§1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I.Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.
- Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z Q
2. Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh 2 số hữu tỉ.
3.Thái độ nhận thức, liên hệ thực tế: Giúp học sinh thấy được mạch phát triển của số học.
II. Chuẩn bị:
1.GV:bảng phụ + thước
2.HS:ơn tập kiến thức đ học lớp 6
Tuần :1 Ngày soạn: Tiết :1 Ngày day : §1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I.Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: - Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. - Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z Q 2. Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh 2 số hữu tỉ. 3.Thái độ nhận thức, liên hệ thực tế: Giúp học sinh thấy được mạch phát triển của số học. II. Chuẩn bị: 1.GV:bảng phụ + thước 2.HS:ơn tập kiến thức đã học lớp 6 III. Tiến trình dạy học: A,Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động củahọc sinh Nội dung 10 10 10 1-Số hữu tỉ Gv: Hãy cho biết các số: 2, -0,6 , ½ cĩ thể viết được với dạng phân số khơng? Gọi hs lên bảng viết Gv: Vậy các số 2 , -0,6 là số hữu tỉ Gv: Vậy số hữu tỉ là số như thế nào? Gv : Gọi 2 đến 3 hs nhắc lại Gv:cho hs làm ?1 Vì sao các số -0,6;-1,25 là các số hữu tỉ Gv : Cho hs làm ?2 số nguyên a có phải là số hữu tỉ không ? vì sao ? 2-Biểu diễn số hữu trên trục số Gv :treo bảng phụ gọi học sinh biểu diễn sơ1,2,-1 Gv :tương tự ta cĩ thể biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số Vd: 4/5 Gv :gọi học sinh nhắc lại 3.-So sánh 2 số hữu tỉ Gv : Gọi học sinh nhắc lại cách ss 2 phân số cùng mẫu và khơng cùng mẫu Gv: cho hs làm ? 4 ss hai phân số Gv: ta cĩ thể ss 2 số hữu tỉ như ss 2 phân số Gv: cho hs làm ? 5 Gv : Treo bảng phụ cho hs lên bảng điền vào Hs:đ Cĩ thể viết được dưới dạng phân số Hs: Hs : Lắng nghe Hs: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số Hs: nhắc lại Hs: 0,6 , -1,25 Là các số hữu tỉ vì nó viết được dưới dạng phân số Hs : Phải vì a = a/1 Hs : -1 -2 0 1 2 Hs : 0 4/5 Hs: trả lời câu hỏi theo yêu cầu của gv Hs : Hai phân số cùng mẫu phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn Hs : Ta có: Hs: Chú ý lắng nghe Hs : Lên bảng điền vào 1-Số hữu tỉ Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số a/b Tập hợp số hữu tỉ kí hiệu là Q 2-Biểu diễn số hữu trên trục số Biểu diễn số nguyên trên trục số -1 -2 0 1 2 Số hữu tỉ cũng biểu diễn trên trục số 0 4/5 3.-So sánh 2 số hữu tỉ So sánh hai phân số sau Ta có: C.Củng cố: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15 Gv:treo bảng phụ Làm bài tập 3a , 3c Học sinh lên điền vào bàng phụ D.Hướng dẫn về nhà: -về nhà học bài -Làm bài tập: 2 ,4 -xem trước bài cộng trừ hai số hữu tỉ Tuần :1 Ngày soạn: Tiết :2 Ngày day :26/08/08 §2 CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ I.Mục đích yêu cầu: 1.Kiến thức Hs nắm vưng các quy tắc cộng ,trừsố hữu tỉ Hiểu quy tắc chuyễn vế trong tập hợp Q 2.Kỷ năng Cĩ kĩ năng làm phép tính cộng ,trừ sốhữu tỉ nhanh và đúng 3.Thái độ II.Chuẩn bị : 1.GV: bảng phụ + thước 2.HS: Xem bài trước + SGK III. Tiến trình dạy học: A,Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 GV: Thế nào là số hữu tỉ Biểu diễn và so sánh 4/3 và 1/2 HS: Trả lời theo câu hỏi và lên bảng làm bài 4/3 > 1,2 B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động củahọc sinh Nội dung 15 10 1.Cộng trừ hai số hữu tỉ Gv : Vì số hữu tỉ viết được dưới dạng phân số nên ta cộng hay trừ số hữu tỉ cũng như cộng hay trừ phân số Gv a / m + b / m =? Gv: a / m –b / m =? Gv: Cho hs làm ? 1 0,6+ 2. Quy tắc chuyển vế Gv: Ơû lớp 6 ta đã học quy tắc chuyển vế em hãy nhắc lại quy tắc chuyển vế Gv: Gọi hs đọc quy tắc Gv: Cho hs làm Ví dụ: tìm x biết x-1/2=2/3 7/2-x=-3/4 Gv: Gọi hs nhận xét kết quả của mỗi nhóm Gv: Nêu chú ýtrong SGK Hs: Chú ý lắng nghe Hs: a/m+b/m=a+b/m hs: a/m-b/m=a-b/m Hs : 0,6+= Hs : Khi chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1 đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó Hs : Mỗi nhóm làm 1 bài và sau đó đại diện nhóm lên bảng ghi Hs : Nhận xét kết quả 1.Cộng trừ hai số hữu tỉ x + y = x – y = với ( a , b , m Z , m>0 ) 2. Quy tắc chuyển vế Khi chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1 đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó x + y = z => x = z - y x,y,z Q Ví dụ: tìm x biết C.Củng cố: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15 Gv : Gọi hs nhắc lại cách cộng 2 số hữu tỉ Gv: Gọi hs nhắc lại quy tắc chuyển vế Gv: Tìm x biết x+1/3=3/4 -5/12+-3/4 0,7-9/5 Hs : Ta cộng như cộng hai phân số Hs : Khi chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1 đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó D.Hướng dẫn về nhà: -về nhà học bài -Làm bài tập:6,7,8,9,10 Tuần :2 Ngày soạn: Tiết :3 Ngày day :01/09/08 §3 NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ I.Mục đích yêu cầu: 1.Kiến thức Hs nắm vững các quy tắc nhân , chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số 2.Kỷ năng Có kỷ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng 3.Thái độ II. Chuẩn bị : 1.GV: Thước + bảng phụ 2.HS: III. Tiến trình dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Gv: Tính -7/18-5/36 Tìm x biết 2/3+x=1 Hs : + x = 1 x = 1 - x = B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động củahọc sinh Nội dung 15 10 1-Nhân 2 số hữu tỉ Gv: gọi hs nhắc quy tắc nhân 2 phân số Gv: Gv: vì 2 phân số cũng là 2 số hữu tỉnên nhân 2 số hữu tỉ cũng chính là nhân 2 phân số Gv: Nếu x = y = thì x.y = ? Gv : Vd : Chia 2 số hữu tỉ Gv: Gọi học sinh nhắc lại quy tắc chia 2 phân số Gv: Vì số hữu tỉ viết được dưới dạng phân số nên ta chia 2 số hữu tỉ cũng như chia 2 phân số Gv: x = y = thì x:y = ? gv : Hs : Muốn nhân hai phân số ta nhân tử với tử và nhân mẫu với mẫu Hs : Hs : Chú ý lắng nghe Hs : x.y = Hs : Hs : Muốn chia hai phân số ta lấy phân số thứ nhất nhanâ với nghịch đảo của phân số thứ hai Hs : Chú ý lắng nghe Hs : x:y = Hs : = 1-Nhân 2 số hữu tỉ Vì 2 phân số cũng là 2 số hữu tỉ nên nhân 2 số hữu tỉ cũng chính là nhân 2 phân số Muốn nhân hai phân số ta nhân tử với tử và nhân mẫu với mẫu x = y = x.y = a,b.c,dZ ( b,d 0 ) Vd : Chia 2 số hữu tỉ x = y = x:y = Vd: = C.Củng cố: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15 Gv : Gọi hs nhắc lại nhân và chia 2 số hữu tỉ BT11 Treo bảng phụ 14 cho hs hoạt động nhóm Rồi trình bày kết quả Hs : x.y = hs : x.y = D.Hướng dẫn về nhà: -học bài -Làm bài tập:12,13 SGK Xem trước bài :giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ ,cộng trừ , nhân chia số thập phân Tuần :2 Ngày soạn: Tiết :4 Ngày day :08/09/08 §4 GÍA TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG,TRỪ, NHÂN ,CHIA SỐ THẬP PHÂN I.Mục đích yêu cầu: 1.Kiến thức Hs hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ Xác định được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ 2.Kỷ năng Cộng trừ nhân chia số thập phân 3.Thái độ II. Chuẩn bị 1.GV: Thước+bảng phụ 2.HS: Thước+SGK III. Tiến trình dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 GV: Tính: 4/5.(-2/3) Tìm x biết | x | = 5 Hs : Hs: | x | = 5 Vậy x = 5 và x = -5 B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động củahọc sinh Nội dung 12 8 10 5 1.Giá trị tuệt đối của một số hữu tỉ Gv: Gọi hs nhắc lại giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ Gv: Gọi vài em nhắc lại GV: Cho hs làm ?1(treo bảng phụ) GV: Vậy: | x | = x nếu x | x | = - x nếu x Gv : Giá trị tuyệt đối luôn luôn lớn hơn 0 hoặc bằng 0 Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đói bằng nhau GV: Cho hs làm ? 2 Gọi 4 hs tìm | x | biết a) x = -1/7 b) x = 1/7 c) x = -1.8 d) x = 0 2-Cộng trừ nhân chia số thập phân GV: Để cộng trừ nhân chia số thập phân ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc của phép tính Gv : Gọi hs tính (-1,13 ) + (-0,264 ) 0,245 – 2,134 (-5,2). 3,14 ( -0,408) : (-0,34 ) ( -0,408) : (+ 0,34 ) Gv : Tích 2 số cùng dấu là số dương Tích 2 số trái dấu là số âm Thương 2 số cùng dấu là số dương Thương 2 số trái dấu là số âm Hs: Là khoảng cách từ 1 điểm đến điểm O trên trục số Hs : Nhắc lại Hs : Nếu x = 3,5 thì | x | = 3,5 Nếu x = -4 thì | x | = 4 Hs : Nếu x > 0 thì | x | = x Nếu x = 0 thì | x | = 0 Nếu x < 0 thì | x | = -x Hs : | x | = x nếu x > 0 | x | = - x nếu x < 0 Hs :chú ý lắng nghe Hs1 : | x | = | -1/7 | = 1/7 Hs2 : | x | = | 1/7 | = 1/7 Hs3 : | x | = | -1/8 | = 1/8 Hs4 : | x | = | 0 | = 0 Hs : Chú ý lắng nghe Hs1 : (-1,13 ) + (-0,264 ) = -( 1,13 + 0,264 ) = -1,394 Hs2 : 0,245 – 2,134 = -1,889 Hs 3: (-5,2). 3,14 = - 16,328 Hs : ( -0,408) : (-0,34 ) = 1,2 Hs5: ( -0,408) : (+ 0,34 ) = -1,2 Hs : Chú ý lắng nghe 1.Giá trị tuệt đối của một số hữu tỉ | x | = x nếu x > 0 | x | = - x nếu x < 0 | x | = 0 nếu x = 0 Vd : = = Nhận xét | x | 0 | x | x | x | = | -x | 2-Cộng trừ nhân chia số thập phân (-1,13 ) + (-0,264 ) = -( 1,13 + 0,264 ) = -1,394 0,245 – 2,134 = -1,889 (-5,2). 3,14 = - 16,328 ( -0,408) : (-0,34 ) = 1,2 ( -0,408) : (+ 0,34 ) = -1,2 Tích 2 số cùng dấu là số dương Tích 2 số trái dấu là số âm Thương 2 số cùng dấu là số dương Thương 2 số trái dấu là số âm C.Củng cố: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15 Tìm x biết /x/ =1/5 Tính: -2.08-4.5 (-9.18 ) : 4.25) HS x=1/5 a)-7-6,13 b)2,56 D.Hướng dẫn về nhà: -về nhà học bài -Làm bài tập:17 ,18 ,19 ,20 Tuần :3 Ngày soạn: Tiết :5 Ngày day : LUYỆN TẬP I.Mục đích yêu cầu: 1.Kiến thức Ôn lại kiến thức về số hữu tỉ 2.Kỷ năng thực hành thành thạo các phép tính 3.Thái độ II. Chuẩn bị : 1.GV: Xem kỹ các bài tập 2.HS: Làm trước Bài tập III. Tiến trình dạy học: A.Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 Gv: Tìm x biết | x | = 1,5 Tính a) x+2/3 = 1/5 b) Hs : | x | = 1,5 x = 1,5 x = -1,5 Hs : x + ... 39 Gv : Gọi hs đọc bài Gv : Viết x10 dưới dạng tích của hai lũy thừa có một thừa số là x7 lủy thừa của x2 thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 Gv : Gọi hs lên bảng làm Bài tập 42 Gv : 8n : 2n = 4 Gv : Aùp dụng lũy thừa của một thương Gv : Gọi hs lên bảng tính Bài tập 43 Gv : Cho hs đọc bài toán Bài toán yêu cầu chúng ta điều gì Gv : Bài toán cho ta biết điều gì ? Gv : Ta phân tích 22 = ( 2.1 )2 = 4.12 Gv : 42 = ( 2.2 )2 = Gv: 62 = ( 2.3 )2 = Gv : 202 = ( 4.10 )2 = 4.102 Gv : Gọi hs lên bảng tính Hs : 2 27 = ( 23 )9 = 89 318 = ( 32 )9 = 99 Hs : 99 > 89 Hs : Chú ý lắng nghe Hs : Đọc bài Hs : x10 = x7.x3 Hs : x10 = ( x2 )5 Hs : x10 = x12 : x2 Hs : 8n : 2n = 4 ( 8:2 )n = 4 4n = 4 4n = 41 Vậy n = 1 Hs : Đọc bài toán Hs : S = 22 + 42 + 62 + + 202 Hs : Bài toán cho ta biết 12 + 22 + 32 + +102 = 385 Hs Chú ý lắng nghe Hs : 42 = ( 2.2 )2 = 4.22 Hs : 62 = ( 2.3 )2 = 4.32 Hs : 202 = ( 4.10 )2 = 4.102 Hs : S = 22 + 42 + 62 + + 202 = 4.12+ 4.22+4.32 + +4.102 = 4.( 12 + 22 + 32 + +102 ) = 4.385 =1740 Bài tập 38 : 2 27 = ( 23 )9 = 89 318 = ( 32 )9 = 99 99 > 89 Bài tập 39 Viết x10 dưới dạng Tích của hai lũy thừa có một thừa số là x7 Lủy thừa của x2 Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 Giải x10 = x7.x3 x10 = ( x2 )5 x10 = x12 : x2 Bài tập 42 Tìm n biết 8n : 2n = 4 ( 8:2 )n = 4 4n = 4 4n = 41 Vậy n = 1 Bài tập 43 Tính tổng S = 22 + 42 + 62 + + 202 Biết 12 + 22 + 32 + +102 = 385 Giải S = 22 + 42 + 62 + + 202 = 4.12+ 4.22+4.32 + +4.102 = 4.( 12 + 22 + 32 + +102 ) = 4.385 =1740 C.Củng cố: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15 Gv : Treo bảng phụ cho hs hoạt động nhóm Hs : Hoạt động nhóm sau đó trình bày kết quả D.Hướng dẫn về nhà: -học kỹ lại bài xem trước bài tỉ lệ thức -Làm bài tập còn lại Tuần :5 Ngày soạn: Tiết :9 Ngày day : §7 TỈ LỆ THỨC I.Mục đích yêu cầu: 1.Kiến thức Hs hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức , nắm vững 2 t/c của tỉ lệ thức Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của nó 2.Kỷ năng Vận dụng thành thạo các t/c của tỉ lệ thức 3.Thái độ II. Chuẩn bị : 1.GV: Bảng phụ + thước + SGK 2.HS: Xem trước bài III. Tiến trình dạy học: A,Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 Gv: Phát biểu các quy tắc tính lũy thừa của 1 tích lũy thừa của một thương Tính: 0,253 . 43 Hs : Lũy thừa cúa 1 tích bằng tích các lũy thừa Lũy thừa của 1 thương bằng thương 2 lũy thừa 0,253 . 43 = ( 0,25.4 )3 = 13 = 1 B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động củahọc sinh Nội dung 5 5 3 5 5 2 1-Định nghỉa GV Hãy so sánh hai số hữ tỉ và Gv : Ta có kết luận gí? Ta nói đẵng thức Là một tỉ lệ thức GV Cho hs làm ? 1 2-Tính chất GV Các tỉ số sau có lập thành tỉ lệ thức không? a)5:3 và 20:12 b) 0,7 :0,4 và 1,4: 0,8 c) 2:3 và 8:10 GV Phát phiếu học tập cho học sinh Gv Hảy cho vd về tỉ lệ thức Gv Các em hãy xem SGK và trả lời ? 2 Gv Cho hs làm ? 3 Gv : Haỹ nhận xét các trung tỉ và các ngoại tỉ Gv : Từ 1 tỉ lệ thức ta cỏ thể đổi vị trí của nó như thế nào Gv Treo bảng phụ rồi tổng kết 2 tính chất sau Từ tính chất 1 ta có thể tìm 1 số hạng chia biết khi biết 3 số hạng của nó Gv từ: a.d=c.b suy ra a=? b=? c=? d=? Hs Lên bảng Hs : Hs: làm ?1 Hs: mổi em làm và phiếu rốitrả lời kết quả Hs : Mỗi em cho 1 vd Các nhómhoạt động và tìm cách trả lời từ ta suy ra a.d = b.c Tương tự như trên hs Hs : Tích các trung tỉ bằng tích các ngoại tỉ Hs Đổi chỗ các ngoại tỉ với nhau Hs : Chú ý lắng nghe Hs Xem bảng phụ Hs1: a= Hs2:b= Hs3:c= Hs4:d=: 1-Định nghỉa Tỉ lệ thức lá đãng thức của 2 tỉ số: là tỉ lệ thức hay a.d=b.c a,b,c,d gọi là các số hạng 2-Tính chất a) tính chất 1 nếu thì a.d = b.c b)tính chầt 2 Nếu: a.d = b.c thì C.Củng cố: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15 Gv : Cho hs làmbài tập 47a và46 bằng cách hoạt động nhóm Hs : Hoạt động nhóm sau đó trình bày kết quả D.Hướng dẫn về nhà: -về nhà học bài cho kỉ -Làm bài tập:44 ,45 50 Tuần :5 Ngày soạn: Tiết :10 Ngày day : LUYỆN TẬP I.Mục đích yêu cầu: 1.Kiến thức -Cũng cố kiến thức về tỉ lệ thức -Cũng cố tính chất của tỉ lệ thức 2.Kỷ năng Lập tỉ lệ thức ,tìm số hạng chưa biết của 1 tỉ lệ thức 3.Thái độ II. Chuẩn bị : 1.GV: Bảng phụ + thước + SGK 2.HS: Làm trước bài tập + SGK III. Tiến trình dạy học: A,Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 Gv Tỉ lệ thức là gì? Cho vd Tìm x biết Hs: Tỉ lệ thức là suy ra x = = 8 B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động củahọc sinh Nội dung 7 8 10 Bài tập 46 Tìm x biết Gv Gọi hs lên bảng làm Gv Từ 1 tỉ lệ thức để lập các tỉ lệ thức khác ta chỉ cần đổi chổ các ngoại tỉ hoặc các trung tỉ Bài tập 48 Gv : Gọi hs đọc bài Gv : Từ Hãy chuyển thành các tỉ lệ thức Gv : Gọi hs lên bảng làm GV Cho hs làm tại lớp Gv : Lập tỉ lệ thức từ: 2,7.0,7 = 6,3.0,3 GV Muốn biết các tỉ số đã cho có lập được tỉ lệ thức không ? ta làm sao? Hs : x = Hs : Chú ý lắng nghe Hs : Đọc bài Hs : Chú ỳ lắng nghe Hs : Hs Ghi các tỉ lệ thức Hs Xét xem tỉ số đó có bằng nhau không ? a)lập được tỉ lệ thức b)không lập được Bài tập 46 Tìm x biết x = Bài tập 48 Từ Ta suy ra BT Lập tỉ lệ thức từ: 2,7.0,7 = 6,3.0,3 Ta suy ra C.Củng cố: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15 Gv : Treo bảng phụ bài tập 50 cho hs hoạt động nhóm Hs : Hoạt động nhóm sau đó trình bày kết quả của nhóm D.Hướng dẫn về nhà: -học kĩ lại tỉ lệ thức -Làm bài tập: , 51 , Tuần :6 Ngày soạn: Tiết :11 Ngày day : §8 TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I.Mục đích yêu cầu: 1.Kiến thức Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 2.Kỷ năng Vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ 3.Thái độ II. Chuẩn bị : 1.GV: Thước + bảng phụ 2.HS: Xem trước bài học + SGK III. Tiến trình dạy học: A,Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 Gv : Ghi tính chất 2 của tỉ lệ thức Từ hãy suy ra hai tỉ lệ thức Hs : Nếu: a.d = b.c thì B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động củahọc sinh Nội dung 5 7 8 1-Tinh chất của dãy tỉ số bằng nhau Gv: Từ = có thể suy ra = không ? Gv : Cho hs làm ? 1 Cho 2/4 = 3/6 =? =? Gv : Nếu ta có = thì suy ra được điều gì ? Vậy ta đã trả lời được câu hỏi lúc đầu và cũng có thể mở rộng 3 hoặc nhiều tỉ lệ thức bằng nhau Gv : Nếu = = thì ta suy ra được điều gì ? Gv : Còn được gì nửa Gv : còn được gì nữa GV : Còn được gì nữa Gv : Từ = ta suy ra được điều gì ? Gv : Ngược lại nếu a,b,c tỉ lệ vói 2,3,4 thì ta có điều gì? Gv : Thì ta có : Gv : cho hs làm bài tập ? 2 Hs : Chú ý lắng nghe rồi suy nghĩ Hs: = Hs : Hs : Ta suy ra được = = Hs : ta suy ra được : = = = Hs: = Hs : = Hs : a – c + e b – d + f Hs: Lên bảng làm Học sinh láng nghe Hs : 1-Tinh chất của dãy tỉ số bằng nhau Tổng quát = = = ( b,d khác 0) ( b khác +,- d) = = = = = a – c + e b – d + f 2 - Chú ý Nếu a,b,c tỉ lệ với 2,3,4 thì C.Củng cố: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15 Gv : Cho hs hoạt động nhóm Nếu ta suy ra gì ? Nếu a,b,c tỉ lệ với 10,12,14 tasuy ra gì? Học sinh = Làm bài D.Hướng dẫn về nhà: -học kỉ bài -Làm bài tập: 56 ,57 ,58 , Tuần :6 Ngày soạn: Tiết :12 Ngày day : LUYỆN TẬP I.Mục đích yêu cầu: 1.Kiến thức -Cũng cố tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán 2.Kỷ năng Lập tỉ lệ thức để tìm các số chia biết 3.Thái độ II. Chuẩn bị : 1.GV: Bảng phụ + thước + SGK 2.HS: Làm trước bài tập + SGK III. Tiến trình dạy học: A-Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 Gv : Gọi hs lên bảng ghi tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Gv : Tìm hai số x và y biết x – y = 5 và x : 16 = y : 6 Hs : = = = = = Hs : Ta có : x : 16 = y : 6 = 2 x = 2.16 = 32 = 2 x = 2.6 = 12 B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động củahọc sinh Nội dung 7 8 10 Bài tập 59 Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số các số nguyên 2,04 : (-3,12) (-1) : 1,25 Gv : Hướng dẫn viết bài toán dưới dạng phân số rồi rút gọn Gọi hai hs lên bảng làm mỗi em một câu Bài tập 60 Tìm x trong các tỉ lệ thức sau (x) : = 1 Gv : Ta áp dụng chia hai phân số rồi dùng tính chất tỉ lệ thức để tính Gọi hs lên bảng tính Hs : Chú ý lắng nghe Hs 1 : 2,04 : (-3,12) = Hs 2 : (-1) : 1,25 = Hs : Chú ý lắng nghe Hs : (x) : = 1 : = x . 8 = 35.2 x = Bài tập 59 Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số các số nguyên 2,04 : (-3,12) = (-1) : 1,25 = Bài tập 60 Tìm x trong các tỉ lệ thức sau (x) : = 1 : = x . 8 = 35.2 x = C.Củng cố: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15 Gv : Treo bảng phụ bài tập 64 cho hs hoạt động nhóm Số hs khối 6 , 7 , 8 , 9 tỉ lệ với các số 9 , 8 , 7 , 6 Biết hs khối 9 ít hơn hs khối 7 là 70 hs Tính số hs mỗi khối Gv : Gọi a,b,c,d là số hs khối 6 ; 7; 8 ; 9 ta có b - d = Hs : Chú ý theo dõi Hs : b - d = 70 Hs : Hoạt động nhóm sau đó trình bày kết quả của nhóm Ta có = === = 35 a = 35.9 = 315 = 35 b = 35.8 = 280 = 35 c = 35.7 = 245 = 35 d = 35.6 = 210 D.Hướng dẫn về nhà: -học kĩ lại tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau Làm bài tập 61 ; 62 ; 63 SGK trang 31
Tài liệu đính kèm: