Giáo án Đại số 7 tiết 11 đến 20

Giáo án Đại số 7 tiết 11 đến 20

§ 8 . TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU .

 Tuần : 6

Tiết : 11

I. MỤC TIÊU :

- HS nắm vững các tính chất của các tỷ số bằng nhau .

- Có kỹ năng vận dụng các tính chất này để giải các bài toán chia theo tỷ lệ .

- Vận dụng vào các bài toán thực tế

II. CHUẨN BỊ :

 GV : Sgk, bảng phụ

 HS : On tập các tính chất của tỷ lệ thức .

 

doc 24 trang Người đăng vultt Lượt xem 673Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 tiết 11 đến 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§ 8 . TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU .
 Tuần : 6
Tiết : 11 
 Ngày soạn :04.10.2005
Ngày dạy : 12.10.2005 
MỤC TIÊU : 
HS nắm vững các tính chất của các tỷ số bằng nhau . 
Có kỹ năng vận dụng các tính chất này để giải các bài toán chia theo tỷ lệ . 
Vận dụng vào các bài toán thực tế 
CHUẨN BỊ :
 GV : Sgk, bảng phụ 
 HS : Oân tập các tính chất của tỷ lệ thức .
 III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
GHI BẢNG 
Hoạt động 1 ( 8’ ) Kiểm tra bài cũ 
1/ Nêu tính chất cơ bản của tỷ lệ thức ? 
- Tìm x biết 
0,01 : 2,5 = 0,75x: 0,75 
2/ Cho a, b, c, d ≠ 0, từ tỷ lệ thức 
Hoạt động 2 ( 20’ ) 
- Yêu cầu Hs làm ?1 
so sánh 
- Các tỷ số này như thế nào với nhau
- Một cách tổng quát từ có thể suy ra = hay không ? 
- Tính chất trên còn được mở rộng cho dãy tỷ số bằng nhau 
= 
Hãy nêu hướng chứng minh .
- Tương tự các tỷ số trên còn bằng tỷ số nào ? 
- Cho Hs làm bài 54 / 62 sgk 
 và x + y = 16
Hoạt động 3 ( 8’ ) 
- Giới thiệu dãy tỷ số 
- Cho hs làm ?2 
- Dùng dãy tỷ số bằng nhau để thể hiện câu nói 
Hoạt động 4 ( 7’ ) Cũng cố 
- Nhắc lại các tính chất 
- Yêu cầu Hs đọc đề bài 
- Tóm tắt đề bài bằng dãy tỷ số bằng nhau 
 Hoạt động 5 ( 2’) Hướng dẫn về nhà 
- Oân tập các tính chất của dãy tỷ số bằng nhau, tỷ lệ thức . 
- BTVN : 58, 59, 60/30, 31 sgk 
 74, 75, 76/14 sbt 
Hs lên bảng trả lời và làm bài tập. 
- Làm bài tập . 
0,01 : 2,5 = 0,75x : 0,75 
 = x Þ x = 
Þ 1 - = 1 - Þ 
- Đọc ?1 
- Làm ?1 
Vậy = 
- Các tỷ số bằng nhau . 
- Đọc sgk / 28 , 29 
= 
Từ đó tính giá trị các tỷ số 
- Hs làm bài tập, 1 hs làm bài trên bảng . 
- Nhắc lại 
- Đọc đề bài 
, x + y + z = 44
I . Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau : 
?1
==;b≠d ; b≠ -d
=
Đặt = 
Þ a = kb ; c = kd ; e = kf ta có 
Þ =
VD : Bài 54 / 62 sgk : 
Ta có = 
=> = 2 Þ x = 2 . 3 = 6
 = 2 Þ y = 2 . 5 = 10 
II . Chú ý : 
Khi có dãy tỷ số ta nói các số a, b, c tỷ lệ với 2, 3, 5 ta cũng viết a: b : c = 2 : 3 : 5 
?2
Gọi số hs của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c thì ta có 
Bài 57 / 30 sgk : 
- Gọi x, y, z là số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng . Ta có 
 = 
=> = 4 Þ x = 4 . 2 = 8 
 = 4 Þ y = 4 . 4 = 16 
 = 4 Þ z = 4 . 5 = 20 
LUYỆN TẬP .
Tuần : 7
Tiết : 12 
Ngày soạn :14.10.2005
Ngày dạy :17.10.2005 
MỤC TIÊU : 
- Củng cố các tính chất của tỷ lệ thức, của dãy tỷ số bằng nhau . 
- Luyện kỹ năng thay tỷ số giữa các số hữu tỷ bằng tỷ số giữa các số nguyên , tìm x trong tỷ lệ thức , giải bài toán về chia tỷ lệ .
- Aùp dung tỷ lệ thức vào các bài toán thực tế 
II. CHUẨN BỊ :
- GV : sgk , bảng phụ 
- HS : sgk, bảng nhóm, ôn tập về tỷ lệ thức, tính chất dãy tỷ số bằng nhau . 
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
GHI BẢNG 
Hoạt động 1 ( 5’ ) Kiểm tra bài cũ 
- Nêu tính chất của dãy tỷ số bằng nhau . 
- Tìm hai số x , y biết 7x = 3y và x – y = 16 
Hoạt động 2 ( 38’ ) Luyện tập 
- Thay tỷ số giữa các số hữu tỷ bằng tỷ số giữa các số nguyên . 
a. 2,04 : ( - 3,12 ) 
b. : 1,25
c. 4 : 5
d . 
Dạng 2: Tìm x
-Tìm x trong các tỷ lệ thức 
- Xác định ngoại tỷ, trung tỷ trong tỷ lệ thức 
- Nêu cách tìm ngoại tỷ, trung tỷ sau đó tìm x 
- Gọi hs đọc đề bài 
- Dùng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau thể hiện đề bài 
- Gọi hs đọc đề bài 
- Cho Hs làm bài theo nhóm . 
- Kiểm tra bài làm của từng nhóm. 
- Gọi hs đọc đề bài 
- Từ hai tỷ lệ thức làm thế nào để có dãy tỷ số bằng nhau ?
Hoạt động 3 ( 2’ ) Hướng dẫn về nhà 
- Xem lại lý thuyết .
- BTVN : 63 / 31 sgk 
 78, 79, 80, 83 sbt 
- Oân lại định nghĩa số hữu tỷ 
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi 
- Nêu tính chất 
7x = 3y Þ 
 = 
 = -4 Þ x = -4 . 3 = -12
= -4 Þ y = -4 . 7 = -28 
- Hai hs lên bảng sữa bài tập 
- Trả lời câu hỏi và làm bài tập dưới sự hướng dẫn của gv 
a. 
- Hs làm các câu còn lại 
- Đọc đề bài 
- Làm bài dưới sự hướng dẫn của giáo viên .
- Đọc đề bài 
- Hoạt động theo nhóm 
Đại diện nhóm trình bày bài làm 
- Đọc đề bài . 
- Biến đổi sao cho trong hai tỷ lệ thức có các tỷ số bằng nhau . 
Dạng 1 : 
1 . Bài 59 / 31 sgk : 
a. = 
b. = 
c. = 4 : 
d. = 
Dạng 2 :
2 . Bài 60 / 31 sgk : 
a. 
 x = 
 x = . 3 
 x = 
Dạng 3 : Toán chia tỷ lệ 
3 . Bài 58 / 30 sgk : 
Gọi số cây trồng được của lớp 7A, 7B lần lượt là x, y 
 và y – x = 20
Þ 
Þ x = 20 . 4 = 80 (cây ) 
 y = 20 . 5 = 100 ( cây ) 
4 . Bài 64 / 31 sgk : 
- Gọi số hs các khối 6, 7, 8, 9 lần lượt là a, b, c, d ta có 
 và b – d = 70 
= 
Þ a= 35 . 9 = 315 
 b = 35 . 8 = 280 
 c = 35 . 7 = 245 
 d = 35 . 6 = 210 
5 . Bài 61 / 31 sgk : 
Þ 
Þ x = 2 . 8 = 16 
 y = 2 . 12 = 24
 z = 2 . 15 = 30 
§ 9 . SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN
SỐ THÂP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN .
Tuần : 7
Tiết : 13 
Ngày soạn :16.10.2005
Ngày dạy :19.10.2005
I.MỤC TIÊU :
Nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn . 
Hiểu được rằng số hữu tỷ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn . 
Tính toán chính xác hơn khi đã học được số thập phân .
II.CHUẨN BỊ : 
GV : Bảng phụ, máy tính bỏ túi .
 HS : Oân lại định nghĩa số hữu tỷ, máy tính bỏ túi . 
 III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG 
Hoạt động 1 ( 15’) Kiểm tra bài cũ
- Số hữu tỷ là gì ? Hãy cho vài ví dụ về số hữu tỷ ? 
- Đvđ : ta đã biết các phân số và các số viết được dưới dạng phân số đều là số hữu ty . Vậy các số sau đây 
0,3232323232
5,666666666
Có phần thập phân kéo dài mãi có phải là các số hữu tỷ không ? Þ bài học 
 Hãy nêu cách làm ? 
- Yêu cầu hs kiểm tra phép chia bằng máy tính .
- Các số 0,15 ; 1,48 còn được gọi là số thập phân hữu hạn . 
- Có nhận xét gì về phép chia này? 
- Số 6 gọi là chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn . 
- Hãy viết các phân số ; ; dưới dạng số thập phân, chỉ ra chu kỳ của nó, rồi viết gọn lại ? 
Hoạt động 2 (22’ ) 
- Ở VD 1 ta đã viết được phân số ; dưới dạng số thập phân hữu hạn, VD 2 ta viết phân số dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn, các phân số này đều ở dạng tối giản . Hãy xét xem mẫu của các phân số này chứa các thừa số nguyên tố nào ? 
- Đưa ra nhận xét .
- Cho hai phân số ; . Hỏi mỗi phân số trên viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn ? vì sao ? 
- Yêu cầu hs làm ? 
- Phân số đã tối giản chưa, nếu chưa thì phải rút gọn đến phân số tối giản 
- Xét mẫu của phân số xem chứa ước là TSNT nào rồi dựa theo nhận xét để kết luận . 
- Cho hs làm bài 65 / 34 sgk 
- Sau khi giải thích cho hs sử dụng máy tính để tìm kết quả 
- Đưa kết luận sgk 
Hoạt động 3 ( 7’ ) Củng cố 
- Nhắc lại nội dung vừa học 
- Cho hs làm bài 66 / 34 sgk 
Hoạt động 4 (1’)Hướng dẫn về nhà 
- Nắm vững các điều kiện 
- Học thụôc kết luận 
- BTVN : 68, 69, 70, 71/34, 35 sgk
- Trả lời câu hỏi 
- Ta chia tử cho mẫu . 
- Hai hs lên bảng thực hiện phép tính . 
- Phép chia này không bao giờ chấm dứt , trong thương chữ số 6 được lặp đi lặp lại 
- Hs thực hiện bằng máy tính . 
- Phân số có mẫu là 20 chứa TSNT là 2 và 5
- Phân số có mẫu là 25 chứa TSNT là 5 
- Phân số có mẫu là 12 chứa TSNT là 2 và 3 
- Xét lần lượt từng phân số . 
 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn . 
 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hòan. 
- Sử dụng máy tính để tìm kết quả đúng 
- Đọc to phần kết luận 
I . Số thập phân hữu hạn , số thập phân vô hạn tuần hoàn : 
VD 1 : 
Viết các phân số sau ; dưới dạng số thập phân 
 = 0,15 ; = 1,48 
VD 2 : 
Viết phân số dưới dạng số thập phân 
 = 0,4166666666  
0,4166666666  là số thập phân vô hạn tuần hoàn . 
Viết gọn 0,4166666666 = 0,41(6) 
 = 0,1111111  = 0,(1)
 = 0,010101  = 0,(01)
 = -1,545454  = -1(54) 
II . Nhận xét : (sgk)
- Phân số = có 25 = 52 không có TSNT khác 2 và 5 nên viết được dưới dạng thập phân hữu hạn là -0,08
- Phân số có 30 = 2 . 3 . 5, có 3 là TSNT khác 2 và 5 nên viết được dưới dạng thập phân vô hạn tuần hoàn .
?
 = 0,25 ; = 0,26 ; = -0,136 ; = 0,5 
 = -0,8(3) ; = 0,2(4) 
Bài 65 / 34 sgk : 
 = 0,375 ; = -1,4 ; 
 = 0,65; = -0,104 
Kết luận : sgk / 34 
LUYỆN TẬP .
Tuần :8
Tiết : 14
Ngày soạn :18.10.2005
Ngày dạy : 24.10.2005 
MỤC TIÊU :
Nắm chắc điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn 
Rèn luyện kỹ năng viết một phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại 
Tính toán chính xác 
CHUẨN BỊ : 
- GV : sgk, bảng phụ 
-HS : sgk, bảng nhóm, máy tính bỏ túi. 
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
GHI BẢNG 
Hoạt động 1 ( 8’ ) Kiểm tra bài cũ 
1 . Nêu điều kiện để một phân số tối giản với mẫu dương viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn 
- Sữa bài tập 68 a / 34 sgk 
2. Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỷ và số thập phân . 
- Sửa bài 68 b / 34 sgk . 
Hoạt động 2 ( 35’ ) Luyện tập 
- Viết các thương sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn, dạng viết gọn . 
- Viết các phân số dưới dạng số thập phân . 
- Yêu cầu hs hoạt động nhóm 
- Giải thích tại sao các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn rồi viết chúng dưới dạng đó 
- Viết các số thập phân hữu hạn sau dưới dạng phân số tối giản . 
- Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số 
- Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số 
- Các số sau đây có bằng nhau không ? 
- Hãy  ...  hữu tỷ và số vô tỷ, biết được biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực . 
Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z , Q và R .
Có ý thức quan sát đăïc điểm của các loại tập hợp số
CHUẨN BỊ :
GV : Sgk, bảng phụ, thước kẽ, compa 
HS : Sgk, bảng nhóm, thước kẽ, compa . 
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG 
Hoạt động 1 ( 8’ ) Kiểm tra bài cũ 
- Định nghĩa căn bậc hai của một số a ³ 0 
Sữa bài 107 / 18 sbt 
- Phân biệt sự khác nhau giữa số hữu tỷ và số vô tỷ .
Cho ví dụ về số hữu tỷ và số vô tỷ ( viết dưới dạng số thập phân ) 
Hoạt động 2 ( 20’ ) Số thực
- Cho ví dụ về số tự nhiên, số nguyên âm, phân số, số thập phân hữu hạn , vô hạn tuần hoàn, số vô tỷ 
- Tất cả các số trên gọi là các số thực . 
- Tất cả các tập hợp số đã học N , Z , Q , I đều là tập con của R 
- Cho Hs làm ?1 . 
- Cách viết x Ỵ R cho ta biết điều gì? x có thể là những số nào ? 
- Yêu cầu hs làm bài 87 / 44 sgk 
- Đề bài ghi trên bảng phụ 
- Vì số thực nào cũng có thể viết dưới dạng số thập phân ( hữu hạn hoặc vô hạn ) nên ta có thể so sánh hai số hữu tỷ viết dưới dạng số thập phân 
- Yêu cầu hs làm ? 2 
So sánh các số thực 
a) 2, (35) và 2,369121518
2, (35) < 2,369121518
b) -0, (63) và 
4 và số nào lớn hơn ? 
Hoạt động 3 ( 10’ ) 
- Ta biết cách biểu diễn một số hữu tỷ trên trục số . Vậy có biểu diễn được số vô tỷ 
- Vẽ trục số và gọi hs lên biểu diễn 
- Việc biểu diễn được số vô tỷ trên trục số chứng tỏ không phải mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn số hữu tỷ, hay các điểm hữu tỷ không lấp đầy trục số 
-Có thể nói rằng các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số 
- Đưa hình 7 / 44 sgk cho hs quan sát 
- Ngoài số nguyên, trên trục số này còn biểu diễn các số hữu tỷ nào? các số vô tỷ nào ? 
- Yêu cầu hs đọc chú ý 
Hoạt động 4 ( 5’ ) Củõng cố 
- Nhắc lại các nội dung vừa học 
- Cho hs làm bài tập 89 / 44 sgk 
Hoạt động 5 ( 2’ ) Hướng dẫn về nhà 
- Học lý thuyết sgk kết hợp vở ghi 
- BTVN : 90 , 91 , 92 / 45 sgk 
 117 , 118 / 20 sbt 
- Oân lại định nghĩa : giao của hai tâp hợp , tính chất của đẳng thức , bất đẳng thức . 
- Trả lời câu hỏi, sửa bài 
- Nêu sự khác nhau cho ví dụ 
+ Số hữu tỷ : 2,5 ; 1, (32) 
+ Số vô tỷ : 
- Cho các ví dụ 
- Nhắc lại định nghĩa số thực . 
- Làm ? 1 
Khi x Ỵ R ta hiểu rằng x là một số thực 
x có thể là số hữu tỷ, số vô tỷ. 
 Làm bài tập 
- Điền vào bảng phụ 
Bài 87 / 44 sgk : 
3 Q ; 3 R ; 3 I ;
 -2,53 Q
0,2 (35) I ; N Z; I R 
- Làm bài tập vào vở 
2, (35) = 2,353535 
 = -0, (63) 
4 = ; 16 > 13 ;
Þ > 
- Vẽ hình vào vở 
- Lên bảng biểu diễn số 
- Nghe Gv giảng để hiểu trục số thực 
- Quan sát hình và trả lời câu hỏi 
- Đọc chú ý sgk 
I . Số thực : 
1 ; -3 ; ; 1,5 ; 1, (32) ; 1,4272 ; 
 Số hữu tỷ và số vô tỷ được gọi chung là số thực . Ký hiệu : R Với hai số thực x, y bất kỳ ta luôn có x = y hoặc x > y hoặc x < y 
VD : So sánh 
a) 0,3192  < 0,32 (5)
b) 1,24598  > 1,24596 
c) -0, (63) = 
- Với a , b là hai số thực dương nếu a > b thì > 
VD : 4 > 
II . Trục số thực : 
1
0
- Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số 
- Ngược lại , mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực . 
- Trục số còn gọi là trục số thực 
- Chú ý : sgk / 44 
 LUYỆN TẬP .
Tuần : 10
Tiết : 19 
Ngày soạn : 10.11.2005
Ngày dạy : 16.11.2005
MỤC TIÊU :
Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn mối quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I,R ) 
Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số . 
HS thấy được sự phát triển của các hệ thống số từ N đến Z , Q và R 
CHUẨN BỊ :
GV : Sgk , bảng phụ 
 HS : ôn tập định nghĩa giao của hai tập hợp , tính chất của đẳng thức , bất đẳng thức 
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG 
Hoạt động 1 ( 8’ ) Kiểm tra bài cũ 
1 . Số thực là gì ? Cho VD về số hữu tỷ, số vô tỷ 
