đáp án . Đánh giá chất lượng học tập của HS , nhận xét những lỗi phổ biến.
HS : 	- Tự đánh giá về bài làm của mình .
III-TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 
	1/Ổn định (1’)
	2/ Kiểm tra bài cũ Không kiểm tra .
	3/ Tổ chức trả bài 
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
9’
Hoạt động 1 :Nhận xét đánh giá tình hình học tập của lớp thông qua kết quả kiểm tra HKI .
Học sinh cần rèn luyện kỹ năng tính toán 
HS theo dõi .
Kết quả xếp loại điểm thi :
Lớp 9:
Bài điểm giỏi :  T.lệ: .
Bài điểm khá :  T.lệ: .
Bài điểm TB :  T.lệ: .
Bài điểm yếu :  T.lệ: .
Bài điểm kém:  T.lệ: .
30’
Hoạt động 2 :Trả bài chữa bài kiểm tra .
GV: Trả bài làm cho HS 
GV: Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong bài kiểm tra 
GV: Nêu những lỗi sai phổ biến , những lỗi sai điển hình để HS rút kinh nghiệm
GV: Giải thích thắc mắc của HS
HS : Xem bài làm của mình nếu có thắc mắc thì hỏi GV .
HS : Trả lời các câu hỏi trong bài kiểm ta theo yêu cầu của GV
HS: Sữa chữa những câu sai sót .
HS có thể đưa ra các ý kiến chưa rõ để GV giải thích
 Trích đáp án phần ĐẠI SỐ .
 ( Xem đáp án của đề thi HKI 
 kèm theo )
4/ Hướng dẫn về nhà: ( 5’ )
	+ HS cần ôn lại những kiến thức mình chưa vững .
+ HS tự làm lại các bài tập đã làm sai để tự mình rút kinh nghiệm .
IV-RÚT KINH NGHIỆM
	..

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 7 4 cot.doc