Tiết 10: Luyện tập
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY
1. Kiến thức: Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức thông qua các dạng bài tập
2. Kỹ năng: HS được cũng cố và rèn luyện kĩ năng vận dụng linh hoạt các tính chất của tỉ lệ thức
3. Thái độ: HS có thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn
Ngµy so¹n:13/ 9/2009 Ngµy d¹y: 18 /9/2009 D¹y líp: 7A Ngµy d¹y: 18 /9/2009 D¹y líp: 7B TiÕt 10: LuyƯn tËp I. Mơc tiªu bµi d¹y 1. KiÕn thøc: Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức thông qua các dạng bài tập 2. Kü n¨ng: HS được cũng cố và rèn luyện kĩ năng vận dụng linh hoạt các tính chất của tỉ lệ thức 3. Th¸i ®é: HS có thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn II. ChuÈn bÞ cđa GV vµ HS 1. Gi¸o viªn: Bảng phụ ( ghi các bài tập), đề bài kiểm tra 15' 2. Häc sinh: Chuẩn bị các dạng bài tập, ôn lí thuyết, giấy kiểm tra 15', phiếu học tập III. TiÕn tr×nh bµi d¹y 1. KiĨm tra bµi cị: (8’) HS1: phát biểu định nghĩa tỉ lệ thức Chữa bài tập 45 SGK HS2.Viết dạng tổng quát tính chất của tỉ lệ thức Chữabài tập 46(b,c) (Cho HS sử dụng máy tính bỏ túi) HS nhận xét bài làm cuả bạn. GV nhận xét cho điểm HS1.Định nghĩa tỉ lệ thức ( SGK) Bài tập 45: ( vì cùng bằng ) (vì cùng bằng ) HS2: phát biểu hai tính chất của tỉ lệ thức (SGK) Bài tập 46(b,c) b) c) 2. D¹y néi dung bµi míi Hoạt động 1 : Luyên tập (20') Dạng 1: nhận dạng tỉ lệ thức ( bài 49 SGK Tr26 và bài 61- SBT Tr12) Bài 49: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không? GV treo bảng phụ? Nêu cách làm bài ? HS: cần xem hai tỉ số có bằng nhau hay không nếu bằng thì lập được tỉ lệ thức. Yêu câu 2 HS lên bảng làm câu a, b. Các HS khác làm vào tập. HS làm tương tự c) lập được d) không Sau khi nhận xét, mời tiếp hai HS khác lên giải câu c, d HS trả lời miệng trước lớp Bài 61: treo bảng phụ đề bài Bài 49 SGK Tr26 lập được tỉ lệ thức Không lập được tỉ lệ thức Bài 61- SBT Tr12 Ngoại tỉ là: - 5,1 và –1,15 Trung tỉ là: 8,5 và 0,69 b) , c) tương tự Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức ( bài 50SGK Tr27 và bài 69 SBT Tr13) Phát phiếu bài tập bài 50 SGK Tr27 HS làm việc theo nhóm ( trong nhóm phân công mỗi em tính từ 2 3 ô) GV: muốn tìm các số hạng trong các ô vuông ta phải tìm các ngoại tỉ hoặc trung tỉ trong tỉ lệ thức. Nêu cách tìm trung tỉ, ngoại tỉ trong tỉ lệ thức. Bài 50 SGK Tr27 Kiểm tra bài làm của vài nhóm và treo kết qủa Kết quả:N : H :-25 C : 16 I :-63 Ư : -0,84 Ế : 9,17 Y: Ợ : U : L : 0,3 T : 6 B I N H T H U Y Ế U L Ư Ợ C Bài 69 (SBT Tr13) GV gợi ý từ tỉ lệ thức ta suy ra đều gì? Tính x? HS 1: làm câu a Bài 69 (SBT Tr13) HS 2 làm tương tự Dạng 3: Lập tỉ lệ thức (bài 51, 52 SGK Tr28) Bài 51: GV từ bốn tỉ số trên hãy suy ra đẳng thức tích. Từ đẳng thức trên áp dụng tính chất 2 hãy viết tất cả các tỉ lệ thức có được. (GV treo bảng tổng hợp 2 tính chất) Bài 52: GV hướng dẫn HS trả lời HS trả lời miệng trước lớp Bài 51 SGK Tr28 1,5 . 4,8 = 2 . 3,6 (=7,2) ; ; ; ; Bài 52 SGK Tr28 C là câu đúng ( hoán vị hai ngoại tỉ) Hoạt động 2: Kiểm tra 15’ ĐỀ BÀI Bài 1: (2điểm) Điền từ Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào ô trống .a/ .b/ .c/ .d/ Bài 2: (5điểm) Tính a/ b/ c/ Bài 3: (3điểm) Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ a/ b/ 4. Hướng dẫn về nhà : (2') Ôn lại các dạng bài tập đã làm Bài tập về nhà: bài 53 SGK, 64, 70, 73 SBT Tr13, 14 Xem trước bài “Tính chất dãy tỉ số bằng nhau” ================
Tài liệu đính kèm: