Tiết 68 + 69 Kiểm tra học kỳ II
I.Mục tiêu bài kiểm tra :
- Kiểm tra được học sinh một số kiến thức trọng tâm của học kỳ II: về đa thức, đơn thức, thu gọn đơn thức, đa thức, số hữu tỷ, tính giá trị của đa thức
- Rèn kĩ năng sử dụng lí thuyết vào làm bài tập chính xác nhanh gọn
- Rèn tính cẩn thận chính xác khi giải toán
- Thấy được sự cần thiết, tầm quan trọng của bài kiểm tra
Ngày soạn:25/04/2011
Ngày kiểm tra : /05/2011
Lớp: 7A
Ngày kiểm tra : /05/2011
Lớp: 7B
Tiết 68 + 69 Kiểm tra học kỳ II
I.Mục tiêu bài kiểm tra :
- Kiểm tra được học sinh một số kiến thức trọng tâm của học kỳ II: về đa thức, đơn thức, thu gọn đơn thức, đa thức, số hữu tỷ, tính giá trị của đa thức
- Rèn kĩ năng sử dụng lí thuyết vào làm bài tập chính xác nhanh gọn
- Rèn tính cẩn thận chính xác khi giải toán
- Thấy được sự cần thiết, tầm quan trọng của bài kiểm tra
II. Nội dung đề
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MễN TOÁN LỚP 7
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Đơn thức
- Biết cỏc khỏi niệm đơn thức
- Nhận biết được biểu thức đại số là đơn thức
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
2. Đa thức
- Biết thu gọn, sắp xếp cỏc hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm của biến.
- Biết cộng trừ đa thức, tớnh giỏ trị của đa thức
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
4
40%
2
4
40%
3. Quan hệ giữa cạnh và gúc đối diện trong tam giỏc
- Phỏt biểu được cỏc định lý về quan hệ giữa cạnh và gúc đối diện trong tam giỏc
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
4. Tam giỏc
- Biết vẽ hỡnh dựa vào nội dung bài toỏn và ghi được gt,kl của bài toỏn
- Vận dụng cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc để chứng minh hai tam giỏc bằng nhau, hai đoạn thẳng bằng nhau.
- Vận dụng được tớnh chất đường trung trực của đoạn thẳng để giải bài tập
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
4
2
20%
5
3
30%
5. Số hữu tỷ
- Vận dụng được phộp tớnh cộng trừ, nhõn, chia cỏc số hữu tỷ để rỳt gọn được biểu thức số phức tạp
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
Tổng số cõu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
2
20%
1
1
10%
6
6
60%
1
1
10%
10
10
100%
* Đề bài
Cõu 1(2 điểm):
Đơn thức là gỡ? Những biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức:
2xy ; 3x ; x - 2y; xyz ; 5a - b; 9
Phỏt biểu cỏc định lý về quan hệ giữa cạnh và gúc đối diện trong tam giỏc.
Cõu 2(2điểm) : Cho đa thức:
P(x) = 5x + 2x - x + 3x - x - x + 1 - 4x
a) Thu gọn và sắp xếp cỏc hạng tử của đa thức trờn theo lũy thừa giảm của biến
b) Tớnh P(1) và P(-1)
c) Chứng tỏ rằng đa thức trờn khụng cú nghiệm.
Cõu 3(2điểm). Cho hai đa thức
M = 5xy - 2xy - xy + 2xy + 3xy
N = 2xy + 2xy + xy - 4xy - 2xy
Thu gọn đa thức M và N.
Tớnh M + N và M - N
Cõu 4:( 3điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A; đường phân giác BE.
Kẻ EH vuông góc với BC (H BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE.
Chứng minh rằng:
a .D ABE = D HBE
b. BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
c. EK = EC
d) AE < EC
Cõu 5(1 điểm).
Tớnh : A
III. ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ II
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
a) Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tớch giữa cỏc số và cỏc biến
- Những biểu thức là đơn thức là:
2xy ; 3x xyz ; 9
b) - Trong một tam giỏc, gúc đối diện với cạnh lớn hơn là gúc lớn hơn.
- Trong một tam giỏc, cạnh đối diện với gúc lớn hơn là cạnh lớn hơn.
1đ
1đ
2
P(x) = 5x + 2x - x + 3x - x - x + 1 - 4x
a) P(x) = x + 2x + 1
b) P(1) = 4 ; P(-1) = 4
c) Chứng tỏ P(x) khụng cú nghiệm
x ³ 0 với " x
2x ³ 0 với " x
=> P(x) = x + 2x + 1 > 0 với " x
Vậy P(x) khụng cú nghiệm
1đ
0,5đ
0,5đ
3
M = 5xy - 2xy - xy + 2xy + 3xy
N = 2xy + 2xy + xy - 4xy - 2xy
a) Thu gọn đa thức M và N.
M = 4xy + xy + 2xy
N = 2xy - 3 xy
b)T ớnh M + N và M - N
M + N = ( 4xy + xy + 2xy) + (2xy - 3 xy )
= 4xy + xy + 2xy + 2xy - 3 xy = 6xy - 2xy + 2xy
M - N = ( 4xy + xy + 2xy) - (2xy - 3 xy )
= 4xy + xy + 2xy - 2xy + 3xy
= 2xy + 4xy + 2xy
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
4
GT
DABC ( = 900) ; =
EH ^ BC (H ẻ BC)
AB ầ HE = {K}
KL
a) D ABE = D HBE
b) BE là đường trung trực của AH
c) EK = EC
d) AE < EC
Chứng minh
a) Xột D ABE và D HBE cú:
= = 900
BE chung
= ( gt)
=> D ABE = D HBE ( cạnh huyền - gúc nhọn).
=> EA = EH ( cạnh tương ứng)
và BA = BH ( cạnh tương ứng).
b) Theo chứng minh trờn cú:
EA = EH và BA = BH
=> BE là đường trung trực của AH( Theo t/c đường trung trực của đoạn thẳng).
c) Xột D AEK và DHEC cú:
= = 900
AE = HE ( chứng minh trờn)
= ( Đối đỉnh)
=> D AEK = DHEC (g.c.g)
=> EK = EC ( Cạnh tương ứng).
d) Trong tam giỏc vuụng AEK cú:
AE < EK ( Cạnh huyền lớn hơn cạnh gúc vuụng)
Mà EK = EC ( Chứng minh trờn)
=> AE < EC
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
5
A
Xột tử ta cú
1 + = ; ; 1 - =
Tương tự với mẫu
Vậy A = =
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Tài liệu đính kèm: