Giáo án Đại số 7 tiết 1 đến 21

Giáo án Đại số 7 tiết 1 đến 21

Chương I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC

TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

I/ MỤC TIÊU:

- Giúp HS hiểu được khái niệm các số hữu tỉ biết cách biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số, so sánh 2 số hữu tỉ

- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q

II/ LÊN LỚP:

1/ Ổn định:

- HS ghi phương pháp học bộ môn toán

- Hướng dẫn cách sử dụng vở ghi, vở bài tập, sgk và các loại sách tham khảo, đặc biệt là sử dụng vở nháp.

 

doc 32 trang Người đăng vultt Lượt xem 616Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 tiết 1 đến 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 	: 01	Ngày soạn ...../......../............
Tiết	: 01	Ngày giảng ...../......../............
Chương I: Số hữu tỉ - số thực
Tập hợp Q các số hữu tỉ
I/ Mục tiêu: 
- Giúp HS hiểu được khái niệm các số hữu tỉ biết cách biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số, so sánh 2 số hữu tỉ
- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q
II/ Lên lớp:
1/ ổn định:
- HS ghi phương pháp học bộ môn toán
- Hướng dẫn cách sử dụng vở ghi, vở bài tập, sgk và các loại sách tham khảo, đặc biệt là sử dụng vở nháp.
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Bài mới:
Hoạt động của GV & HS
Nội dung
-Hs đọc sgk và cho vd.
? Nhắc lại: 2 phần số bằng nhau khi nào?
=ad=cb: tính chất cơ bản của phân số...
-Hs hoàn thành các câu hỏi 1&2/sgk. Giải thích vì sao?
Bài 1/7 hs trả lời và giải thích vì sao?
? Nhắc lại khái niệm trục số.
Hs hoàn thành câu hỏi 3/sgk
? Em có thể biểu diễn số hữu tỉ bất kỳ trên trục số? Cho ví dụ.
Gv trình bày vd1, vd2 như sgk ? Hs nhắc lại cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
? Nhắc lại cách so sánh 2 phân số? Có mấy trường hợp? Cùng mẫu, cùng tử, so sánh với số 1...
Đọc sgk và hoàn thành câu hỏi 4.
Một hs trình bày bài trên bảng.
Vd1: gv trình bày như sgk.
Vd2: hs có thể kết luận ngay -3<0
 -Hs hoàn thành bài 5/sgk
Có giải thích
1/ Số hữu tỉ:
-Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với aZ, bZ,b0. Tập hợp các số hữu tỉ được ký hiệu là Q
-Hs trả lời câu hỏi 1, 2 / sgk.
 Và làm bài 1/7 sgk.
2/ Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: 
Vd1, vd2 trong sgk 
Vd3 : cho học sinh làm bài 2b/ sgk
Ta có: =
-Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
3/ So sánh 2 số hữu tỉ:
Hs trả lời câu hỏi 4/sgk
 Vd1/6, vd2/7 sgk
-Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y.
-Số hữu tỉ dương gọi là số hữu tỉ dương.
-Số hữu tỉ âm gọi là số hữu tỉ âm.
-Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
-Hs trả lời câu hỏi 5.
4/ Củng cố:
- Hướng dẫn hs giải bài 5/sgk
- x = ; y = (a, b, m Z; m > 0) và x < y. Ta có x < y nên a < b
 x = ; y = ; z = 
a < b ở a + a < a + b ở 2a < a + b
Vì 2a < a + b nên x < z (1) ; a < b ở a + b < b + b ở a + b < 2b
a + b < 2b nên z < y (2) . Từ (1) và (2) ở x < z < y
 Từ kết luận bài toán cho ta thấy: trên trục số giữa 2 điểm hữu tỉ khác nhau bất kỳ, bao giờ cũng có ít nhất 1 điểm hữu tỉ nữa và do đó có vô số điểm hữu tỉ íthể hiện sự khác biệt căn bản giữa tính sắp thứ tự của tập hợp số nguyên và tập Q í quan hệ thứ tự trên tập Z có tính rời rạc (giũa 2 số thuộc Z chỉ có hữu hạn số nguyên khác chúng). Quan hệ thứ tự trên tập Q trù mật (giữa 2 số thuộc Q phân biệt bao giờ cũng có vô số số hữu tỉ) 
5/ Dặn dò:
- Học bài, làm bài tập 3, 4, 5/sgk
- Học sinh khá làm thêm bài 7, 8, 9 SBT
Tuần 	: 01	Ngày soạn ...../......../............
Tiết	: 02	Ngày giảng ...../......../............
Cộng trừ số hữu tỉ
I/ Mục tiêu: 
- HS nắm vững quy tắc cộng, trừ và chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. 
- Kỹ năng thực hiện nhanh, đúng phép tính cộng trừ số hữu tỉ
- Biết áp dụng quy tắc chuyển vế
II/ Lên lớp:
1/ ổn định:
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Tính +; - Phát biểu quy tắc áp dụng
- Tìm x biết 15 + x = - 60; x - 23 = 47. Trình bày cách làm
3/ Bài mới:
Hoạt động của GV & HS
Nội dung
2
x - y = -= 
x + y = += 
- Từ kết quả bài cũ íbài mới
-GV giới thiệu như sgk
? Em hãy nêu các tính chất của phép cộng phân số
? Hai số đối nhau khi nào
Hs hoàn thành bài ?1
Làm bài tập 6/10/sgk
-Cho hs làm việc theo nhóm
Trình bày bài giảng trên bảng - Nhận xét hoàn thành bài làm
-Gv giới thiệu quy tắc chuyển vế như sgk
-Hs hoàn thành bài ?2
-Làm bài tập 9/sgk theo nhóm
Gọi 4 hs trình bày bài giải - nhận xét -kết luận
1/ Cộng, trừ 2 số hữu tỉ:
Với x = ; (b ở y = 
(a, b, m Z; m > 0)
Ta có: 
Vd: ?1 sgk/19
Bài 6/10/sgk
2/ Quy tắc chuyển vế:
 ? 
Với mọi x, y, z Q 
Ta có x + y = z ở x = z - y
Vd9/sgk
*Chú ý: sgk
Bài 91/sgk
4/ Củng cố:
- Trước khi thực hiện phép tính ta nên rút gọn phân số
vd bài 6/5
- Với bài 7 có rất nhiều đáp số cần kiểm tra chính xác với mối đáp số
5/ Dặn dò: 
- Học bài và làm bài tập 7, 8, 10/sgk và bài 18a/sbt
Tuần 	: 02	Ngày soạn ...../......../............
Tiết	: 03	Ngày giảng ...../......../............
nhân chia số hữu tỉ
I/ Mục tiêu: 
- Hs nắm vững quy tắc và thực hiện thành thạo nhân, chia số hữu tỉ
- Hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ
II/ Lên lớp:
1/ ổn định:
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Tính Phát biểu quy tắc áp dụng
- Nêu các tính chất của phép nhân phân số
- Thế nào là 2 số nghịch đảo nhau 
3/ Bài mới:
Hoạt động của GV & HS
Nội dung
- Từ kết quả bài cũ íbài mới 
-Hoàn thành bài 11/sgk (a,b,c)?
x : y =
x . y = 
-Khác sâu khi nhân 2 số hữu tỉ
Lưu ý: - dấu . dấu
 - hệ số . hệ số
Tính 
Lưu ý: trước khi thực hiện phép tính nên rút gọn (nếu có thể)
Xem vd sgk và nhận xét cách làm.
Hoàn thành ? sgk
? Nhắc lại khái niệm tỉ số mà em đã học
Chú ý: sgk
1/ Nhân 2 số hữu tỉ:
Với x =; y = ta có
Vd: sgk/11
Bài 11 (a,b,c)/12
2/ Chia 2 số hữu tỉ:
Với x =; y = (y0) Ta có
Vd: sgk 
a/ 3,5. (-1) = . = =-49
*Chú ý: sgk (1)
vd: sgk/11
4/ Củng cố:
- Gv chuẩn bị bài 14/sgk trên bảng phụ
- Cho cả lớp chơi trò chơi "ai nhanh hơn"
5/ Dặn dò:
- Học bài làm bài tập 12, 13, 16/sgk
- Làm thêm bài 17 - 23sbt
Tuần 	: 03	Ngày soạn ...../......../............
Tiết	: 05	Ngày giảng ...../......../............
Luyện tập
I/ Mục tiêu: Giúp HS hiểu được
- Rèn kỹ năng thành thạo thực hiện 4 phép tính trong tập Q.
- Rèn tính chính xác, cẩn thận. Trình bày bài giải đẹp, khoa học
II/ Lên lớp:
1/ ổn định:
2/ Kiểm tra bài cũ: bài 16/13/sgk
- Tính: a/ : +
 	 b/ 
3/ Bài mới:
Bài 20/10: Gọi 2 hs thực hiện theo yêu cầu bài toán:
A = Lưu ý: khi mở ngoặc phải đổi dấu 
 nếu ...
A = 
A = 
Bài 13/12: Gọi 4 hs lên bảng giải + kiểm tra vở bài tập 5 hs
Lưu ý rút gọn trướ khi thực hiện phép tính
a/ 
	Bài 71 BT: x ; x lớn nhất < 0 và được viết bằng 3 chữ số 1
	Bài 81 BT: So sánh bằng cách nhanh nhất
a/ và Ta có 0 ở <
b/ 
c/ 
d/ và ta có = 
4/ Củng cố:
- Bài 16 BT Tìm x Q biết
a/ = b/ 
c/ 
5/ Dặn dò:
- Xem bài giá trị tuyệt đối của x Q
- Ôn lại các biểu thức đã học
Tuần 	: 02	Ngày soạn ...../......../............
Tiết	: 04	Ngày giảng ...../......../............
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Cộng, trừ, nhân, chia một số thập phân
I/ Mục tiêu: 
- HS hiểu khái niệm và xác định được giá trị tuyệt đối của (xQ) một số hữu tỉ. Kỹ năng thực hiện 4 phép tính về số thập phân 
- Biết áp dụng lý thuyết vào thực hành, kỹ năng tính nhanh, chính xác
II/ Lên lớp:
1/ ổn định:
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Tìm a biết aZ và 
- Tìm biết aZ; a = 0 ; a = -4
Định nghĩa giá trị tuyệt đối của số nguyên a
3/ Bài mới:
Hoạt động của GV & HS
Nội dung
?3
?2
 x nếu x 0
 -x nếu x< 0
?1
-Từ định nghĩa giá trị tuyệt đối của a, aZ íđịnh nghĩa giá trị tuyệt đối của a aQ
- Hs hoàn thành ?1
a/ Giải thích kết quả cụ thể
b/ Tương tự
ở trường hợp tổng quát
- Hs xem vd sgk, mỗi em tự cho vd vào vở
? Gọi 3 hs đọc vd của mình, có giải thích
-Từ vd sgk ínhận xét
Gọi 4 hs lên bảng hoàn thành ?2 í Nhận xét
Hoàn chỉnh bài giải
? Nhắc lại định nghĩa số thập phân. Khi nào ta có số thập phân (phân số thập phân là phân số như thế nào?)
? Nhắc lại quy ước khi thực hiện 4 phép tính về số thập phân mà em đã học?
Hs xem các vd trong sgk 
? 2hs lên bảng làm ?3
? 4hs làm bài 18/15
Nhận xét hàon chính bài giải
1/ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x, ký hiệu là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số
Ta có:
Vd:
*Nhận xét: Với mọi x Q
Ta có: 0 ; = và x
Bài 17/15
2/ Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân:
Bài 18/15:
Bài 19/15:
4/ Củng cố:
- Bài 20/15; 21/15; bài 26/17
5/ Dặn dò:
- Học bài làm bài 23, 24, 25 sgk
- Bài làm thêm 31 í 38/sbt 
uần 	: 03	Ngày soạn ...../......../............
Tiết	: 06	Ngày giảng ...../......../............
luỹ thừa của một số hữu tỉ
I/ Mục tiêu: 
- Giúp HS hiểu được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ
- Kỹ năng thực hiện các phép toán của luỹ thừa
- Vận dụng lý thuyết vào giải toán
II/ Lên lớp:
1/ ổn định:
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 hs làm bài tập 25/sgk. Viết công thức tính GTTĐ của xQ
- Gọi 1 hs giải bài 23/sgk
- xn = ? (xZ ; nN). Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa mà em đã học
3/ Bài mới:
Hoạt động của GV & HS
Nội dung
?1
xn = (xQ ; nN ; n>1
 nThừa số 
-Từ bài cũ íbài mới
? Em hãy tính 
ở định nghĩa
Giải thích vì sao x0 = 1 (x0)
-Hs xem kỹ phần quy ước, để trả lời câu hỏi
? Vậy luỹ thừa của 1 thương thì bằng .....
Hoàn thành ?1
Tính: ; 
? Phát biểu quy tắc em đã áp dụng. Tương tự tính:
; ở công thức
phát biểu thành lời
Hoàn thành ?2
 Bài 30/sgk
Bằng kiến thức đã học em hãy triển khai ở công thức
Phát biểu công thức thành lời
Hoàn thành ?4
 Bài đố vui 32
1/ Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
*Định nghĩa: sgk/17
*Quy ước: x1 = x
 x0 = 1 (x0)
Ta có:
vậy:
Bài 27/sgk:
2/ Tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số:
 Với xQ Ta có:
3/ Luỹ thừa của luỹ thừa:
Bài 31/sgk:
?3
?4
?2
4/ Củng cố:
- Hoàn thành bài 28, 29, /sgk
- Đọc có thể em chưa biết. Rút ra nhận xét
5/ Dặn dò:
- Học bài làm bài 33/sgk bài 44í49/sbt
Tuần : 04
Tiết: 07
Luỹ thừa của một số hữu tỉ ( tt )
soạn :
giảng: 
I/ Mục tiêu: 
- Hs nắm vững các quy tắc về luỹ thừa
- Biết cách chững minh bằng cách áp dụng từ định nghĩa
- Kỹ năng thực hiện thành thạo các bài toán của luỹ thừa 
II/ Lên lớp:
1/ ổn định:
2/ Kiểm tra bài cũ:- Tính nhanh tích: 
C1 C2 
3/ Bài mới:
Hoạt động của GV & HS
Nội dung
- Từ kết quả kiểm tra bài cũíbài mới
-Hs hoàn thành ?1
ícông thức tổng quát
íphát biểu thành lời
áp dụng vào giải ?2
-Hs hoàn thành ?3 - Nhận xét ícông thức tổng quát phát biểu thành quy tắc
-áp dụng vào giải ?4
Chơi ai nhanh hơn ở bài 34
-Làm bài 36 thi giữa các nhóm
1/ Luỹ thừa của một tích:
2/ Luỹ thừa của một thương:
Bài 34/22:
Bài 35/22:
Bài 36/22:
4/ Củng cố:
- Hoàn thành bài 37, 38, 39/42
5/ Dặn dò:
- Học bài - Làm bài 40, 41, 43/sgk; 56 - 59/BT
Tuần 	: 05	Ngày soạn ...../......../............
Tiết	: 09	Ngày giảng ...../......../............
tỉ lệ thức
I/ Mục tiêu: 
- HS hiểu rõ và nắm vững định nghĩa tỉ lệ thức, các thành phần của tỉ lệ thức, tính chất cảu tỉ lệ thức
- Biết vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức
II/ Lên lớp:
1/ ổn định:
2/ Kiểm tra bài cũ:
- So sánh 2 tỉ số: 
3/ Bài mới:
Hoạt động của GV & HS
Nội dung
Nếu ad = bc và a,b,c,d0 thì ta có tỉ lệ thức: 
Nếu thì ad = bc
?2
?1
? Hs nhắc lại tỉ số là gì? và các cách viết khác nhau của tỉ số?
- Từ kiểm tra bài cũ íbài mới
- Gv giới thiệu các thà ... : số vô tỉ
Tính: 32 ; (-3)2 ; 
ígiới thiệu căn bậc 2 của 1 số a không âm
Tìm x biết x2 = -1 ở -1 không có căn bậc hai
Nhấn mạnh: chỉ có số dương và số 0 mới có căn bậc 2. Số âm không có căn bậc 2
- Gv giải thích là không đúng và chỉ cho căn căn dương của 4.
- Gv chuẩn bị trên bảng phụ: kỉem tra xem các cách viết sau có đúng không?
a/ 
b/ Căn bậc 2 của 49 là 7
c/ 
d/
e/ 
f/ 
Vậy độ dài đường chéo AB trong bài toán 1 là bao nhiêu? Vì sao?
AB = vì x > 0
? Có bao nhiêu số vô tỉ
1/ Số vô tỉ:
Bài toán: sgk/40
a/ Tính SABCD
b/ Tính độ dài đường chéo AB
Ta có: SAEBF = 1.1 = 1(cm2)
 SAECD gấp 2 lần SAEBF
 SABCD = 2.1 = 2(m2)
b/ Gọi độ dài cạnh AB là x
Ta có: x = 1;414213562373095 ...
* Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
* Tập hợp các số vô tỉ được ký hiệu là I
2/ Khái niệm về căn bậc hai:
* Căn bậc 2 của 1 số a không âm là số x sao cho x = a
vd:Tìm các căn bậc 2 của 16;; -16
* Mỗi số dương có đúng 2 căn bậc 2 số 0 chỉ có 1 căn bậc 2 là 0
vd: số dương 25 có 2 căn bậc hai là 
* Chú ý: không được viết 
Bài tập:
a/ đúng
b/ Thiếu căn bậc hai của 49 là 7 và -7
c/ Sai 
d/ đúng
e/ sai 
f/ sai 
* Có vô số số vô tỉ 
?2
?1
4/ Củng cố:
- Hoạt động theo nhóm bài 82/41; 51/42
- Nhắc lại các nội dung đã học trong bài. Nêu sự khác nhau giữa số vô tỉ và số hữu tỉ.
- Trò chơi: mỗi đội 3 em gồm 2 đội: chọ các số thích hợp điền vào ô trống 
4 ; - 4; 16; -16; 0,1; 0,1; 0,01 
Nhận xét và ghi điểm đội mạnh. 1 câu 2điểm
5/ Dặn dò:
- Học kỹ bài: Nắm vững căn bậc 2 của 1 số a không âm, so sánh, phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ
- Làm bài tập 83, 84. 86, /sgk
 106, 107, 110, 114, /sbt
Tuần 	: 09	
Tiết	: 18	
Số thực
Ngày soạn 
Ngày giảng 
I/ Mục tiêu: 
- Hs hiểu được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ
- Biết được biểu diễn thập phân của số thực 
- Hiểu được ý nghĩa của trục số thực
- Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z; Q và R
II/ Lên lớp:
Hoạt động1/ bài cũ:
- Định nghĩa căn bậc hai của số a 0. Làm bài 107/sbt
- Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân. Cho vd
3/ Bài mới:
Hoạt động của GV & HS
Nội dung
?2
?1
? Hãy cho vd về số tự nhiên, số nguyên âm, phân số, số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn, vô hạn không tuần hoàn, số vô tỉ viết dưới dạng căn bậc hai
? Chỉ ra trong các số trên số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ 
ísố thực
 Nhận xét mối quan hệ về các tập hợp số mà em đã học?
N, Z, Q, I đều là tập hợp con của R
Ghi đề bài 88 trên bảng phụ, hs điền vào chỗ trống
Với x, y R Ta luôn có x = y hoặc x y 
? Em so sánh hai số thực/
Ta so sánh x, y R như so sánh x, y Q viết dưới dạng số thập phân vì số thực nào cũng có thể viết dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn
- Hs hoàn thành ?2
- Với a, b R; a, b > 0 nếu a > b thì 
- Hs đọc sgk và lên bảng biểu diễn số trên trục số
-Gv giới thiệu như sgk để hs thấy được. Các điểm iểu diễn số thực đã lấp đầy trục số trục số thực
- Hs đọc chú ý sgk
1/ Số thực:
* Số hữu tỉ và số vô tỉ đều được gọi chung là số thực
Tập hợp các số thực được ký hiệu là R
Vd: sgk/43
 xR íx là một số thực . x có thể là số hữu tỉ hoặc là số vô tỉ
Bài 87/sgk
3I ; 0, 2 (35) I; I ỉ
Bài 88/sgk
a/ .......... thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ
b/ .......... số thập phân vô hạn không tuần hoàn
 a/ 2,(35) < 2,369121518
 b/ 
 c/
 d/ 4 và số nào lớn hơn
Ta có 4 = có 16 > 13
ở > hay 4 > 
2/ Trục số thực:
 . . . .
 -1 0 1 2
 -2 -1 0 1 2 3
* Chú ý: sgk/44
4/ Củng cố:- Bài 89/45 : a/ Đúng ; b/ Sai: vì ngoài số 0 số vô tỉ cúng không là số hữu tỉ dương và cúng không là số hữu tỉ âm ; c/ Đúng
5/ Dặn dò:
- Học kỹ bài ;- Nắm vững cách so sánh số thực lưu ý rằng trong R cúng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong Q
- Làm bài 90, 91, 92/sgk; 117, 118/sbt
- Ôn lại bài: giao của 2 tập hợp
Tuần 	: 10	Ngày soạn ...../......../............
Tiết	: 19	Ngày giảng ...../......../............
Luyện tập
I/ Mục tiêu: 
- Củng cố lý thuyết đã học
- Rèn kỹ năng so sánh thực hiện phép tính. Tìm căn bậc 2 của 1 số dương
- Hs thấy được sự phát triển có hệ thống của toán học NíZíQ và R
II/ Lên lớp:
1/ ổn định:
2/ Kiểm tra bài cũ:
1/ Số thực là gì? Cho vd về số hữu tỉ, số vô tỉ
 Điền các dấu , thích hợp vào ô trống
 -2 Q 1 R N R
 I -3 Z
 N 
2/ Nêu cách so sánh 2 số thực? (Có thể tương trợ như cách so sánh 2 số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân)
So sánh: a/ 2,(15) và 2,(14) b/ - 0,2673 và -0,267(3)
 c/ 1,(2357) và 1,2357 d/ 0,(428571) và 1,2357
3/ Bài mới:
Hoạt động của GV & HS
Nội dung
? Nhắc lại cách so sánh 2 số âm ở câu a trong ô vuông phải điền số nào
Các câu còn lại tương tự
HS lên bảng trình bày
Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong đẳnh thức
Hs lên bảng trình bày
Hs làm việc theo nhóm , mỗi nhóm đại diện 1 em lên bảng trình bày
? Gọi hs lên bảng
Lưu ý: sự khác nhau của phép tính trong ngoặc đơn
So sánh các số thực: 
Bài 51/45/sgk: Điền chữ số thích hợp vào ô vuông
a/ - 3,02 < -3, 1
Bài 92/sgk: Sắp xếp các số thực 
a/ Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
b/ Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng
Bài 122/sbt:
Biết x + (-4,5) < y + (-4,5)
 y + (+6,8) < z + (+6,8)
Hãy sắp xếp x, y, z theo thứ tự tăng dần và x < y < z
Tính giá trị của biểu thức:
Bài 120/sbt: Tính bằng cách hợp lí:
a/ (-5,85)+{[+41,3 +(+5)]+(+0,185)}
 = 41,3
b/ (-87,5)+{(+87,5)+[(+3,8)+(-0,8)]}
 = 3
c/ [(+9,5)+(-13)]+[(-5)+(+8,5)] = 0
Tìm x
Bài 93/sgk:
a/ (3,2-1,2)x = -4,9 - 2,7
 ở x = - 3,8
b/ (-5,6 + 49)x = - 9,8 + 3,86
 ở x = 2,2
Bài 126/sbt:
A/ 10x = 111 : 3
 x = 3,7
b/ 10 + x = 111 : 3
 x = 27 
4/ Củng cố:
- Bài 94/sgk giáo của 2 tập hợp là gì? QI = ? ( 0) ; RI = ? (=I)
- Em đã học những tập hợp số nào? Nêu mối quan hệ giữa các tập hợp đó
5/ Dặn dò:
- Chuẩn bị cho tiết ôn tập. Trả lời từ câu 1 đến 5 ôn tập chương sgk/46
- Xem kỹ bảng tổng kết sgk/47 & 48
Tuần 	: 10	Ngày soạn ...../......../............
Tiết	: 20	Ngày giảng ...../......../............
ôn tập chương I
I Mục tiêu
- Hệ thống, củng cố lí thuyết đã học
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính - Tính nhanh, tính hợp lí
II/ Lên lớp
1/ ổn định:
2/ Kiểm tra bài cũ:-Vở soạn bài của hs
3/ Bài mới:
Hoạt động của GV & HS
Nội dung
 -2
-5
 2,1357 
? Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó
- Gv vẽ sơ đồ Ven
- Hs cho vd về các tập hợp số đã học để minh hoạ trong sơ đồ
Nhấn mạnh: R gồm Q và I
 Q gồm số nguyên và số hữu tỉ không nguyên
 Z gồm N và số nguyên âm
- Hs đọc bảng tổng kết trang 47
? Định nghĩa số hữu tỉ
? Thế nào là số hữu tỉ dương? Số hữu tỉ âm? Cho vd
? Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm?
? Nêu 3 cách viết của số hữu tỉ và biểu diễn số trên trục số
? Nêu quy tắc xác định GTTĐ của 1 số hữu tỉ
- Làm bài 101/sgk
- Gv chuẩn bị bảng phụ đã viết vế trái của các công thức hs ghi tiếp vế phải các phép tính và luỹ thừa trong Z
Lưu ý: tính bằng cách hợp lý nếu có thể
a/ - Hs trình bày trên bảng
- 2 hs lên bảng trình bày
-Nhận xét mẫu các phân số ở thực hiện phép tính ở dạng phân số hay thập phân
- Nhắc lại
? Thứ tự thực hiện các phép tính
- Hs lên bảng trình bày
- Hs hoạt động theo nhóm
A/ Lý thuyết:
1/ Quan hệ giữa các tập hợp số N; Z; Q; R
- Tập N các số tự nhiên
- Tập Z các số nguyên
- Tập Q các số hữu tỉ
- Tập I các số vô tỉ
- Tập R các số thực
NZ; ZQ; QR; IR
QI = 
2/ Số hữu tỉ:
-Định nghĩa: số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số Với a,bZ, b0
- -
 -1 0 1
- Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ:
 nếu 
Với x, yQ và m, n N
- ; ; xm . xn =
- ; ; xm : xn =
 (xm)n =
 (xy)n = = ?
B/ Luyện tập:
Bài 96/sgk: Thực hiện các phép tính
a/ 
b/ = - 6
d/ 15 
Bài 97/sgk: Tính nhanh
a/ (-6,37. 0,4. 2,5) = - 6,37 . (0,4. 2,5) 
 = - 6,37. 1= -6,37
Bài 99/sgk: Tính giá trị của các biểu thức sau:
P = (- 0,5 - : (-3)+
Tìm x, y
Bài 98/sgk:
b/ y:
d/ 
	4/ Bài cũ:
a/ Chứng minh: 106 - 57 59 Nêu hướng giải - Trình bày: 
 106 - 57 = (2.5)6 - 57 = 26 . 56 - 57 = 56 (26 -5) = 56 (64 - 5) =56 .59: 59
b/ So sánh: 291 và 535. Nêu hướng - Trình bày.
	5/ Dặn dò:
- Xem kỹ lý thuyết và bài tập đã ôn
- Soạn phần ôn tập còn lại trong sgk
- Làm bài 99, 100, 102/sgk và 133, 140, 141/sbt
Tuần 	: 11	Ngày soạn ...../......../............
Tiết	: 21	Ngày giảng ...../......../...........
ôn tập chương I
I Mục tiêu
- Hệ thống, củng cố lý thuyết đã học: tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau ...
- Rèn kỹ năng giải toán nhanh, chính xác, hợp lý
II/ Lên lớp
1/ ổn định:
2/ Kiểm tra bài cũ: Vở soạn bài của hs
3/ Bài mới:
Hoạt động của GV & HS
Nội dung
? Gọi hs lên bảng viết được 5 công thức
? Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
? Gọi hs lên bảng thực hiện yêu cầu bài toán
? Gọi hs lên bảng giải
Nhận xét hoàn chỉnh bài giải
- Hs nêu hướng giải loại bài tập này
- Trình bày, nhận xét
 ở kết quả
- Gv hướng dẫn hs phân tích để thấy được phải hoán vị b và c
các câu b, c, d hoạt động theo nhóm
A/ Lý thuyết:
1/ Viết các công thức: nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số; Tính luỹ thừa của 1 tích,1 thương,1 luỹ thừa
2/ Thế nào là tỉ số của 2 số a và b (b0)
3/ Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
4/ Định nghĩa căn bậc 2 cuae 1 số không âm a?
5/ Thế nào là số vô tỉ? Cho vd
6/ Số hữu tỉ được viết dưới dạng số thập phân như thế nào? Cho vd
7/ Số thực là gì?
B/ Bài tập:
Bài 99/sgk: Tính giá trị của biểu thức
Q = 
Bài 133/sgk: Tìm x trong các tỉ lệ thức:
a/ x : (-2,14) = (-3,12) : 1,2
 x = 5,564
b/ 
Bài 81/sbt: Tìm các số a, b, c biết:
a = -70 ; b = -105 ; c = -84
bài 105/sgk: Tính giá trị của biểu thức
a/ 
b/ 0,5 . 
Bài 102/sgk: Tử tỉ lệ thức:
Suy ra các tỉ lệ thức sau:
A/ 
 ⇧
 ⇧
	4/ Bài cũ:
- Biết dấu "=" xảy ra 
Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 
A = = 
Vậy GTNN của A là 2000 (x-2001) và (1-x) cùng dấu 
	5/ Dặn dò:
- Ôn kỹ lý thuyết và bài tập
- Chuẩn bị cho tiết kiểm tra 1 tiết
Tuần 	: 11	Ngày soạn ...../......../............
Tiết	: 22	Ngày giảng ...../......../..........
 kiểm tra 1 tiết
I Mục tiêu
- Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của hs, 
- Rèn kỹ năng tính, trình bày bài giải sạch đẹp
II/ Lên lớp
1/ ổn định:
2/ Kiểm tra bài cũ:
1/ (4 điểm) Thực hiện các phép tính: (hợp lý nếu có thể)
	a/ 
	b/ 
	c/ (-2)3 . 
2/ (2 điểm) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ được xác định như thế nào?
áp dung: tìm ; ; 
3/ (1 điểm) Tìm x biết:
	0,5 . [0,5 .(x - 0,5) - 0,5] = 0,5
4/ (3 điểm) Có 3 tủ đựng tất cả 2250 quyển sách. Nếu chuyển 100 cuốn sách từ tủ 1 sang tủ 3 thì số ách 3 tủ lần lượt tỉ lệ với: 16, 15, 14. Hỏi trước khi chuyển thì mỗi tủ có bào nhiêu quyển sách

Tài liệu đính kèm:

  • docDai so 7(33).doc