Giáo án Đại số 7 - Tiết 21: Ôn tập chương I

Giáo án Đại số 7 - Tiết 21: Ôn tập chương I

A.MỤC TIÊU:

+Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực căn bậc hai.

+Rèn kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.

B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

-GV: Bảng phụ ghi: Định nghiã, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Bài tập.

 -HS: Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I (từ câu 6 đến câu 10), làm BT theo yêu cầu.

C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 I.Hoạt động 1: KIỂM TRA (10 ph).

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1339Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 21: Ôn tập chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12
Tiết 21
ôn tập chương I
Ns 01.11.09
Nd 02.11.09
A.Mục tiêu: 
+Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực căn bậc hai.
+Rèn kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi: Định nghiã, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Bài tập. 
 -HS: Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I (từ câu 6 đến câu 10), làm BT theo yêu cầu.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
 I.Hoạt động 1: Kiểm tra (10 ph).
Hoạt động của giáo viên
-Câu hỏi 1: 
+Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, công thức tính luỹ thừa của một tích, một thương, một luỹ thừa.
+áp dụng: Rút gọn biểu thức sau
-Câu hỏi 2: Chữa BT 99/49 SGK
Tính giá trị biểu thức
Q = : : 
-Cho nhận xét bài làm của HS.
-Cho điểm.
Hoạt động của học sinh
-HS 1:
+Viết các công thức theo yêu cầu.
+áp dụng: Rút gọn
 = = = 
-HS 2: Chữa bài tập
Q = : : 
 = . : = : (-7)
= . = 
-Nhận xét bài làm của bạn.
 II.Hoạt động 2: Ôn tập tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau (10 ph).
HĐ của Giáo viên
-Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b ạ 0) ?
-Tỉ lệ thức là gì? 
-Nêu ví dụ về tỉ lệ thức.
HĐ của Học sinh
-Đai diện HS nêu định nghĩa tỉ số của hai số hữu tỉ. 
-HS nêu định nghĩa tỉ lệ thức.
-2 HS lấy ví dụ về tỉ lệ thức.
Ghi bảng
I.Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng..:
1.Định nghĩa:
-Tỉ số của a và bẻQ (b ạ 0): thương của a chia cho b
-Tỉ lệ thức: Hai tỉ số bằng nhau = 
-VD: = 
-Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
-Yêu cầu HS viết côngthức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
-1 HS phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức: Trong tỉ lệ thức, tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ.
-Đại diện HS viết tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
2.Tính chất:
 = ị ad = bc
3.Tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
 = = = 
= = =
 III.Hoạt động 3: ôn tập căn bậc hai, số vô tỉ, số thực (7 ph).
-Yêu cầu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm a ?
-Nêu ví dụ ?
-Thế nào là số thực?
-Nhấn mạnh: Tất cả các số đã học đếu là số thực, số thực mới lấp đầy trục số.
-Nêu định nghĩa tr 40 SGK 
-Tự lấy ví dụ
-SHT và SVT được gọi chung là số thực.
II.Căn bậc hai, số thực:
1.Căn bậc hai:
ĐN: = x sao cho x2 = a
VD: = 0,1; = 0,5
2.Số thực: Gồm SHT và SVT
 IV.Hoạt động 4: Luyện tập (20 ph).
-Yêu cầu làm BT tìm x
-Gọi 2 HS lên bảng làm câu a, b.
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở BT.
-Gọi các HS khác nhận xét sửa chữa.
-Yêu cầu đọc và tóm tắt BT 103 SGK.
-Làm BT 1.
-2 HS lên bảng làm BT.
-Các HS khác làm vào vở. 
-Nhận xét sửa chữa bài làm của bạn.
-Đọc đầu bài
-Tóm tắt:
Chia lãi theo tỉ lệ 3 : 5
Tổng số lãi: 12 800 000đ
Sỗ tiền mỗi tổ được chia ?
III.Luyện tập:
BT 1: Tìm x 
a)5x : 20 = 1 : 2
 5x = (20.1) : 2
 x = 2
b) : = : 
 : = : 
 = . : 
 = = 
 BT 2 (103/50 SGK):
Gọi số lãi mỗi tổ được chia là x, y.
Ta có x : y = 3 : 5
Hay = 
-Gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải.
-Cho làm BT phát triển tư duy:
-Ta biết + ³ 
dấu “=” xảy ra Û xy ³ 0 (x, y cùng dấu).
BT: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
A = + 
-Gợi ý:
+So sánh A với giá trị tuyệt đối của tổng hai biểu thức.
+Kết quả chỉ có được với điều kiện nào?
-Yêu cầu hoạt động nhóm
-1 HS lên bảng trình bày lời giải.
-Hoạt động nhóm làm BT 3 theo hướng dẫn của GV.
-Đại diện nhóm trình bày lời giải.
ị= = = 
= 1 600 000
x = 1600000 . 3 = 4800000đ
y = 1600000 . 5 = 8000000đ
BT 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
 A = + 
ịA ³ 
 A ³ 2000
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2000 
Û (x-2001) và (1-x) cùng dấu
 Û 1 x 2001
 IV.Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (1 ph).
	-Ôn tập lại lý thuyết và các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
	-Nội dung kiểm tra gồm câu hỏi lý thuyết dạng trắc nghiệm, áp dụng các dạng BT

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 21.doc