Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
Ngày soạn:5-11-2007
Ngày dạy:
I/ Mục tiêu:
-Kiến thức: Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học
- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ , quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q
-Kĩ năng: Rèn luyện kỉ năng thực các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lý, tìm x so sánh 2 số hữu tỉ
- Thái độ: Cẩn thận chính xác , rèn luyện tính trung thực
II-Chuẩn bị: GV : Bảng phụ ghi các bài tập
HS: Xem trước các bài tập ở nhà, phiếu học tập cho nhóm
Tiết 20: ôn tập chương I Ngày soạn:5-11-2007 Ngày dạy: I/ Mục tiêu: -Kiến thức: Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học - Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ , quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q -Kĩ năng: Rèn luyện kỉ năng thực các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lý, tìm x so sánh 2 số hữu tỉ - Thái độ: Cẩn thận chính xác , rèn luyện tính trung thực II-Chuẩn bị: GV : Bảng phụ ghi các bài tập HS: Xem trước các bài tập ở nhà, phiếu học tập cho nhóm III/ Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: 1) Quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,Q,R Hoạt động của giáo viên GV: Nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp đó. GV: vẽ sơ đồ ven, yêu cầu HS lấy ví dụ về số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ , số vô tỉ để minh hoạ trong sơ đồ Hoạt động của học sinh QI = F Hoạt động 2: ôn tập số hữu tỉ (15 phút) a) Định nghĩa số hữu tỉ thế nào là số hữu tỉ dương? số hữu tỉ âm? cho ví dụ - Nêu 3 cách viết số hữu tỉ và biểu diễn trên trục số b) Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ - Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ - BT 101 trang 49-SGK HS thực hiện yêu cầu của giáo viên BT 101: a) b) không tồn tại giá trị x c) d) Hoạt động 3:Luyện tập (22 phút) Bài 96(a,b,d) trang 48-SGK a) b) d) BT 97-SGK: Tính nhanh (-6,37.0,4).2,5 (-0,125).(-5,3).8 Bài 99 trang 49-SGK tính: P= BT 98(b,d) Trang 49-SGK Tìm y biết: a) b) a) b) d) a) P= IV-Hướng dẫn học ở nhà Làm bài tập từ (610) ôn tập chương I BT 99, 100, 102 – SGK V-Rút kinh nghiệm Tiết 21 ôn tập chương I Ngày soạn:5-11-2007 Ngày dạy: I/ Mục tiêu: - Kiếnthức: +Ôn lại các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. Khái niệm số hữu tỉ , số vô tỉ , số thực , căn bậc hai -Kĩ năng: +Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức , trong dãy tỉ số bằng nhau, giải nbài toán về tỉ số , chia tỉ lệ , thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất cảu biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối -Thái độ: cẩn thận chính xác,trung thực II/ Chuẩn bị :GV:Bảng phụ ghi tính chất cơ bản của tỉ lệ thức , tính chất dãy tỉ số bằng nhau. HS : ôn tập trước ở nhà các bài tập phần ôn tập chương III/ Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra Hoạt động của giáo viên GV (yêu cầu) HS1: Viết công thức nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số , công thức tính luỹ thừa của 1 tích HS2: Chữa BT 99 trang 49-SGK Tính: Q= Hoạt động của học sinh HS1: HS2: Hoạt động 2: Ôn tập về tỉ lệ thức , dãy tỉ số bằng nhau ? Thế nào là tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b (b)? Cho VD. - tỉ lệ thức là gì? phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức . - Viết công thức thể hiện tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau. Bài 133 trang 22-SBT Tìm x trong tỉ lệ thức sau: a) b) Bài 81 trang 14-SBT Tìm các số a, b, c biết rằng: và a-b+c=49 HS: a) b) bài giải: Hoạt động 3: ôn về căn bậc hai , sô I, R ? Định nghĩa căn bậc hai của 1 số không âm a? BT 105 trang 50-SGK Tính: a) b) số hữu tỉ được viết dưới dạng thập phân như thế nào? cho VD. - số thực là gì? Bài 1: Tính giá trị của biểu thức (chính xác đến 2 chữ số thập phân) A= B= Bài 102 trang 50-SGK: Từ Suy ra: a) = 0,1-0,5=-0,4 =0,5.10-=5-=4 HS: A B HS: Từ đpcm IV- Hướng dẫn học ở nhà Ôn lại lí thuyết và bài tập để tiết sau kiểm tra. V-Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: