Giáo án Đại số 7 tiết 1 đến 12

Giáo án Đại số 7 tiết 1 đến 12

§1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

I.Mục đích yêu cầu:

1. Kiến thức:

- Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.

- Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z Q

2. Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh 2 số hữu tỉ.

3.Thái độ nhận thức, liên hệ thực tế: Giúp học sinh thấy được mạch phát triển của số học.

II. Chuẩn bị:

1.GV:bảng phụ + thước

2.HS:ơn tập kiến thức đ học lớp 6

 

doc 35 trang Người đăng vultt Lượt xem 588Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 tiết 1 đến 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :1 Ngày soạn: 
Tiết :1 Ngày day :
§1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I.Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.
- Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z Q	
2. Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh 2 số hữu tỉ.
3.Thái độ nhận thức, liên hệ thực tế: Giúp học sinh thấy được mạch phát triển của số học. 
II. Chuẩn bị: 
1.GV:bảng phụ + thước
2.HS:ơn tập kiến thức đã học lớp 6
III. Tiến trình dạy học:
A,Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động củahọc sinh
Nội dung
10
10
10
1-Số hữu tỉ
Gv:
 Hãy cho biết các số: 2, -0,6 , ½ cĩ thể viết được với dạng phân số khơng?
 Gọi hs lên bảng viết
Gv: 
 Vậy các số 2 , -0,6 là số hữu tỉ
Gv:
 Vậy số hữu tỉ là số như thế nào?
Gv :
 Gọi 2 đến 3 hs nhắc lại
Gv:cho hs làm ?1 
Vì sao các số -0,6;-1,25 là các số hữu tỉ
Gv :
 Cho hs làm ?2
số nguyên a có phải là số hữu tỉ không ? vì sao ? 
2-Biểu diễn số hữu trên trục số
Gv
 :treo bảng phụ gọi học sinh biểu diễn sơ1,2,-1
Gv
 :tương tự ta cĩ thể biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số
Vd: 4/5
Gv
 :gọi học sinh nhắc lại
3.-So sánh 2 số hữu tỉ
Gv :
 Gọi học sinh nhắc lại cách ss 2 phân số cùng mẫu và khơng cùng mẫu 
Gv: 
 cho hs làm ? 4
ss hai phân số 
Gv:
 ta cĩ thể ss 2 số hữu tỉ như ss 2 phân số
Gv: 
 cho hs làm ? 5
Gv :
 Treo bảng phụ cho hs lên bảng điền vào
Hs:đ
Cĩ thể viết được dưới dạng phân số 
Hs:
Hs :
 Lắng nghe
Hs: 
 Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số
Hs: nhắc lại
Hs: 
 0,6 , -1,25
 Là các số hữu tỉ vì nó viết được dưới dạng phân số
Hs :
 Phải vì a = a/1
Hs :
 -1 -2 0 1 2
Hs :
 0 4/5
Hs: trả lời câu hỏi theo yêu cầu của gv
Hs :
 Hai phân số cùng mẫu phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn
Hs :
Ta có:
Hs:
 Chú ý lắng nghe
Hs :
Lên bảng điền vào
1-Số hữu tỉ
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số a/b
Tập hợp số hữu tỉ kí hiệu là Q
2-Biểu diễn số hữu trên trục số
Biểu diễn số nguyên trên trục số
 -1 -2 0 1 2
Số hữu tỉ cũng biểu diễn trên trục số
 0 4/5
3.-So sánh 2 số hữu tỉ
So sánh hai phân số sau
Ta có:
C.Củng cố:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 15
Gv:treo bảng phụ 
Làm bài tập 3a , 3c
Học sinh lên điền vào bàng phụ
D.Hướng dẫn về nhà: 
-về nhà học bài 
-Làm bài tập: 2 ,4
-xem trước bài cộng trừ hai số hữu tỉ
Tuần :1 Ngày soạn: 
Tiết :2 Ngày day :26/08/08
§2 CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ
I.Mục đích yêu cầu:
1.Kiến thức
	Hs nắm vưng các quy tắc cộng ,trừsố hữu tỉ
	Hiểu quy tắc chuyễn vế trong tập hợp Q
2.Kỷ năng
	Cĩ kĩ năng làm phép tính cộng ,trừ sốhữu tỉ nhanh và đúng
3.Thái độ
II.Chuẩn bị :
1.GV:
 bảng phụ + thước
2.HS:
 Xem bài trước + SGK
III. Tiến trình dạy học:
A,Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
GV:
Thế nào là số hữu tỉ
Biểu diễn và so sánh 4/3 và 1/2
HS: 
Trả lời theo câu hỏi và lên bảng làm bài 4/3 > 1,2
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động củahọc sinh
Nội dung
15
10
1.Cộng trừ hai số hữu tỉ 
Gv :
Vì số hữu tỉ viết được dưới dạng phân số nên ta cộng hay trừ số hữu tỉ cũng như cộng hay trừ phân số
Gv
a / m + b / m =?
Gv:
a / m –b / m =?
Gv: 
Cho hs làm ? 1
 0,6+
2. Quy tắc chuyển vế 
Gv:
Ơû lớp 6 ta đã học quy tắc chuyển vế em hãy nhắc lại quy tắc chuyển vế 
Gv:
Gọi hs đọc quy tắc 
Gv:
Cho hs làm
Ví dụ: tìm x biết 
x-1/2=2/3
7/2-x=-3/4 
Gv:
Gọi hs nhận xét kết quả của mỗi nhóm
Gv:
Nêu chú ýtrong SGK
Hs:
Chú ý lắng nghe
Hs:
a/m+b/m=a+b/m
hs:
a/m-b/m=a-b/m
Hs :
 0,6+=
Hs :
Khi chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1 đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó
Hs :
 Mỗi nhóm làm 1 bài và sau đó đại diện nhóm lên bảng ghi
Hs :
Nhận xét kết quả
1.Cộng trừ hai số hữu tỉ 
x + y =
x – y = 
với 
( a , b , m Z , m>0 )
2. Quy tắc chuyển vế 
Khi chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1 đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó
x + y = z => x = z - y
x,y,z Q
Ví dụ: tìm x biết 
C.Củng cố:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
15
Gv :
Gọi hs nhắc lại cách cộng 2 số hữu tỉ
Gv:
Gọi hs nhắc lại quy tắc chuyển vế
Gv:
Tìm x biết
x+1/3=3/4
-5/12+-3/4
0,7-9/5
Hs :
 Ta cộng như cộng hai phân số 
Hs :
 Khi chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1 đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó
D.Hướng dẫn về nhà: 
-về nhà học bài
-Làm bài tập:6,7,8,9,10
Tuần :2 Ngày soạn: 
Tiết :3 Ngày day :01/09/08
§3 NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ
I.Mục đích yêu cầu:
1.Kiến thức
Hs nắm vững các quy tắc nhân , chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số
2.Kỷ năng
	Có kỷ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng 
3.Thái độ
II. Chuẩn bị :
1.GV:
	Thước + bảng phụ
2.HS:
III. Tiến trình dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Gv:
Tính -7/18-5/36
Tìm x biết 
2/3+x=1
Hs :
 + x = 1 
 x = 1 - 
 x = 
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động củahọc sinh
Nội dung
15
10
1-Nhân 2 số hữu tỉ
Gv:
gọi hs nhắc quy tắc nhân 2 phân số 
Gv:
Gv:
 vì 2 phân số cũng là 2 số hữu tỉnên nhân 2 số hữu tỉ cũng chính là nhân 2 phân số 
Gv: 
 Nếu 
 x = y = 
thì x.y = ?
Gv :
Vd :
Chia 2 số hữu tỉ 
Gv:
Gọi học sinh nhắc lại quy tắc chia 2 phân số 
Gv:
 Vì số hữu tỉ viết được dưới dạng phân số nên ta chia 2 số hữu tỉ cũng như chia 2 phân số 
Gv: 
 x = y = 
thì x:y = ?
gv :
Hs :
 Muốn nhân hai phân số ta nhân tử với tử và nhân mẫu với mẫu
Hs :
Hs :
 Chú ý lắng nghe
Hs :
 x.y =
Hs :
Hs :
 Muốn chia hai phân số ta lấy phân số thứ nhất nhanâ với nghịch đảo của phân số thứ hai
Hs :
 Chú ý lắng nghe
Hs :
x:y =
Hs :
=
1-Nhân 2 số hữu tỉ
 Vì 2 phân số cũng là 2 số hữu tỉ nên nhân 2 số hữu tỉ cũng chính là nhân 2 phân số 
 Muốn nhân hai phân số ta nhân tử với tử và nhân mẫu với mẫu
 x = 
 y = 
x.y =
a,b.c,dZ ( b,d 0 )
Vd :
Chia 2 số hữu tỉ 
 x = y = 
x:y =
Vd:
=
C.Củng cố:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
15
Gv :
Gọi hs nhắc lại nhân và chia 2 số hữu tỉ
BT11
Treo bảng phụ 14 cho hs hoạt động nhóm
Rồi trình bày kết quả
Hs :
x.y =
hs :
x.y =
D.Hướng dẫn về nhà: 
-học bài 
-Làm bài tập:12,13 SGK
Xem trước bài :giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ ,cộng trừ , nhân chia số thập phân
Tuần :2 Ngày soạn: 
Tiết :4 Ngày day :08/09/08
§4 GÍA TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG,TRỪ, NHÂN ,CHIA SỐ THẬP PHÂN
I.Mục đích yêu cầu:
1.Kiến thức
 Hs hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ 
 Xác định được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ 
2.Kỷ năng
 Cộng trừ nhân chia số thập phân 
3.Thái độ
II. Chuẩn bị 
1.GV:
 Thước+bảng phụ
2.HS:
 Thước+SGK
III. Tiến trình dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
GV:
Tính:
4/5.(-2/3)
Tìm x biết | x | = 5
Hs :
Hs:
 | x | = 5 
Vậy x = 5 và x = -5
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động củahọc sinh
Nội dung
12
8
10
5
1.Giá trị tuệt đối của một số hữu tỉ 
Gv:
Gọi hs nhắc lại giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ
Gv:
Gọi vài em nhắc lại
GV:
Cho hs làm ?1(treo bảng phụ)
GV:
Vậy:
| x | = x nếu x
| x | = - x nếu x
Gv :
 Giá trị tuyệt đối luôn luôn lớn hơn 0 hoặc bằng 0
 Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đói bằng nhau
GV:
Cho hs làm ? 2
Gọi 4 hs tìm | x | biết
a) x = -1/7
b) x = 1/7
c) x = -1.8
d) x = 0
2-Cộng trừ nhân chia số thập phân
GV:
Để cộng trừ nhân chia số thập phân ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc của phép tính
Gv :
 Gọi hs tính
(-1,13 ) + (-0,264 )
0,245 – 2,134 
(-5,2). 3,14
( -0,408) : (-0,34 )
( -0,408) : (+ 0,34 )
Gv :
 Tích 2 số cùng dấu là số dương
 Tích 2 số trái dấu là số âm
Thương 2 số cùng dấu là số dương 
 Thương 2 số trái dấu là số âm
Hs:
Là khoảng cách từ 1 điểm đến điểm O trên trục số
Hs :
 Nhắc lại
Hs :
Nếu x = 3,5 thì | x | = 3,5
 Nếu x = -4 thì | x | = 4
Hs :
 Nếu x > 0 thì | x | = x
 Nếu x = 0 thì | x | = 0
 Nếu x < 0 thì | x | = -x
Hs :
 | x | = x nếu x > 0
| x | = - x nếu x < 0
Hs :chú ý lắng nghe
Hs1 :
| x | = | -1/7 | = 1/7
Hs2 :
| x | = | 1/7 | = 1/7
Hs3 :
| x | = | -1/8 | = 1/8
Hs4 :
| x | = | 0 | = 0
Hs :
 Chú ý lắng nghe
Hs1 :
(-1,13 ) + (-0,264 ) =
-( 1,13 + 0,264 ) = -1,394
Hs2 :
0,245 – 2,134 = -1,889
Hs 3:
(-5,2). 3,14 = - 16,328
Hs :
( -0,408) : (-0,34 ) = 1,2
Hs5:
( -0,408) : (+ 0,34 ) = -1,2
Hs :
 Chú ý lắng nghe
1.Giá trị tuệt đối của một số hữu tỉ 
| x | = x nếu x > 0
| x | = - x nếu x < 0
| x | = 0 nếu x = 0
Vd :
 = 
 = 
Nhận xét
 | x | 0
 | x | x
 | x | = | -x |
2-Cộng trừ nhân chia số thập phân
 (-1,13 ) + (-0,264 ) =
-( 1,13 + 0,264 ) = -1,394
0,245 – 2,134 = -1,889
 (-5,2). 3,14 = - 16,328
 ( -0,408) : (-0,34 ) = 1,2
 ( -0,408) : (+ 0,34 ) = -1,2
Tích 2 số cùng dấu là số dương
 Tích 2 số trái dấu là số âm
Thương 2 số cùng dấu là số dương 
 Thương 2 số trái dấu là số âm
C.Củng cố:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
15
Tìm x biết 
/x/ =1/5
Tính:
-2.08-4.5
(-9.18 ) : 4.25)
HS
x=1/5
a)-7-6,13
b)2,56
D.Hướng dẫn về nhà: 
-về nhà học bài
-Làm bài tập:17 ,18 ,19 ,20
Tuần :3 Ngày soạn: 
Tiết :5 Ngày day :
LUYỆN TẬP
I.Mục đích yêu cầu:
1.Kiến thức
	Ôn lại kiến thức về số hữu tỉ 
2.Kỷ năng
	thực hành thành thạo các phép tính 
3.Thái độ
II. Chuẩn bị :
1.GV:
	Xem kỹ các bài tập
2.HS:
 	Làm trước Bài tập
III. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 5
Gv:
Tìm x biết 
| x | = 1,5
Tính a) x+2/3 = 1/5
b)
Hs :
| x | = 1,5 
 x = 1,5 x = -1,5
Hs :
 x +
 ...  39
Gv :
 Gọi hs đọc bài
Gv :
 Viết x10 dưới dạng 
tích của hai lũy thừa có một thừa số là x7
lủy thừa của x2
thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12
Gv :
 Gọi hs lên bảng làm
Bài tập 42
Gv :
 8n : 2n = 4
Gv :
 Aùp dụng lũy thừa của một thương
Gv :
 Gọi hs lên bảng tính
Bài tập 43
Gv :
 Cho hs đọc bài toán 
 Bài toán yêu cầu chúng ta điều gì Gv :
 Bài toán cho ta biết điều gì ?
Gv :
 Ta phân tích
 22 = ( 2.1 )2 = 4.12
Gv :
 42 = ( 2.2 )2 = 
Gv:
 62 = ( 2.3 )2 = 
Gv :
 202 = ( 4.10 )2 = 4.102
Gv :
 Gọi hs lên bảng tính
Hs :
 2 27 = ( 23 )9 = 89
 318 = ( 32 )9 = 99
Hs :
 99 > 89
Hs :
 Chú ý lắng nghe
Hs :
 Đọc bài 
Hs :
 x10 = x7.x3 
Hs :
 x10 = ( x2 )5
Hs :
 x10 = x12 : x2
Hs :
 8n : 2n = 4
 ( 8:2 )n = 4
 4n = 4
 4n = 41
 Vậy n = 1
Hs :
 Đọc bài toán
Hs :
S = 22 + 42 + 62 +  + 202
Hs :
 Bài toán cho ta biết 
12 + 22 + 32 +  +102 = 385
Hs 
 Chú ý lắng nghe
Hs :
42 = ( 2.2 )2 = 4.22
 Hs :
 62 = ( 2.3 )2 = 4.32
Hs : 
 202 = ( 4.10 )2 = 4.102
Hs :
S = 22 + 42 + 62 +  + 202
 = 4.12+ 4.22+4.32 + +4.102
 = 4.( 12 + 22 + 32 +  +102 )
 = 4.385
 =1740
Bài tập 38 :
 2 27 = ( 23 )9 = 89
 318 = ( 32 )9 = 99
 99 > 89
Bài tập 39
Viết x10 dưới dạng 
Tích của hai lũy thừa có một thừa số là x7
Lủy thừa của x2
Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12
 Giải 
 x10 = x7.x3 
 x10 = ( x2 )5
 x10 = x12 : x2
Bài tập 42
Tìm n biết
 8n : 2n = 4
 ( 8:2 )n = 4
 4n = 4
 4n = 41
 Vậy n = 1
Bài tập 43
Tính tổng 
S = 22 + 42 + 62 +  + 202
Biết 
12 + 22 + 32 +  +102 = 385
 Giải 
S = 22 + 42 + 62 +  + 202
 = 4.12+ 4.22+4.32 + +4.102
 = 4.( 12 + 22 + 32 +  +102 )
 = 4.385
 =1740
C.Củng cố:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
15
Gv :
 Treo bảng phụ cho hs hoạt động nhóm
Hs :
 Hoạt động nhóm sau đó trình bày kết quả
D.Hướng dẫn về nhà: 
-học kỹ lại bài xem trước bài tỉ lệ thức 
-Làm bài tập còn lại
Tuần :5 Ngày soạn: 
Tiết :9 Ngày day :
§7 TỈ LỆ THỨC
I.Mục đích yêu cầu:
1.Kiến thức
	Hs hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức , nắm vững 2 t/c của tỉ lệ thức 
	Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của nó 
2.Kỷ năng
 Vận dụng thành thạo các t/c của tỉ lệ thức 
3.Thái độ
II. Chuẩn bị :
1.GV:
	Bảng phụ + thước + SGK
2.HS:
	Xem trước bài
III. Tiến trình dạy học:
A,Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 5
Gv:
Phát biểu các quy tắc tính lũy thừa của 1 tích lũy thừa của một thương 
Tính:
 0,253 . 43
Hs :
 Lũy thừa cúa 1 tích bằng tích các lũy thừa
 Lũy thừa của 1 thương bằng thương 2 lũy thừa
0,253 . 43 = ( 0,25.4 )3 = 13 = 1
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động củahọc sinh
Nội dung
5
5
3
5
5
2
1-Định nghỉa
GV
Hãy so sánh hai số hữ tỉ
 và
Gv :
 Ta có kết luận gí?
Ta nói đẵng thức 
Là một tỉ lệ thức 
GV
Cho hs làm ? 1
2-Tính chất 
GV
Các tỉ số sau có lập thành tỉ lệ thức không?
a)5:3 và 20:12
b) 0,7 :0,4 và 1,4: 0,8
c) 2:3 và 8:10
GV
Phát phiếu học tập cho học sinh
Gv 
Hảy cho vd về tỉ lệ thức
Gv
 Các em hãy xem SGK và trả lời ? 2
Gv
Cho hs làm ? 3
Gv :
Haỹ nhận xét các trung tỉ và các ngoại tỉ 
Gv :
 Từ 1 tỉ lệ thức ta cỏ thể đổi vị trí của nó như thế nào
Gv 
Treo bảng phụ rồi tổng kết 2 tính chất sau 
Từ tính chất 1 ta có thể tìm 1 số hạng chia biết khi biết 3 số hạng của nó
Gv từ:
a.d=c.b suy ra 
a=?
b=?
c=?
d=?
Hs 
Lên bảng 
Hs :
Hs: làm ?1
Hs:
 mổi em làm và phiếu rốitrả lời kết quả
Hs :
Mỗi em cho 1 vd
Các nhómhoạt động và tìm cách trả lời từ 
 ta suy ra a.d = b.c
Tương tự như trên hs
Hs :
Tích các trung tỉ bằng tích các ngoại tỉ 
Hs
Đổi chỗ các ngoại tỉ với nhau
Hs :
 Chú ý lắng nghe
Hs
Xem bảng phụ 
Hs1: a=
Hs2:b=
Hs3:c=
Hs4:d=:
1-Định nghỉa
Tỉ lệ thức lá đãng thức của 2 tỉ số:
 là tỉ lệ thức hay 
 a.d=b.c
a,b,c,d gọi là các số hạng
2-Tính chất 
a) tính chất 1
nếu 
 thì a.d = b.c
b)tính chầt 2
Nếu: a.d = b.c thì
C.Củng cố:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
15
Gv :
Cho hs làmbài tập 47a và46 bằng cách hoạt động nhóm
Hs :
 Hoạt động nhóm sau đó trình bày kết quả
D.Hướng dẫn về nhà: 
-về nhà học bài cho kỉ
-Làm bài tập:44 ,45 50
Tuần :5 Ngày soạn: 
Tiết :10 Ngày day :
LUYỆN TẬP
I.Mục đích yêu cầu:
1.Kiến thức
	-Cũng cố kiến thức về tỉ lệ thức
	-Cũng cố tính chất của tỉ lệ thức
2.Kỷ năng
	 Lập tỉ lệ thức ,tìm số hạng chưa biết của 1 tỉ lệ thức
3.Thái độ
II. Chuẩn bị :
1.GV:
	Bảng phụ + thước + SGK
2.HS:
	Làm trước bài tập + SGK
III. Tiến trình dạy học:
A,Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
Gv
Tỉ lệ thức là gì? Cho vd
Tìm x biết
Hs:
Tỉ lệ thức là
 suy ra x = = 8
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động củahọc sinh
Nội dung
 7
8
10
Bài tập 46
Tìm x biết
Gv 
Gọi hs lên bảng làm
Gv 
Từ 1 tỉ lệ thức để lập các tỉ lệ thức khác ta chỉ cần đổi chổ các ngoại tỉ hoặc các trung tỉ
Bài tập 48
Gv :
 Gọi hs đọc bài 
Gv :
Từ 
 Hãy chuyển thành các tỉ lệ thức
Gv :
 Gọi hs lên bảng làm
GV
Cho hs làm tại lớp
Gv :
Lập tỉ lệ thức từ:
2,7.0,7 = 6,3.0,3
GV 
 Muốn biết các tỉ số đã cho có lập được tỉ lệ thức không ? ta làm sao?
Hs :
 x = 
Hs :
Chú ý lắng nghe
Hs :
 Đọc bài
Hs :
 Chú ỳ lắng nghe
Hs :
Hs
Ghi các tỉ lệ thức 
Hs 
Xét xem tỉ số đó có bằng nhau không ?
a)lập được tỉ lệ thức 
b)không lập được
Bài tập 46
 Tìm x biết
 x = 
Bài tập 48
Từ 
Ta suy ra
BT
Lập tỉ lệ thức từ:
 2,7.0,7 = 6,3.0,3
Ta suy ra 
C.Củng cố:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 15
Gv :
 Treo bảng phụ bài tập 50 cho hs hoạt động nhóm
Hs :
 Hoạt động nhóm sau đó trình bày kết quả của nhóm
D.Hướng dẫn về nhà: 
-học kĩ lại tỉ lệ thức
-Làm bài tập: , 51 ,
Tuần :6 Ngày soạn: 
Tiết :11 Ngày day :
§8 TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I.Mục đích yêu cầu:
1.Kiến thức
	Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
2.Kỷ năng
 Vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ	
3.Thái độ
II. Chuẩn bị :
1.GV:
 	Thước + bảng phụ
2.HS:
	Xem trước bài học + SGK
III. Tiến trình dạy học:
A,Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
Gv :
 Ghi tính chất 2 của tỉ lệ thức
Từ hãy suy ra hai tỉ lệ thức
Hs :
Nếu: a.d = b.c thì
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động củahọc sinh
Nội dung
5
7
8
1-Tinh chất của dãy tỉ số bằng nhau
Gv: 
Từ = có thể suy ra 
 = không ?
Gv :
Cho hs làm ? 1
Cho 2/4 = 3/6
 =?
 =?
Gv :
Nếu ta có = thì suy ra được điều gì ?
Vậy ta đã trả lời được câu hỏi lúc đầu và cũng có thể mở rộng 3 hoặc nhiều tỉ lệ thức bằng nhau
Gv :
 Nếu = = thì ta suy ra được điều gì ?
Gv : 
Còn được gì nửa 
Gv :
còn được gì nữa
GV : 
Còn được gì nữa
Gv : 
Từ =
 ta suy ra được điều gì ?
Gv :
Ngược lại nếu a,b,c tỉ lệ vói 2,3,4 thì ta có điều gì?
Gv :
Thì ta có :
 Gv :
cho hs làm bài tập ? 2
Hs :
Chú ý lắng nghe rồi suy nghĩ
Hs:
 = 
Hs :
Hs :
Ta suy ra được
 =
 = 
Hs : ta suy ra được :
 = = = 
Hs:
=
Hs :
 =
Hs : 
 a – c + e
 b – d + f
Hs:
Lên bảng làm
Học sinh láng nghe
Hs :
1-Tinh chất của dãy tỉ số bằng nhau
Tổng quát
 = = =
 ( b,d khác 0)
( b khác +,- d)
 = = = 
 =
 =
 a – c + e
 b – d + f
2 - Chú ý
Nếu a,b,c tỉ lệ với 2,3,4 thì
C.Củng cố:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
15
Gv :
Cho hs hoạt động nhóm
Nếu ta suy ra gì ?
Nếu a,b,c tỉ lệ với 10,12,14 tasuy ra gì?
Học sinh
 = 
Làm bài
D.Hướng dẫn về nhà: 
-học kỉ bài
-Làm bài tập: 56 ,57 ,58 ,	
Tuần :6 Ngày soạn: 
Tiết :12 Ngày day :
LUYỆN TẬP
I.Mục đích yêu cầu:
1.Kiến thức
	-Cũng cố tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
	- Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán
2.Kỷ năng
	 Lập tỉ lệ thức để tìm các số chia biết
3.Thái độ
II. Chuẩn bị :
1.GV:
	Bảng phụ + thước + SGK
2.HS:
	Làm trước bài tập + SGK
III. Tiến trình dạy học:
A-Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
Gv :
 Gọi hs lên bảng ghi tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Gv :
 Tìm hai số x và y biết 
 x – y = 5 
 và x : 16 = y : 6
Hs :
 = = = =
 =
Hs :
Ta có :
 x : 16 = y : 6
 = 2 x = 2.16 = 32
 = 2 x = 2.6 = 12
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động củahọc sinh
Nội dung
 7
8
10
Bài tập 59 
 Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số các số nguyên 
2,04 : (-3,12)
(-1) : 1,25
Gv :
 Hướng dẫn viết bài toán dưới dạng phân số rồi rút gọn
 Gọi hai hs lên bảng làm mỗi em một câu
Bài tập 60
 Tìm x trong các tỉ lệ thức sau 
(x) : = 1
Gv :
 Ta áp dụng chia hai phân số rồi dùng tính chất tỉ lệ thức để tính
 Gọi hs lên bảng tính
Hs :
 Chú ý lắng nghe
Hs 1 :
 2,04 : (-3,12) =
Hs 2 :
(-1) : 1,25
=
Hs :
 Chú ý lắng nghe
Hs :
 (x) : = 1
 : = 
 x . 8 = 35.2 
 x =
Bài tập 59 
 Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số các số nguyên 
 2,04 : (-3,12) =
(-1) : 1,25
=
Bài tập 60
 Tìm x trong các tỉ lệ thức sau 
 (x) : = 1
 : = 
 x . 8 = 35.2 
 x =
C.Củng cố:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 15
Gv :
 Treo bảng phụ bài tập 64 cho hs hoạt động nhóm
 Số hs khối 6 , 7 , 8 , 9 tỉ lệ với các số 
9 , 8 , 7 , 6 
 Biết hs khối 9 ít hơn hs khối 7 là 70 hs
 Tính số hs mỗi khối 
Gv :
 Gọi a,b,c,d là số hs khối 6 ; 7; 8 ; 9
ta có b - d =
Hs :
Chú ý theo dõi
Hs :
b - d = 70
 Hs :
 Hoạt động nhóm sau đó trình bày kết quả của nhóm
Ta có 
 = === 
= 35 a = 35.9 = 315
= 35 b = 35.8 = 280
= 35 c = 35.7 = 245
= 35 d = 35.6 = 210
D.Hướng dẫn về nhà: 
-học kĩ lại tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Làm bài tập 61 ; 62 ; 63 SGK trang 31

Tài liệu đính kèm:

  • docT1-T12.doc