Giáo án Đại số 7 - THCS Nà Tân - Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp)

Giáo án Đại số 7 - THCS Nà Tân - Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp)

Tiết 7: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (TIẾP)

1. Mục tiêu bài dạy

a. Kiến thức: -Học sinh nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương

b. Kỹ năng: - Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.

c. Thái độ: - Linh hoạt trong việc tính toán, hứng thú trong học tập.

2. Chuẩn bị của GV và HS

a. Giáo viên: Thước thẳng, giáo án, bảng nhóm

b. Học sinh: Đọc trước bài mới, ôn lại luỹ thừa bặc n của a, nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số.

 

doc 7 trang Người đăng vultt Lượt xem 582Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - THCS Nà Tân - Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:5/ 9/2010
Ngày dạy: 8 /9/2010
Dạy lớp: 7D
Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
1. Mục tiêu bài dạy
a. Kiến thức: -Học sinh nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương
b. Kỹ năng: - Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
c. Thái độ: - Linh hoạt trong việc tính toán, hứng thú trong học tập. 
2. Chuẩn bị của GV và HS
a. Giáo viên: Thước thẳng, giáo án, bảng nhóm
b. Học sinh: Đọc trước bài mới, ôn lại luỹ thừa bặc n của a, nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
3. Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ: (5’) 
 Đề bài
Đáp án
HS1 - Định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ?
. Viết dạng tổng quát, làm bài tập 30a
HS2 
 - Phát biểu quy tắc tính tích và thương, của hai luỹ thừa cùng cơ số?
- Phát biểu quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, viết công thức tổng quát?
Làm bài tập 31
GV Nhận xét hs và cho điểm
HS1: */ Đ/n: Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu: xn, là tích của n thừa số x(n là số thự nhiên lớn hơn 1)
xn = x . x . x .. x (x, n N, n >1)
 n thừa số
*/ Bài 30a: (SGK/19)
HS2: 
 */ xm. xn = xm+n
 xm: xn = xm-n( x 0, mn)
 */ Công thức
( xm)n = x m.n
*/ Bài 31(SGK/19)
(0,25)8 = [(0,5)2]8 = (0,5)16
(0,125)4 = [(0,5)3]4 = (0,5)12
*Đặt vấn đề:(1’) ở tiết học trước chúng ta đã biết cách tính tích và thương của hai luỹ thừa. Vậy cách tính luỹ thừa của một tích, một thương như thế nào?. Ta vào bài học hôm nay:
b. Dạy nội dung bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
GV Nêu câu hỏi ở đầu bài " Tính nhanh tích (0,125)3.83 Như thế nào ?. Để trả lời câu hỏi trên ta cần biết công thức tính luỹ thừa của một tích
GV Yêu cầu hs thực hiện ?1
HS Lên bảng, lớp làm vở
? Qua bài toán ?1em có nhận xét gì về: Muốn nâng một tích lên luỹ thừa ta có thể làm như thế nào?
GV: chốt lại trong 1 phút quy tắc
(x.y)n= xn.yn. Nhấn mạnh cho hs chiều ngược lại xn.yn = (x.y)n
GV Có thể giới thiệu cách C/M nếu có thời gian
HS Vận dụng làm ?2
GV: Lưu ý hs đưa về 2 luỹ thừa cùng số mũ rrồi thực hiện
GV: áp dụng quy tắc luỹ thừa của một số tự nhiên làm ?3 
HS Lên bảng, lớp làm vở
? Qua bài toán ?3 em có nhận xét gì về luỹ thừa của một thương có thể tính như thế nào?
HS: Bằng thương các luỹ thừa
GV Yêu cầu hs vận dụng làm ?4
HS Lên bảng
Giáo viên chốt lại 
Công thức luỹ thừa của một thương giúp ta tính chia hai luỹ thừa cùng số mũ được nhanh hơn.
Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa
Muốn chia hai luỹ thừa cùng số mũ ta..
HS Thực hiện ?5
1. Luỹ thừa của một tích: (14')
?1 Tính và so sánh
a. (2.5)2 =102 =100
 22.52 =4.25 = 100
vậy .(2.5)2 = 22.52
b. tương tự ta có:
( . )3= ()3.()3 
*/ Công thức: (x . y)n = xn.yn 
( Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa)
?2 
a. ()5 .35= (. 3)5= 15=1
b. (1,3)3 .8 = (1,5)3. 23= (1,5.2)3= 33=27
2. Luỹ thừa của một thương:(15')
?3	
( )3= ..= 
= 
Vậy: ( )3= 
b. Tương tự
*Công thức:
( )n = ( y 0)
?4
= ( )2= 32=9
= ()3= 33= 27
= = = ()3= 53= 125.
?5
c. Củng cố và luyện tập:( 6’)
 - Muốn nhân hai luỹ thừa cùng số mũ ta làm như thế nào?
 - Muốn tính luỹ thừa của một thương ta làm như thế nào?
 - Muốn chia hai luỹ thừa cùng số mũ ta làm như thế nào?
*/ Bài 34: Các câu sai và sửa a. = (-5)5 c. = (-0,2)5 d. = f. 
 Các câu đúng: b, e
d. Hướng dẫn về nhà : (2’)
 - Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa đã học trong 2 tiết
 - Bài tập: 35, 36, 37, 38 Sgk - 22 . HS Khá: 44, 45 Sbt
 - Đọc trước các bài tập tiết sau luyện tập
=====================
Ngày soạn:4/ 9/2010
Ngày dạy: 8 /9/2010
Dạy lớp: 7D
Tiết 8: Luyện tập
1. Mục tiêu bài dạy
a. Kiến thức: 
- Học sinh được vận dụng các quy tắc luỹ thừa của một số hữu tỉ: Tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương để làm các bài tập.
b. Kỹ năng: 
- Thông qua các bài tập củng cố, khắc sâu các quy tắc của luỹ thừa. Có kĩ năng biến đổi hợp lí các luỹ thừa theo yêu cầu của bài toán
c. Thái độ: 
- Linh hoạt khi giải toán, yêu bộ môn
2. Chuẩn bị của GV và HS
a. Giáo viên: Thước thẳng, giáo án, bảng phụ
b. Học sinh: Làm các bài tập, phiếu học tập. 
3. Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 10' trên giấy
Đề bài
Đáp án
Câu1: Tính
a. (-5)2.(-5)3b. c. (-0,125)5:(-0,125)5
d. (22)3
Câu2: Tìm x
a. b. (3x - 1)3 = 8
Câu1: Mỗi ý 1,5đ
a. = (-5)2+3=(-5)5
b. = 
c. = (-0,125)0= 1 
d. = 26
Câu 2: mỗi ý 2đ
a. x = 3 b. x = 1
*.Đặt vấn đề:(1’) Trong tiết học trước chúng ta đã được nghiên cứu các quy tắc về luỹ thừa của một số hữu tỉ. Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ sử dụng các quy tắc đó vào giải một số bài tập
b. Dạy nội dung bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
 GV Kết hợp trong bài kiểm tra lý thuyết hs
-Yêu cầu làm dạng 1: Bài 1 (38/22 SGK).
-Gọi 2 HS lên bảng làm.
-Cho nhận xét bài làm.
-Yêu cầu làm bài 2 vở BT.
Bài 2 (39/23 SGK):
Viết x10 dưới dạng:
a)Tích của hai luỹ thừa trong đó có một thừa số là x7.
b)Luỹ thừa của x2.
c)Thương của hai luỹ thừa trong đó số bị chia là x12.
Yêu cầu làm bài 3 (40/23 SGK) vào vở BT 
Tính:
a) 
c)
d).
-Gọi 3 HS trình bày cách làm.
GV Yêu cầu hs ngiên cứu bài 37d
HS Nghiên cứu
- Hãy nhận xét các số hạng ở tử?
HS Đều chứa thùa số chung là 3 ( 2.3=6) 
GV Yêu cầu hs biến đổi biểu thức với các tích chứa thừa số 3
HS Cùng thực hiện
- Đọc bài 41a
- Với dạng bài tập này chúng ta sẽ giải như thế nào?
HS Thực hiện trong ngoặc trước
HS Lên bảng, lớp làm vở
-Yêu cầu HS làm dạng 3 tìm số tự nhiên n.
-GV hướng dẫn HS làm câu a.
-Cho cả lớp tự làm câu b và c, gọi 2 HS lên bảng làm.
GV: Yêu cầu HS nhận xét và sửa chữa.
I. Lý thuyết:(2')
II. Bài tập: (29')
1.Dạng 1: Viết biểu thức dưới dạng các luỹ thừa.
Bài 1 (38/22 SGK):
a)Viết dưới dạng luỹ thừa có số mũ 9
227 = (23)9 = 89
318 = (32)9 = 99
b)Số lớn hơn:
227 = 89 < 318 = 99
Bài 2 (39/23 SGK):
Viết x10 dưới dạng:
a)x10 = x7 . x3
b)x10 = (x2)5
c)x10 = x12 : x2
2.Dạng 2: Tính giá trị biểu thức
Bài 3 (40/23 SGK):
a. 
b. 
=
===
===
Bài 4(37d -SGK/23)
 Bài 5 ( 41a-SGK/23)
3.Dạng 3: Tìm số chưa biết
Bài 6 (42/23 SGK):
Tìm số tự nhiên n, biết:
a)=2 ị 2n = 16 : 2 = 8
 ị 2n = 23 ị n = 3
 = -27 
 ị (-3)n = 81.(-27)= (-3)4.(-3)3
 ị (-3)n = (-3)7 ị n = 7
c)8n : 2n = 4
 (8 : 2)n = 4
 4n = 41
 n = 1
c. Củng cố và luyện tập:( 1’)
 - Khi làm bài tập các em cần chú ý vận dụng linh hoạt các công thức của luỹ thừa, tránh nhầm lẫn giữa luỹ thừa của luỹ thừa và tích của hai luỹ thừa cùng cơ số
d. Hướng dẫn về nhà: (2’)
 - Xem lại các dạng bài tập đã chữa và các phép tính liên quan đến luỹ thừa dạng tổng quát
 - Làm bài tập: 37abc, 36 bài 50, 51, 52 SBT
 - Chuẩn bị bài sau: Đọc trước bài Tỉ lệ thức.
 - Ôn lại kn tỉ số của hai số hữu tỉ x và y, định nghĩa hai phân số bằng nhau.
====================

Tài liệu đính kèm:

  • docd7.7.doc