Tiết 22: Kiểm tra chương I
I.Mục tiêu bài kiểm tra :
- Kiểm tra được học sinh một số kiến thức trọng tâm của chương: nhân hai luỹ thừa, giá trị tuyệt đối,căn bậc hai, tính chất của tỉ lệ thức,.
- Rèn kĩ năng sử dụng lí thuyết vào làm bài tập chính xác nhanh gọn
- Rèn tính cẩn thận chính xác khi giải toán
- Thấy được sự cần thiết, tầm quan trọng của bài kiểm tra
Ngày soạn:25/10/2010 Ngày kiểm tra : 30/10/2010 lớp: 7A Ngày kiểm tra : 30/10/2010 lớp: 7B Tiết 22: kiểm tra chương I I.Mục tiêu bài kiểm tra : - Kiểm tra được học sinh một số kiến thức trọng tâm của chương: nhân hai luỹ thừa, giá trị tuyệt đối,căn bậc hai, tính chất của tỉ lệ thức,.. - Rèn kĩ năng sử dụng lí thuyết vào làm bài tập chính xác nhanh gọn - Rèn tính cẩn thận chính xác khi giải toán - Thấy được sự cần thiết, tầm quan trọng của bài kiểm tra * Ma trận Mửực ủoọ ủaựnh giaự Nội dung Nhaọn bieỏt Thoõng hieồu Vaọn duùng Toồng TN TL TN TL TN TL Luỹ thừa, tyỷ leọ thửực 1 0,5 1 0,5 1 3 3 4 GTTĐ của số hữu tỷ, Tỡm x. 1 0,5 2 2 3 2,5 Số thập phõn 1 0,5 1 0,5 Căn bậc hai, thực hiện pheựp tớnh 1 0,5 2 2 3 2,5 Số thực 1 0,5 1 0,5 5 2,5 1 0,5 5 7 11 10 II. Nội dung đề Lớp 7A A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) I. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 1. Với , x sẽ nhận các giá trị là: A. B. - C. D. Không có giá trị nào của x thoả mãn 2. Điền vào chỗ chấm(.....): A. (23)2 = ..... B. 33.35 = 3. Kết quả của phép tính : A. 36 B. 25 C. 12 D. 10 4. Kết quả làm tròn số thập phân: 2, 186234 đến chữ số thập phân thứ hai là. A. 2,17 B. 2,18 C. 2,19 D. 2,20 5. Giá trị của bằng: A. 25 B. 7 C. 10 D. 5 6. Số số hữu tỉ và vô tỉ được gọi chung là : A. Số thực B. Số tự nhiên C. Số nguyên D. Cả 3 đáp án trên đều sai B. Phần tự luận:(7 điểm) Bài 1(2điểm): Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) a. b, Bài 2 (2điểm) :Tìm x: a. b. Bài 3 (3điểm): Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đẫ thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. biết rằng số kg giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9, 7, 8. Hãy tìm số kg giấy vụn của mỗi chi đội Lớp 7B A. Phaàn traộc nghieọm:(3 ủieồm) 1. Với , x sẽ nhận các giá trị là: A. B. - C. D. Không có giá trị nào của x thoả mãn 2. Điền vào chỗ chấm: A. xm.ym = ...... B. ( xn)m = ...... 3. Tớnh keỏt quaỷ: A . ; B. ; C. ; D. - 4. Neỏu thỡ x2 baống : A. 2 ; B. 4 ; C. 8 ; D. 16 5. Kết quả làm tròn số thập phân: 2, 186234 đến chữ số thập phân thứ hai là. A. 2,17 B. 2,18 C. 2,19 D. 2,20 6. Số thực bao gồm : A. Số vô tỷ và số hữu tỷ B. Số tự nhiên C. Số nguyên D. Cả 3 đáp án trên B. Phaàn tửù luaọn: (7ủieồm) Bài 1(2điểm): : Thửùc hieọn pheựp tớnh (baống caựch hụùp lyự neỏu coự theồ) a / b / Bài 2 (2điểm) : Tỡm x bieỏt : a, ; b. Baứi 3 : Tỡm a, b, c bieỏt : vaứ a - b + c = -1,2 III. Đáp án - thang điểm Lớp 7A A. Trắc nghiệm(3điểm): ( Mỗi ý đúng được 0,5điểm) I/ 1. C; 2. Điền vào chỗ chấm(.....): A. (23)2 = 26 B. 33.35 = 38 3. A ; 4. C; 5. D; 6. A; B. Tự luận: (7điểm) Bài 1:(2điểm) Mỗi ý 1 điểm a. = = 1 + (-1) = 0 ( 1 đ ) b. = = = - 5 ( 1 đ ) Bài 2: (2điểm)Mỗi ý 1 điểm a. x = x = (1 đ ) b. +/ x - 3 = 6 x = 6 + 3 x = 9 (0,5đ) +/ x - 3 = - 6 x = - 6 + 3 x = -3 (0,5đ) Bài 3: (3điểm) Gọi số giấy vụn thu được của ba lớp lần lượt là a,b,c (kg) Theo bài ra ta có a +b+c= 120 Vì số kg giấy vụn của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 9,7,8 nên áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau và giải tìm ra được a = 45; b =35; c = 40 Lớp 7B A. Trắc nghiệm(3điểm): ( Mỗi ý đúng được 0,5 điểm) 1. C; 2. A. (x.y)m B. xn.m ; 3. D ; 4.B; 5.C ; 6.A B. Phaàn tửù luaọn: (7 điểm) Baứi 1(2ủ) a / = = = (1 ủ) b / = = ( 1ủ) Baứi 2 : (2ủ) a, b. +/ x - 3 = 6 x = 6 + 3 x = 9 (0,5đ) +/ x - 3 = - 6 x = - 6 + 3 x = -3 (0,5đ) Baứi 3 : (3 ủ) Ta coự : vaứ a - b + c = -1,2 Theo tớnh chaỏt cuỷa daừy tổ soỏ baống nhau , ta coự : = (0,75đ) Do ủoự : (0,75đ) (0,75đ) (0,75đ) IV. Đánh giá, nhận xét sau khi chấm bài kiểm tra 1. Về nắm kiến thức: 2. Về kỹ năng vận dụng của HS: 3. Về cách trình bày, diễn đạt bài kiểm tra */ Kết qủa: Lớp 7A: Giỏi:/ Khá:/. Trung bình: /. Yếu ../ Kém /. Lớp 7B: Giỏi:/ Khá:/. Trung bình: /. Yếu ../ Kém /.
Tài liệu đính kèm: