Giáo án Đại số 7 tiết 1, 2, 3 - Trường THCS Yên Mỹ

Giáo án Đại số 7 tiết 1, 2, 3 - Trường THCS Yên Mỹ

CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC

§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

TUẦN 1 Tiết 1

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

 1/ Kiến thức:

 - HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Q Z.

 - HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

 2/ Kĩ năng:

- Rèn luyện cho HS khả năng chính xác và cẩn thận.

3/ Thái độ:

- HS có thái độ tập trung, tích cực, độc lập trong suy luận.

 

doc 6 trang Người đăng vultt Lượt xem 725Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 tiết 1, 2, 3 - Trường THCS Yên Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:......./....../2008
Ngày dạy:....................
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
TUẦN 1 Tiết 1
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
	1/ Kiến thức:
	- HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Q Z.
	- HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
	2/ Kĩ năng:
Rèn luyện cho HS khả năng chính xác và cẩn thận. 
3/ Thái độ:
- HS có thái độ tập trung, tích cực, độc lập trong suy luận.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
	Giáo viên: Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bảng phụ.
	Học sinh: Oân tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. Dụng cụ: Thước thẳng có chia khoảng.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
Oån định lớp.
Kiểm tra bài cũ: (Không KTBC)
Đặt vấn đề:
Bài mới: 
GV: giới thiệu chương trình đại số 7, nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, ý thức và phươngpháp học tập bộ môn Toán. GV: Giới thiệu sơ lược về chương I: Số hữu tỉ – số thực.
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10’
10’
20’
HĐ1: Số hữu tỉ 
GV: Nêu các số, yêu cầu HS viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó.
GV: Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó ?
GV: Bổ sung vào cuối các dãy số dấu “”
GV: các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ.
GV: Vậy các số trên đều là số hữu tỉ.
? Vậy thế nào là số hữu tỉ?
GV: Giới thiệu tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q
?1
GV: Yêu cầu HS làm 
 Vì sao các số trên là các số hữu tỉ?
?2
GV: Yêu cầu HS làm 
? Số tự nhiên a có là số hữu tỉ không? Vì sao?
? Nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q ?
GV: Giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa 3 tập hợp.
GV: Yêu cầu HS làm BT 1/ 7 SGK
HĐ2: Biểu diễn số hữu tỉ trên số:
?3
 GV: Vẽ trục số, yêu cầu HS biểu diễn các số nguyên -2; -1; 2 trên trục số.
GV: Yêu cầu HS đọc VD1(SGK)
? Cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số?
GV: Nhắc lại cách làm 
GV: Yêu cầu HS đọc VD 2; một HS lên bảng trình bày.
GV: Nhắc lại cách làm 
?4
HĐ3: So sánh hai số hữu tỉ:
GV: Cho HS làm 
? Với hai số hữu tỉ bất kì ta có những trường hợp nào?
? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
GV: Cho HS làm bài 2 / 7 SGK
GV: Nhận xét 
GV: Cho HS làm bài 3/ 8 SGK
Nhóm 1+2 làm câu a
Nhóm 3+4 làm câu b
Nhóm 5+6 làm câu c
?5
GV: Cho HS làm 
GV: Nhận xét 
1. Số hữu tỉ:
 HS: 
HS: Thành vô số phân số bằng nó
HS: Trả lời
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z; b0
?1
HS: 
HS: Các số trên là số hữu tỉ (theo định nghĩa)
?2
 HS: Với thì 
Nên a là số hữu tỉ theo định nghĩa SGK.
N
Z
Q
HS: 
N Q Z.
HS: 
Bài 1: (tr 7/SGK)
HS: Thực hiện BT 1
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên số:
?3
HS: Cả lớp làm , một HS lên bảng trình bày
 -1 0 1 2
HS: trả lời ; một HS lên bảng trình bày.
O M
 -1 1 
HS: Đọc VD 2; một HS lên bảng trình bày.
?4
3. So sánh hai số hữu tỉ:
HS: Cả lớp làm vào vở , một HS lên bảng trình bày
Vì nên 
HStrả lời theo SGK.
Bài 2 / 7 SGK
Các phân số biểu diễn số hữu tỉ 
HS: x=y hoặc xy
?5
HS: Trả lời
HS: cả lớp làm vào vở, một HS lên bảng trình bày.
HS Nhận xét
HS: Hoạt động nhóm, mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình bày 
HS: Làm vào vở, một HS lên bảng trình bày.
HS: Nhận xét 
Hướng dẫn về nhà: 
- Học bài trong SGK và vở ghi
- Làm bài tập 4; 5 / 8 SGK; HS khá giỏi làm bài tập 7; 8; 9 SBT.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: 
Ngày soạn: ........../....../2008
Ngày dạy:
§2. CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ
TUẦN 1 Tiết 2
I. MỤC TIÊU:
	1/ Kiến thức:
	- HS nắm vững qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ
	- Có kỹ năng làm các phép toán cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
	2/ Kĩ năng:
	- Rèn thêm kĩ năng quy đồng mẫu thức.
	- Có kĩ năng đổi dấu của hạng tử khi chuyển vế.
	3/ Thái độ:
	- Có thái độ tích cực, hỗ trợ trong hoạt động nhóm.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: Phấn màu, bảng phụ ghi bài tập,thước
HS: Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc chuyển vế , dấu ngoặc. Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1/ Ổn định(1’)
2/ Kiểm tra bài cũ: (9’)
HS1: thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ
	Làm bài tập 3a/8:So sánh số các hữu tỉ: x=và y= 
HS2: Làm bài tập 3b/8:So sánh số các hữu tỉ: x=và y= 
	3/ Đặt vấn đề:
 4/ Bài mới:
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của GV
13’
10’
10’
HĐ1:Cộng trừ số hữu tỉ
Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số, với a,b Z,b0
Vậy để cộng, trừ 2 số hữu tỉ ta làm thế nào?
Nêu qui tắc cộng 2phân số cùng mẫu , khác mẫu
Như vậy với 2 số hữu tỉ bất kỳ ta đều có thể viết chúng dưới dạng hai phân số cùng 1 mẫu dương rồi áp dụng qui tắc cộng 2 phân số cùng mẫu
Với x=,hãy viết tiếp
Em hãy nhắc lại các tính chất phép cộng phân số
GV cho HS làm VD ở SGK 
GV: ghi lại ,nhấn mạnh ,bổ sung
Cho HS làm ?1
GV: Yêu cầu HS làm tiếp bài 6a,b
HĐ2: Qui tắc chuyển vế
Tìm số nguyên x biết x+5=7
Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong Z
Tương tự trong Q ta cũng có qui tắc chuyển vế
GV: Gọi 1HS đọc qui tắctrang 9
GV: Cho HS làm ?2 
GV: Cho HS đọc chú ý trang 9 SGK
HĐ3:Củng cố
GV: Cho HS: làm bài 8 SGK 
GV: nhận xét 
GV: Nêu bài 7/10 SGK, yêu cầu HS: làm vào vở.
GV: nhận xét 
GV: Nêu bài 9a,c): cho HS hoạt động nhóm
GV: nhận xét 
GV: Nêu bài 10 / 10 SGK. Chia lớp làm 2 nhóm, mỗi nhóm làm 1 cách
GV: Kiểm tra bài làm một vài nhóm
H: Muốn cộng ,trừ các số hữu tỉ ta làm như thế nào? Phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q.
1. Cộng trừ số hữu tỉ:
HS: Ta viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng trừ phân số
HS: nêu qui tắc
HS: phát biểu
HS: đứng tại chỗ nói cách làm
HS: Cả lớp làm vào vở,2HS lên bảng
VD: 
?1
Cả lớp làm vào vở ,2hs lên bảng
Bài 6 a,b /10 SGK:
Kết quả:a) b)-1
2. Qui tắc chuyển vế:
x+5=7x=7-5=2
HS: nhắc lại
HS: đọc qui tắctrang 9
Với mọix,y,z Ỵ Q: 
HS: 2 em lên bảng làm
HS đọc chú ý trang 9 SGK
?2 Tìm x biết 
a) b) 
Kết quả:a)x= b) 
3:Củng cố
HS: Cả lớp làm vào vở 
Bài 8 a)
HS: Một em lên bảng trình bày.
HS: Cả lớp làm vào vở 
HS: Một em lên bảng trình bày.
Bài 7a) 
HS: nhận xét 
HS: Hoạt động nhóm. 
HS: Đại diện các nhóm treo bảng và trình bày.
Bài 9 a, c /10 SGK:
Kết quả:a) c)
HS: nhận xét 
HS: hoạt động nhóm 
 Nhóm 1+2+3 làm cách 1
 Nhóm 4+5+6 làm cách 2
C2: 
HS nhắc lại các qui tắc
	5/Hướng dẫn về nhà(2’):
	- BTVN:7b; 8bd; 9bd; (sgk); 12;13(SBT)
	- Ôn qui tắc nhân chia phân số; Các tính chất của phép nhân trong Z
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn: ........../....../2008
Ngày dạy:
§3.NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
TUẦN 2: Tiết 3
I. MỤC TIÊU:
	1/ Kiến thức:- HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ .
	2/ Kĩ năng:- Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
	3/ Thái độ:- Yêu thích môn toán, tính cẩn thận chính xác, khoa học
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: Phấn màu, bảng phụ ghi công thức tổng quát và bài tập 14 /12
HS: Oân tập các kiến thức: nhân, chia phânsố, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1/ Ổn định(1’)
	2/ Kiểm tra bài cũ: (9’): Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát.
 Chữa bài tập 8d/10 SGK
3/ Đặt vấn đề:
 4/ Bài mới:
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ 1: Nhân hai số hửu tỉ: 
GV: ĐVĐ: Trong tập Q các số hữu tỉ cũng có phép tính nhân, chia hai số hữu tỉ.
H: Ví dụ: -0,2. thực hiện như thế nào ?
H: Hãy pháy biểu quy tắc nhân phân số.
GV: Cho HS làm ví dụ: 
H: Phép nhân phân số có những tính chất gì?
GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng có tính chất như vậy.
GV: Treo bảng phụ t/c.
GV: Cho HS làm bài 11 a,b,c /12
HĐ 2: Chia hai số hữu tỉ:
H: Với ()
Aùp dụng quy tắc chia phân số, hãy viết công thức chia x cho y.
GV: Cho HS làm ví dụ:
GV: Hãy viết -0,4 dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính.
?
GV: Cho HS làm 
GV: Nhận xét.
GV: Gọi 1 HS đọc phần chú ý SGK
H: Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ.
HĐ 3: Luyện tập – Củng cố:
GV: Cho HS làm bài 13/12 SGK
GV: Hướng dẫn HS làm phần a, mở rộng từ nhân chia số ra nhân nhiều số.
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm phần b, c, d.
GV: Nhận xét
1 Nhân hai số hửu tỉ:. 
Với Ta có: 
HS: 
HS: Đứng tại chỗ phát biểu.
HS: làm vào vở, một HS lên bảng thực hiện.
HS: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, các số khác 0 đều có số nghịch đảo.
Tính chất phép nhân số hữu tỉ:
 Với 
HS: 3 em lên bảng trình bày
Bài 11 /12 SGK
KQ: a) b) c) 
2. Chia hai số hữu tỉ: 
Với ()
HS: Lên bảng viết 
HS: trình bày, GV ghi bảng
?
HS: Cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng làm
?
a) b) 
HS: Nhận xét
HS: Đọc SGK
* Chú ý:
Với x, y Ỵ Q; y ≠ 0 tỉ số của x và y ký hiệu là: hay x: y
HS: lên bảng viết ví dụ
HS: cả lớp thực hiện
HS: Hoạt động nhóm, 2 nhóm làm một câu.
HS: Đại diện các nhóm lên bảng trình bày. 
3: Luyện tập – Củng cố:
Bài 13 /12 SGK:
a) b) 
c) d) 
HS: Các nhóm nhận xét
5/Hướng dẫn về nhà(2’):
- Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ . Oân tập giá trị tuyệt đối của số nguyên.
- Làm bài tập 12, 15, 16 / 13 SGK; 10, 11, 14 / 4, 5 SBT
- Hướng dẫn bài 15a / 13:
4.(-25) + 10: (-2) = -100 + (-5) = -105 
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docDS7 hoanchinhdoc.doc