Tiết 1+2
Tập hợp Q các số hữu tỉ
I. MỤC TIÊU: Hs cần đạt được những yêu cầu sau:
Kiến thức: Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh số hữu tỉ, bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số: N Z Q.
Kỹ năng :Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: SGK, Bài soạn.
Học sinh : Kiến thức: Ôn khái niệm phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, qui đồng mẫu các phân số, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. (Toán 6 .T1 tr.71). Đồ dùng: vở nháp.
Ngày giảng:./8/2009 Tiết 1+2 TËp hîp Q c¸c sè h÷u tØ I. MỤC TIÊU: Hs cần đạt được những yêu cầu sau: Kiến thức: Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh số hữu tỉ, bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số: N Z Q. Kỹ năng :Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: SGK, Bài soạn. Học sinh : Kiến thức: Ôn khái niệm phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, qui đồng mẫu các phân số, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. (Toán 6 .T1 tr.71). Đồ dùng: vở nháp. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới: Hoạt động của thầy trò Nội dung GV:Giới thiệu về số hữu tỉ. GV:Số viết được dưới dạng với a, b Z, b 0 GV:Củng cố khái niệm GV:yêu cầu HS trả lời ?1 , ?2. HS cá nhân suy nghĩ trả lời HS: cá nhân suy nghĩ trả lời GV: ? Cho biết tên và mối quan hệ của các tập hợp N,Z,Q. Hoạt động 2: GV: Thực hiện theo câu ?3 GV:Để biểu diễn số trên trục số ta làm như thế nào? HS :Cá nhân suy nghĩ, đứng tại chỗ trả lời? GV: Giải thích khái niệm đơn vị mới. GV: Nhận xét gì về số ? GV: Biểu diễn số đó như thế nào? HS :cá nhân suy nghĩ, 1 hs lên bảng thực hiện Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ GV: Hãy so sánh hai phân số và HS: thực hiện theo nhóm 6-8 hs Vẽ trục số, biểu diễn trên bảng phụ. -1 0 1 2 - là phân số có mẫu âm -Đổi = - Chia đoạn 0 đến 1 thành 3 phần - Điểm N cách 0 về bên trái 2 đơn vị là điểm biểu diễn số ; vì nên GV: Chốt lại: GV:Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó. GV: ? Thế nào là số hữu tỉ dương, âm, không âm và không dương. GV: hướng dẫn HS Làm câu Hoạt động 4: Củng cố: GV: Yêu cầu hs cá nhân thực hiện giải bài tập 2 /8 trong SGK. HS: Cá nhâ thực hiện, 2hs lên bảng mỗi em giải 1 ý./ HS: số hs còn lại làm ra nháp, nêu nhậ xét bài trên bảng. GV: kết luận. 1.Số hữu tỉ: -Khái niệm:(Sgk) -T. quát: a, b Z, b 0 -Kí hiệu: Q ?1 Vì viết được dưới dạng p/số. ;; 2. Biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số: VD 1: Biểu diễn số 0 1 VD 2: 1 0 ?2.+ a là số hữu tỉ vì: a = = ... * . 3. So sánh hai số hữu tỉ. Ví dụ 1,2: Sgk/7 Kết luận: vớihai số hữu tỉ bất kỳ xvà y ta luôn có: hoặc x=y hoặc x>y hoặc x<y. ?5 Số hữu tỉ dương:; - số htỉ âm: ; không phải số htỉ âm, dương. Bài 2/8 2a)Các phân số biểu diễn số là 0 -1 b) Biểu diễn số trên trục số: Bài 3/8 (SGK)So sánh các số hữu tỉ: x= và y= Ta có: và vì nên 5 Hướng dẫn về nhà: Làm bài tập 1, 3b, c, 4, 5/ 8 (sgk)( làm tương tự bài 2 và các bài đã chữa trên lớp) Bài 7, 8, 9 (SBT) Ôn tập các qui tắc cộng, trừ phân số, qui tắc “chuyển vế”, “dấu ngoặc” toán 6.
Tài liệu đính kèm: