Giáo án Đại số 7 - Tiết 28: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch - Năm học 2012-2013 - Chu Quang Trung

Giáo án Đại số 7 - Tiết 28: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch - Năm học 2012-2013 - Chu Quang Trung

I. Mục tiêu:

 - Kiến thức: Ôn lại định nghĩa tính chất của hai đại lượng tỷ lệ nghịch. Tính chất dãy tỷ số bằng nhau để vận dụng giải bài tập.

 - Kĩ năng: Rèn kỹ năng trình bày lời giải. Chú ý khi liên hệ bài các bài toán qua thực tế

 - Tư duy: Rèn luyện tư duy logic, cách trình bày bài toán. Liên hệ bài toán với thực tế.

 - Thái độ: Có ý trong học tập

II- chuẩn bị

1. Giáo viên: Bảng phụ , Bài Kiểm tra photo 15’

2. Học sinh: Học bài và làm bài tập

III.- Phương pháp.

- Đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm.

IV- Các hoạt động dạy và học

1.Kiểm tra (15’)

2. Bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 425Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 28: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch - Năm học 2012-2013 - Chu Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :18/11/2012
Ngày giảng: 22/11/2012
TIẾT 28: MỘT SỐ BÀI TOÁN 
VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
I. Mục tiêu: 
 - Kiến thức: Ôn lại định nghĩa tính chất của hai đại lượng tỷ lệ nghịch. Tính chất dãy tỷ số bằng nhau để vận dụng giải bài tập.
 - Kĩ năng: Rèn kỹ năng trình bày lời giải. Chú ý khi liên hệ bài các bài toán qua thực tế 
 - Tư duy: Rèn luyện tư duy logic, cách trình bày bài toán. Liên hệ bài toán với thực tế. 
 - Thái độ: Có ý trong học tập
II- chuẩn bị 
Giáo viên: Bảng phụ , Bài Kiểm tra photo 15’
Học sinh: Học bài và làm bài tập
III.- Phương pháp.
- Đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm.
IV- Các hoạt động dạy và học
1.Kiểm tra (15’)
2. Bài mới:
Hoạt Động của thầy
Hoạt Động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Bài toán 2(15’)
? Hãy tóm tắt đề bài ?
Gọi số máy của các đội lần lượt là : x1, x2, x3 , x4 ( máy) ta có BT nào
? Cùng một công việc như nhau số máy và số ngày HTCV là hai đại lượng có quan hệ gì
GV: Số máy Tỷ Lệ Nghịch với số ngày hoàn thành công việc Ta có BT nào ?
GV: Gợi ý cách viết 
 4.x1 = 
GV: Yêu cầu 1 HS lên trình bày
Nếu y TLN với x => y TLT với 
HS đọc tìm hiểu nội dung bài toán 
Số máy và số ngày HTCV là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
4x1=6x2=10x3 = 12x4
Học sinh làm
1. Bài toán 2
Giải : SGK
Hoạt Động 2: luyện tập(12’)
GV: Cho HS làm bài 21 Tương tự bài toán 2
? Bài toán cho ta biết gì? Yêu cầu ta điều gì.
? Số máy và số ngày có quan hệ với nhau như thế nào
Theo tính chất đại lượng tỉ lệ thuận ta có điều gì
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm hoàn thành bài toán 
GV: Cho Nhận xét sửa sai và chốt lại cách thực hiện
HS dọc tìm hiểu nội dung bài toán
Số máy và số ngày là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
4x1 = 6x2 =8x3
2 ) Luyện tập
Bài 21
Gọi số máy của 3 đội lần lượt là: x1; x2; x3 (máy)
Ta có x1 – x2 = 2
Vì số máy TLN với số ngày HTCV nên : 4x1 = 6x2 =8x3
Hay 
Theo tính chất dãy TS = nhau ta có
Vậy x1 =.24 = 6 
 x3 = .24 = 3
 x2 = 
 x4 =
Trả lời số máy của 3 đội lần lượt là 6; 4; 3 máy
3. Củng cố: (2’)
- Thế nào là hai đại lượng tỷ lệ nghịch?
- Hai đại lượng tỷ lệ nghịch liên hệ bởi công thức nào?
4) Hướng dẫn về nhà(1’)
-Ôn lại định nghĩa ,t/c 2 đại lượng TLT; TLN
- làm các bài tập còn lại

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_7_tiet_28_mot_so_bai_toan_ve_dai_luong_ti_le.doc