- Sữa bài tập 117 / 20 sbt 
2 . Nêu cách so sánh hai số thực ? Sửa bài tập 118 / 20 sbt 
Hoạt động 2 ( 35’ ) Luyện tập 
- Điền chữ số thích hợp vào ô vuông 
- Nêu quy tắc so sánh hai số âm . 
- Sắp xếp các số thực 
- Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn . 
- Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng . 
- Tính bằng cách hợp lý 
A = (-5,85) + {[+41,3 + (+5)] + (+0,85)}
B = (-87,5) + {(+87,5) + [(+3,8) + (-0,8)]}
C = [(+9,5) + (-13)] + [(-5) + (+8,5)]
- Thực hiện phép tính 
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính 
- Nhân xét gì mẫu các phân số trong biểu thức ? 
- Hãy đổi các phân số ra số thập phân hữu hạn rồi thực hiện phép tính 
- Phân số không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn nên đổi ra phân số để tiến hành thực hiện phép tính 
- Hướng dẫn và gọi hs lên bảng làm . 
- Tìm x biết 
- Hãy tìm các tập hợp . 
- Giao của hai tập hợp là gì ? 
Hoạt động 3 ( 2’ ) Hướng dẫn về nhà 
- Chuẩn bị câu hỏi phần ôn tập chương I 
- BTVN : 95 / 45 sgk 
 96 , 97 , 101 / 48 , 49 sgk 
2 HS lên bảng trả lời
- Làm bài dưới sự hướng dẫn của gv . 
- Trong hai số âm số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn 
-3,2 ; 1 ;; 7,4 ; 0 ; -1,5
- Nhắc lại giá trị tuyệt đối của một số 
- Hoạt động theo nhóm 
-Đại diện nhóm lên trình bày 
- Trả lời các câu hỏi của gv 
- Làm bài tập 
b) -1,456:+4,5. 
- Làm theo hướng dẫn gv 
a) 3,2.x+(-1,2)x+2,7=-4,9
b)(-5,6)x+2,9x-3,86= -9,8
a) 3 . (10 . x ) = 111 
b) 3 . ( 10 + x ) = 111
- Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó . 
Bài 118 / 20 sbt : 
a) 2, (15) > 2, (14 ) 
b) -0,2673 > - 0,267 (3) 
c) 1, (2375) > 1,2375
d) 0, (428571) = 
Dạng 1 : So sánh các số thực . 
. Bài 91 / 45 sgk : 
a) -3,02 < -3, 0 1 
b) -0,4 854 < -0,49856
c) -7,5 8 > -7,513
d) -1, 0765 < -1,892
 Bài 92 / 45 sgk : 
a) -3,2 < -1,5 < < 0 < 1 < 7,4 
b) │0│<││<│1│<│-1,5│<
│-3,2│<│7,4│
Dạng 2 : Tính giá trị biểu thức . 
 Bài 120 / 20 sbt : 
A = -5,85 + 41,3 + 5 + 0,85 
 = ( -5,85 + 5 + 0,85 ) + 41,3 
 = 0 + 41,3 = 41,3 
B = -87,5 + 87,5 + 3,8 – 0,8 
 = (-87,5 + 87,5 ) + (3,8 – 0,8 ) 
 = 0 + 3 = 3 
C = -9,5 – 13 – 5 + 8,5 
 = (9,5 + 8,5)+(-13 – 5)
 =18 + (-18) = 0
 Bài 90 / 45 sgk : 
a) 
= ( 0,36 – 36 ) : ( 3,8 + 0,2 ) 
= ( -35,64 ) : 4 = - 8,91 
b) = =
Dạng 3 : Tìm x 
 Bài 93 / 45 sgk : 
a) ( 3,2 – 1,2 )x = - 4,9 – 2,7 
 2x = - 7,6 
 x = - 3,8 
b) (-5,6 + 2,9)x = -9,8 + 3,86
 -2,7x = -5,94 
 x = 2,2 
 Bài 126 / 21 sbt : 
a) 10 . x = 111 : 3 
 10 . x = 37 
 x = 37 : 10
 x = 3,7 
b) 10 + x = 111 : 3 
 10 + x = 37 
 x = 37 – 10 
 x = 27 
Dạng 4 : Toán về tập hợp . 
 Bài 94 / 95 sgk : 
Q Ç I = Ỉ 
R Ç I = I 
 ÔN TẬP CHƯƠNG I .
Tuần : 10 
Tiết : 20 
Ngày soạn : 10.11.2005
Ngày dạy : 18.11.2005
MỤC TIÊU : 
Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học . 
Oân tập định nghĩa số hữu tỷ , quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ , quy tắc các phép toán trong Q 
Rèn kỹ năng thực hiện phép toán trong Q, tính nhanh, tính hợp lý, tìm x, so sánh hai số hữu tỷ . 
CHUẨN BỊ :
GV : sgk , bảng phụ 
HS : sgk , các câu hỏi ôn tập chương . 
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của hs 
Ghi bảng 
Hoạt động 1 ( 7’ ) Quan hệ giữa các tập hợp số
- Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó 
- Cho các ví dụ về các tập hợp số . 
Hoạt động 2 ( 15’ ) Số hữu tỷ
- Định nghĩa số hữu tỷ ? 
- Thế nào là số hữu tỷ dương ? Số hữu tỷ ấm ? Cho ví dụ 
- Số hữu tỷ nào không là số hữu tỷ dương cũng không là số hữu tỷ âm ? 
- Nêu ba cách viết của số hữu tỷ và biểu diễn trên trục số 
- Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ ? 
- Bài tập 101 / 49 sgk 
- Treo bảng phụ có sẳn vế trái và yêu càu hs điền tiếp vào vế phải 
Hoạt động 3 ( 22’ ) Luyện tập 
- Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nếu có thể . 
- Tính nhanh 
- Tính giá trị biểu thức sau 
- Nhân xét mẫu các phân số , cho biết nên thực hiện phép tính ở dạng phân số hay số thập phân ? 
Hoạt động 4 ( 1’) Hướng dẫn về nhà 
- Oân tập lại lý thuyết và các bài tập đã ôn 
- Làm tiếp các câu hỏi còn lại 
- BTVN : 100 , 102 / 49 , 50 sgk 
 133 , 140 , 141 / 22 , 23 sbt
- N , Z , Q , I , R 
- Lấy ví dụ cho từng tập hợp số . 
- Nêu định nghĩa 
- Cho ví dụ 
- Số 0 
- Nêu quy tắc 
 - Làm bài tập .
a) │x│= 2,5 
b) │x│= -1,2 
c) │x│+ 0,573 = 2 
d) - 4 = -1 
- Phép cộng 
- Phép trừ 
- Phép nhân 
- Phép chia 
- Phép lũy thừa 
a)
b) 
- Hs lên bảng làm 
a) ( -6,37 . 0,4 ) . 2,5 
b) (-0,125).(-5,3).8
P = + 
- Hs hoạt động theo nhóm 
b) y : 
I . Quan hệ giữa các tập hợp số : 
N Ì Z ; Z Ì Q ; Q Ì R ; 
I ỴR ; Q Ç I = f
R
Q
N
Z
II . Số hữu tỷ : 
1 . Định nghĩa số hữu tỷ là số được viết dưới dạng phân số với a,bỴ Z , b ¹0
2. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ 
 Bài 101 / 49 sgk : 
a) x = ± 2,5 
b) không tồn tại giá trị nào của x 
c) │x│= 2 - 0,573 
 │x│= 1,427
 x = ± 1,427 
d) = 3 
* x + = 3 x + = -3 
 x = 3 - x = - 3 - 
 x = 2 x = -3
III . Các phép toán trong Q 
Với a , b , c , d , m Ỵ Z , m > 0 
 ( b , d ¹ 0 ) 
 ( b , d , c ¹ 0 )
4. Với x ; y Ỵ Q ; m , n Ỵ N 
xm . xn = xm + n 
xm : xn = xm – n (x ¹ 0 ; m > n )
(xm)n = xm . n 
(xy)n = xn . yn 
 ( y ¹ 0 ) 
Dạng 1 : Thực hiện phép tính 
1 . Bài 96 / 48 sgk : 
a) = 
 = 1 + 1 + 0, 5 = 2,5 
b) = 
2 . Bài 97 / 49 sgk : 
a) = -6,37 . (0,4 . 2,5) = -6,37 .1 = -6,37
b) = (-0.128.8).(-5,3)=(-1).(-5,3)=5,3
3 . Bài 99 / 49 sgk : 
P = 
 = 
 =

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 7 tiet 1020.doc