Tiết 16
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
- Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ dùng trong bài
- Vận dụng qui ước làm tròn số để giải các bài toán thực tế.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi
C. Tiến trình dạy học:
Tiết 16
LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ dùng trong bài
Vận dụng qui ước làm tròn số để giải các bài toán thực tế.
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi
Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của giáo viên, học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA (5’)
HS1: phát biểu qui tắc làm tròn số
Chữa bài tập 76
HS: thực hiện
76 324 753
» 76 324 750 (tròn chục)
» 76 324 800 (tròn trăm)
» 76 325 000 (tròn nghìn)
3695
» 3700 (tròn chục)
» 3700 (tròn trăm)
» 4000 (tròn nghìn)
Hoạt động 2 LUYỆN TẬP (35’)
Dạng1 thực hiện phép tính rồi tính kết quả
Bài tập 99
a)
b)
c)
Bài tập
Thực hiện phép tính rồi làm tròn đến số thập phân thứ hai
Dạng 2
áp dụng qui ước làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính
GV: gọi 4 HS: lên bảng thực hiện mỗi HS một câu làm bằng hai cách.
Cả lớp nhận xét
GV: đưa bảng phụ ghi đề bài
Hãy đo chiều dài và chiều rộng của bàn học sinh làm tròn đến cm
cho hoạt động nhóm
đại diện nhóm trả lời
a) 3,013 + 1,49 + 2,364 + 0,154
= 9,3093 » 9,31
b) (2,635 + 8,3)-(6,002 + 0,16)
= 4,773 » 4,77
c) 96,3 . 3,007 = 289,5741 » 289,57
Bài tập 77
a) 495.52 » 500.50 = 25000
b) 82,36.5,1 » 80.5 = 400
c) 6730:48 » 7000:5 = 140
bài tập 81
Tính giá trị làm tròn đến chữ số hàng đơn vị
a) 14,61 - 7,15 + 3,2
C1: » 15 - 7 + 3 » 11
C2: » 10,66 » 11
b) 7,56 . 5,173
C1: » 8 . 5 » 40
C2: » 39,10788 » 39
c) 73,95 :14,2
C1: » 74 : 14 » 5
C2: » 5,2077 . . . » 5
d)
C1: » 21» 3
C2: »2,42602 » 2
Hoạt động 3 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
Đọc mục có thể em chưa biết và thực hành tính chỉ số BMI của một số người
Bài tập về nhà 79, 80sgk
98, 101, 104 sbt
Xem trước bài “số vô tỉ khái niệm về căn bậc hai”
Tiết sau nang theo máy tính bỏ túi
Tiết 17
§ 11 SỐ VÔ TỈ KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
Mục tiêu:
HS có khái niệm sô vô tỉ hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm
Biết sử dụng kí hiệu
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi
Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của giáo viên, học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA (5’)
Tiết 19
LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Củng cố khái niệm số thực thấy được rỏ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học
Rèn luyện kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính. Tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số
HS: thấy được thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N, Z, Q, R
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Bảng phụ,
Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của giáo viên, học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA (5’)
Số thực là gì
GV: đưa bảng phụ ghi bài tập 117sbt
Điền các dấu Ỵ, Ï, Ì, vào ô trống
-2 Ỵ Q; 1 Ỵ R
Ỵ I; -3 Ï Z
Ỵ N ; N Ì R
Hoạt động 2 LUYỆN TẬP (35’)
dạng 1: so sánh các số thực
bài tập 92 sgk
sắp xếp các số thực
a) -3,2 < -1,5 < < 0 < 1 < 7,4
b) |0| < < |1| < |-1,5| < |-3,2| < |74|
bài tập 122 sbt
a) x + (-4,5) < y + (-4,5)
Þ x < y +(-4,5) + 4,5
Þ x < y (1)
b) y + 6,4 < z + 6,8
Þ y < z + 68 - 6,8
Þ y < z (2)
Hoạt động nhóm
Đại diện nhóm lên bảng trình bày
GV: kiểm tra thêm vài nhóm
Dạng 3: tìm x
Hai HS lên bảng thực hiện
Từ (1) và (2) x < y < z
Bài tập 20 sbt
Tính bằng cách hợp lí:
A = (-5,85)+{[+41.3+(+5)}+(+0,85)
A = -5,85+41,3+5+0,85
= (-5,85+5+0,85)+41,3
= 0+41,3
= 41,3
B=(-87,5)+{(+87,5)+[(+3,8)+(-0,8)]}
B = -87,5+87,5+3,8-0,8
= 0+3
= 3
C = [(+9,5)+(-13)]+[(-5)+(+8,5)]
C = 9,5-13-5+8,5
C = (9,5+8,5)+(-13-5)
=18+(-18)
= 0
bài tập
bài 93 trang 45 SGK
a) 3,2.x+(-1,2)x+2,7=-4,9
(3,2-1,2)x=-4,9-2,7
2x=-7,6
x=-3,8
b) (-5,6)x+2,9x-3,86=-9,8
(-5,6+2,9)x=-9,8+3,86
-2,7x=-5,94
x=2,2
Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2P’)
- Chuẫn bại ôn tập chương I làm 5 câu hỏi ôn tập (từ câu 1 đến câu 5) chương I trang 46 SGK làm bài tập : bài 96 trang 45 SGK
bài 96,97,101 trang 48,49 SGK
Xem trước các bảng tổâng kết trang 47,48 SGK
- Tiết sau ôn tập chương I
Tiết 20
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Mục tiêu:
hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học
ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt dối của một số hữu tỉ. Các phép toán trong Q.
rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép toán trong Q, tính nhanh, tính hợp lí
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Bảng phụ,
Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của giáo viên, học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 QUAN HỆ GIỮA CÁC TẬP HỢP SỐ (5’)
hãy nêu các tập hợp số đã học và quan hệ giữa các tập hợp số
HS: thực hiện
Q Ç I = Ỉ
Hoạt động 2 ÔN TẬP SỐ HỮU TỈ (15’)
Thế nào là số hữu tỉ
HS: số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số
trong đó a,bỴ Z; b ¹ 0
GV: nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Chữa bài tập 101 sgk
| x | =
bài tập 101
a) | x | = 2,5 Þ x = ± 2,5
b) | x | = -1,2 không tồn tại giá trị nào của x
c) | x | +0,573 = 2
| x | = 2 - 0,573
| x | = 1,427
x = ± 1,427
* x + = 3 hoặc x = = -3
x = 3 - x = -3 -
x = 2 x = -3
Hoạt động 3 LUYỆN TẬP (22’)
GV: làm thế nào để thực hiện phép tính nhanh?
HS: áp dụng tính giao hoán và kết hợp
GV: yêu cầu 2 HS: lên bảng thực hiện
Chữa bài tập 96 SGK
Tính bằng cách hợp lí
bài tập 97
tính nhanh
a) (-6,37 . 0,4) . 25
= -6,37 . ( 0,4 . 25)
= -6,37 .1 = -6,37
Dạng tìm x , y
GV: cho cả lớp làm tại chổ 2 HS: lên bảng thực hiện
GV: để chứng minh 106 - 57 chia hết cho 59 ta làm như thế nào ?
HS: cần biến đổi để có một thừa số chia hết cho 59
b) (-0,125 . 8) . (-5,3)
= (-1) . (-5,3) = 5,3
bài tập 98
a)
Bài tập chứng minh
chứng minh 106 - 57 chia hết cho 59
106 - 57 = (5.2)6 -57 = 56.26 -57
= 56 .(26 -5) = 56 .(64 -5) = 56 .59 M 59
so sánh 291 và535
291 > 290 = (25)18 = 3218
535 < 536 = (52)18 =2518
có 3518 > 2518
Þ 291 > 535
Hoạt động 4 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1’)
Ôn lại tấùt cả phần lí thuyết đã học
Bài tập về nhà 100; 102 sgk
Bài tập 133; 140; 141 sbt
Tiết sau ôn tập tiếp.
Tài liệu đính kèm: