TIẾT 29: HÀM SỐ
I. Mục tiêu:
_ Hs biết được khái niệm hàm số.
_ Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không trong những cách cho (bằng bảng, công thức) cụ thể và đơn giản.
_ Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.
II. Chuẩn bị:
_ Gv: sgk, bảng phụ
_ Hs: sgk, ôn về đại lượng TLN, TLT.
TIẾT 29: HÀM SỐ I. Mục tiêu: _ Hs biết được khái niệm hàm số. _ Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không trong những cách cho (bằng bảng, công thức) cụ thể và đơn giản. _ Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số. II. Chuẩn bị: _ Gv: sgk, bảng phụ _ Hs: sgk, ôn về đại lượng TLN, TLT. III. Tiến trình lên lớp: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Một số ví dụ về hàm số _ Gv giới thiệu ví dụ 1, 2, 3 _ Cho Hs làm ?1, ?2 _ Y/c Hs quan sát vd1 và hỏi: + Đại lượng nào phụ thuộc vào sự thay đổi của đại lượng nào? + Với mỗi giá trị của t ta xác định được mấy giá trị tương ứng của T. à Gv giới thiệu: T là hàm số của t. _ Tương tự, ở vd2, 3. Đại lượng nào là h/s của đại lượng nào? _ Gọi Hs đọc nhận xét. Hoạt động 2: Khái nệm hàm số. _ Gọi Hs đọc khái niệm hàm số. Gọi Hs đọc chú ý. Hoạt động 3: Củng cố. Bài 24/63/sgk: _ Gọi Hs đọc đề. _ Y/v Hs liệt kê từng giá trị của x với các giá trị tương ứng của y. _ Với mỗi giá trị của x ta xác định được mấy giá trị tương ứng của y. _ Y/c Hs trả lời câu hỏi. Bài 25/64/sgk: _ Gọi Hs đọc đề. _ Gọi từng Hs lên tính các giá trị của hàm số y = f(x) _ Gv gọi Hs nhận xét. Hs: quan sát. Hs: làm ?1, ?2 Hs: trả lời. + Nhiệt độ T phụ thuộc vào sự thay đổi của thời gian t + Với mỗi giá trị của t ta xác định được chỉ 1 giá trị tương ứng của T. Hs: quan sát. Hs: trả lời. Hs: đọc nhận xét. Hs: đọc khái niệm hàm số, đọc chú ý. Bài 24: Hs: đọc đề. Hs: lên bảng liệt kê các giá trị x,y tương ứng. Hs: Với mỗi giá trị của x ta xác định được chỉ 1 giá trị tương ứng của y. Hs: Đại lượng y là hàm số của đại lượng x. Bài 25: Hs: đọc đề. Hs:; IV. Hướng dẫn về nhà: Học thuộc khái niệm hàm số và chú ý. Làm bài 26/64/sgk; bài 35, 36,37,38/48/sbt. TIẾT 30: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: _ Hs nhận biết được khái niệm hàm số thông qua các cách cho hàm số. _ Biết tính giá trị của hàm số khi biết giá trị của biến số. II. Chuẩn bị: Gv và Hs: sgk. III. Tiến trình lên lớp: 1/ Kiểm tra bài cũ: _ Nêu khái niệm hàm số và phần chú ý. _ Sửa bài 26/64/sgk. 2/ Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Củng cố khái niệm hàm số. Bài 27/64/sgk: _ Gọi Hs đọc đề. _ Gọi hs đứng tại chỗ trả lời. Bài 40/48/sbt: _Gv treo bảng phụ bài 40 và gọi Hs đọc đề. _ Gọi 1 Hs lên bảng giải. Hoạt động 2: Tính giá trị cảu hàm số khi biết giá trị của biến số. Bài 28/64/sgk: _ Gọi Hs đọc đề. _ Gọi 1 Hs trình bày bảng câu a. _ Gọi từng Hs lên bảng giải câu b. Bài 29/64/sgk: Gọi 1 Hs lên bảng trình bày. Bài 30/64/sgk: _ Gọi Hs đọc đề. _ Gọi từng Hs trả lời, sau đó Gv chốt lại. Bài 27: Hs: đọc đề Hs: a/ Đại lượng y là hàm số của x b/ y là hàm số của x. Bài 40: Hs: khoanh tròn câu A. Bài 28: Hs: đọc đề. b/ Hs: a/ x -6 -4 -3 2 5 6 12 f(x)= -2 -3 -4 6 2 1 Bài 29: f(2) = 22 –2 =2 ;f(1) = 12 –2 = -1; f(0) = 02 –2 = -2 f(-1) = (-1)2 – 2 = -1; f(-2) = (-2)2 – 2 = 2 Bài 30: Hs: đọc đề. Hs: trả lời: a/ Đúng; b/ Đúng; c/ Sai. 3/ Hướng dẫn về nhà: _ Làm bài 31/65/sgk; 41, 42, 43/49/sbt. _ Xem trước bài Mặt phẳng tọa độ. TIẾT 31: MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ I. Mục tiêu: _ Hs thấy được sự cần thiết phải dùng 1 cặp số để xác định vị trí của 1 điểm trên mặt phẳng . _ Biết xác định tọa độ của 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ. _ Biế xác định 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó. _ Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn. II. Chuẩn bị: Gv và Hs: sgk, thước. III. Tiến trình lên lớp: 1/ Kiển tra bài cũ: _ Gọi Hs sửa bài 41/49/sbt. _ Gọi Hs sửa bài 42/49/sbt. 2/ Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Đặt vấn đề. _ Cho Hs đọc các ví dụ trong sgk _ Y/c Hs tìm thêm ví dụ trong thực tiễn. Hoạt động 2: Mặt phẳng tọa độ. _Gv vẽ trục số Ox, Oy như trong sgk à giới thiệu hệ trục tọa độ Oxy. _ Giới thiệu trục hòanh, trục tung, gốc tọa độ đồng thời giới thiệu mặt phẳng tọa độ Oxy. _ Giới thiệu góc phần tư thứ I, II, III, IV. _ Y/c Hs vẽ hệ trục tọa độ trên giấy kẻ ô vuông. Hoạt động 3: Tọa độ của 1 điểm trên mp tọa độ. _ Giới thiệu như trong sgk. _ Cho Hs làm ?1 à đọc nhận xét. _ Cho Hs làm ?2 Hoạt động 4: Củng cố. Bài 32/67/sgk: _ Gọi Hs đọc đề. _ Câu a: Hs lên bảng trình bày. _ Câu b: Hs đứng tại chỗ trả lời. Bài 33/67/sgk: _ Gọi Hs đọc đề. _ Gọi 1 Hs lên bảng trình bày. Hs: đọc ví dụ. Hs: trả lời. Hs: quan sát. Hs: ghi bài. Hs: quan sát. Hs: vẽ hệ trục tọa độ Oxy. Hs: quan sát. Ha: làm ?1 Hs: làm ?2. Bài 32: Hs: đọc đề. Hs: a/ M(-3; 2) ; N(2; -3) ; P(0; -2) ; Q(-2; 0) b/ Trong mỗi cặp điểm, hòanh độ của điểm này bằng tung độ của điểm kia và ngược lại. Bài 33: Hs: vẽ hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm A; B; C 3/ Hướng dẫn về nhà: Làm các bài 44, 45, 46, 47/49, 50/sbt. TIẾT 32: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: _ Hs biết vẽ hệ trục tọa độ, biết xác định tọa độ của 1 điểm. _ Biết vẽ 1 điểm trên hệ tọa độ khi biết tọa độ của điểm đó. II. Chuẩn bị: Gv và Hs: sgk, thước. III. Tiến trình lên lớp: 1/ Kiểm tra bài cũ: _ Gọi Hs sửa bài 44/49/sbt. _ Gọi Hs sửa bài 45/50/sbt. 2/ Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Xác định tọa độ của 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ. Bài 34/68/sgk: _ Gọi Hs đọc đề. _ Gọi Hs đứng tại chỗ trả lời. Bài 35/68/sgk: _ Gọi Hs đọc đề. _ Gọi Hs lên bảng trình bày. Hoạt động 2: Xác định 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó. Bài 36/68/sgk: _ Gọi Hs đọc đề. _ Gv vẽ sẵn hệ trục tọa độ, y/c Hs lên bảng đánh dấu các điểm A, B, C, D. Bài 37/68/sgk: _ Gọi Hs đọc đề. _ Gọi Hs đứng tại chỗ trả lời câu a. _ Gọi Hs trình bày bảng câu b. Bài 34: a/ Một điểm bất kì trên trục hòanh có tung độ bằng 0. b/ Một điểm bất kì trên trục tung có hòanh độ bằng 0. Bài 35: Hs: A(0,5 ; 2) ; B(2; 2) ; C(2; 0) ; D(0,5; 0) P(-3 ; 3) ; Q(-1 ; 1) ; R(-3; 1) Bài 36: Hs: đọc đề. Hs: vẽ hình Hs: ABCD là hình vuông. Bài 37: Hs: đọc đề. Hs: a/ (0;0) ; (1;2) ; (2;4) ; (3;6) ; (4;8) b/ 3/ Hướng dẫn về nhà: _ Làm bài 38/68/sgk; 48, 49, 50/51/sbt. TIẾT 33: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax (a 0) I. Mục tiêu: _ Hs hiểu được khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y= ax. _ Biết được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số. _ Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y= ax. II. Chuẩn bị: Gv và Hs: sgk, thước. III. Tiến trình lên lớp: 1/ Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Đồ thị của hàm số là gì? _ Gv cho Hs làm ?1 à giới thiệu khái niệm đồ thị của hàm số. _ Gv giới thiệu ví dụ 1 để củng cố lại ?1 Hoạt động 2: Đồ thị của hàm số y= ax (a0) _ Cho Hs làm ?2, Gv chú ý ở hàm số y= 2x thì hệ số a = 2 à Y/c Hs cho biết dạng của đồ thị hàm số y= ax . _ Cho Hs đọc phần đóng khung trong sgk. _ Cho Hs làm ?3. _ Cho Hs làm ?4 à Gọi Hs đọc nhận xét. _ Gv giới thiệu ví dụ 2. Hoạt động 3: Củng cố. Bài 39a, c /71/sgk: _ Gọi Hs đọc đề. _ Gọi Hs trình bày bảng câu a, c. _ Gọi Hs nhận xét. Bài 40/71/sgk: _ Gọi Hs đọc đề _ Gọi Hs đứng tại chỗ trả lời câu a, b. Bài 41/72/sgk: _ Gọi Hs đọc đề. _ Gv lưu ý Hs: Điểm M(x0, y0) thuộc đồ thị của hàm số y= f(x) nếu y0 = f(x0). _ Gv hướng dẫn Hs nhận xét điểm A có thuộc đồ thị y = -3x hay không, sau đó gọi Hs lên bảng làm tiếp theo đối với điểm B, C. Hs: làm ?1. Đọc khái niệm đồ thị hàm số y= f(x). Hs: quan sát ví dụ 1. Hs: làm ?2. Sau đó trả lời dạng của đồ thị hàm số y= ax (a0) Hs: đọc phần đóng khung trong sgk. Hs: trả lời ?3. Hs: làm ?4. Đọc nhận xét. Hs: ghi vở ví dụ 2. Bài 39a, c: Hs: đọc đề. a/ Cho x=1 y=1. Vậy A (1;1) Vậy đồ thị của hàm số y= x là đường thẳng OA. c/ Cho x=1 y= -2. Vậy B(1; -2) Vậy đồ thị của hàm số y= -2x là đường thẳng OB. Bài 40: Hs: đọc đề. a/ Đồ thị nằm ở các góc phần tư I và III. b/ Đồ thị nằm ở các góc phần tư II và IV. Bài 41: Hs: đọc đề. Hs: trình bày + Tại . Thay x= -1/3 vào y= -3x ta được y=1 khác tung độ của B B không thuộc đồ thị. + Tại C (0; 0). Thay x= 0 vào y= -3x ta được y= 0 bằng tung độ của C C thuộc đồ thị. 2/ Hướng dẫn về nhà: _ Nắm vững khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y= ax (a 0) _ Làm bài 39b, d/71/sgk; 56, 59, 60/54, 55/sbt. TIẾT 34: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: _ Hs được luyện tập về cách vẽ đồ thị của hàm số y= ax. _ Biết xác định điểm trên đồ thị khi biết hòanh độ, tung độ của điểm đó. II. Chuẩn bị: Gv và Hs: sgk, thước. III. Tiến trình lên lớp: 1/ Kiểm tra bài cũ: _ Cho biết dạng của đồ thị hàm số y= ax (a). Sửa bài 39b/71/sgk. 2/ Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Xác định giá trị của hàm số (biến số) tại giá trị của biến số (hàm số) khi biết dạng của đồ thị h/s y= ax (a). Bài 42/72/sgk: (bảng phụ hình 26 sgk) _ Gọi Hs đọc đề. _ Y/c Hs lên bảng xác định hệ số a. _ Gọi Hs lên bảng làm câu b, c. Bài 44/73/sgk: _ Gọi Hs đọc đề. _ Gọi Hs vẽ đồ thị của h/s y = -0,5x. _ Quan sát đồ thị, y/c Hs trả lời câu a, b, c Hoạt động 2: Xác định hoành độ (tung độ) của 1 điểm khi biết điểm đó thuộc đồ thị h/s y= ax. Bài 61/55/sbt: (bảng phụ) _ Gv gọi Hs đọc đề. _ Gọi Hs lên bảng trình bày bài toán. Bài 42: Hs: đọc đề. a/ Thay A(2;1) vào công thức y= ax ta có: 1 = a. 2 b/ và c/: Hs lên bảng đánh dấu vào đồ thị. Bài 44: Hs: a/ f(2) = -1; f(-2) = 1; f(4) = -2; f(0) = 0 b/ y= -1 x= 2 ; y= 0 x= 0; y= 2,5 x= -5. c/ y0 y > 0 ứng với phần đồ thị nằm phía trên trục hoành và bên trái trục tung, nên x<0 Bài 61/55/sbt: a/ Vì điểm A(a; -1, ... + x – 0,5 N(x) = 3x4 - 5x2 – x – 2,5 M(x) + N(x) = 4x4 + 5x3–6x2 – 3 Hs: P(x) – Q(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1 – (- x4 + x3+ 5x + 2) P(x) – Q(x) = 2x5+5x4–x3+x2–x–1 + x4 -x3 -5x – 2 P(x) – Q(x) = 2x5 + 6x4 – 2x3 + x2 - 6x – 3 Hs: quan sát. Hs: đọc chú ý. Hs: làm tiếp bài ?1. M(x) – N(x)= x4+5x3–x2+x–0,5–(3x4–5x2–x- 2,5) M(x) – N(x) = x4+5x3–x2+x–0,5–3x4+5x2+x + 2,5 M(x) – N(x) = -2x4 + 5x3 + 4x2 + 2x + 2 Hs: trình bày cách 2. Bài 44: Hs: đọc đề. a/ P(x)+ Q(x)= -5x3 -+8x4+x2+x2–5x–2x3+x4- P(x) + Q(x) = 9x4 – 7x3 + 2x2 – 5x – 1 P(x) – Q(x) = -5x3 -+8x4+x2–(x2 – 5x – 2 x3 + x4 - ) P(x) – Q(x) = -5x3 - + 8x4 + x2 – x2 + 5x + 2x3 – x4 + P(x) – Q(x) = 7x4 – 3x3 + 5x + Bài 45: Hs: đọc đề. a/ Q(x) = x5 – 2x2 + 1 – P(x) Q(x) = x5 – 2x2 + 1 – (x4 – 3x2 + - x) Q(x) = x5 – x4 + x2 + x + b/ R(x) = P(x) – x3 R(x) = x4 – 3x2 + - x – x3 R(x) = x4 – x3 – 3x2 + - x 3/ Hướng dẫn về nhà: _ Làm bài 46, 47, 48 trang 45, 46 sgk. _ Làm bài 38, 39, 40 trang 15 SBT.TIẾT 61: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: _ Hs được củng cố kiến thức về đa thức một biến; cộng, trừ đa thức một biến. _ Rèn kĩ năng sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng, hiệu của các đa thức. II. Chuẩn bị: _ Gv: sgk, bảng phụ, phấn màu. _ Hs: sgk; ôn lại cách cộng, trừ hai đa thức một biến. III. Tiến trình lên lớp: 1/ Kiểm tra bài cũ: _ Hs1: Sửa bài 38 trang 15 SBT. _ Hs2: Sửa bài 39 trang 15 SBT. 2/ Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Luyện tập về cộng, trừ hai đa thức một biến. Bài 50/46/sgk: _ Gọi Hs đọc đề. _ Gọi Hs trình bày câu a, b. _ Gọi Hs nhận xét. Bài 51/46/sgk: _ Gọi Hs đọc đề. _ Gọi Hs trình bày câu a, b. _ Gọi Hs nhận xét. Bài 53/46/sgk: _ Gọi 2 Hs lên bảng tính P(x) – Q(x) và Q(x) – P(x) _ Gọi Hs nhận xét về các hệ số của hai đa thức tìm được. _ Gọi Hs nhận xét. Hoạt động 2: Luyện tập về tính giá trị của đa thức một biến. Bài 52/46/ sgk: _ Tính giá trị của đa thức P(x) = x2 - 2x – 8 tại x = -1; x = 0 và x = 4 _ Gọi Hs trình bày. _ Gọi Hs nhận xét bài làm của bạn. Bài 50: Hs: đọc đề. a/ Thu gọn: N = N = M = M = b/ N + M = + N + M = N – M = - () N – M = Bài 51: a/ Hs thu gọn sau đó sắp xếp các hạng tử của P(x) và Q(x) theo lũy thừa tăng của biến. P(x) = Q(x) = b/ P(x) + Q(x) = P(x) + Q(x) = P(x) – Q(x) = - () P(x) – Q(x) = Bài 53: P(x)–Q(x) =(6 -2x + 3x3 + x4 - 3x5) P(x) – Q(x) = Q(x) – P(x) = - (x5 –2x4+x2-x+1) Q(x) – P(x) = Hs: Hai đa thức tìm được có các hệ số đối nhau. Bài 52: Hs: trình bày P(-1) = (-1)2 – 2(-1) -8 = -5 P(0) = 02 – 2.0 – 8 = -8 P(4) = 42 -2.4 – 8 = 0 3/ Hướng dẫn về nhà: _ Làm bài 49 trang 46 sgk. _ Làm bài 42 trang 15 SBT. _ Xem trước bài “Nghiệm của đa thức một biến”. TIẾT 62-63: NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN I. Mục tiêu: _ Hs hiểu được khái niệm nghiệm của đa thức. _ Biết cách kiểm tra số a có là nghiệm của đa thức hay không (chỉ cần kiểm tra xem P(a) có bằng 0 hay không) _ Hs biết một đa thức (khác đa thức không) có thể có 1 nghiệm, hai nghiệm, hoặc không có nghiệm, số nghiệm của 1 đa thức không vượt quá bậc của nó. II. Chuẩn bị: _ Gv: sgk, bảng phụ, phấn màu. _ Hs: sgk, ôn lại “Quy tắc chuyển vế” III. Tiến trình lên lớp: 1/ Kiểm tra bài cũ: _ Gọi Hs sửa bài 42 trang 15 SBT. _ Hs : tính f(x) + g(x) – h(x) = _ Gv: Gọi đa thức f(x) + g(x) – h(x) là A(x). Tính A(1) ? _ Hs: A(1) = _ Gv: Trong bài toán bạn vừa làm, khi thay x = 1 ta có A(1) = 0, ta nói x = 1 là 1 nghiệm của đa thức A(x). Vậy thế nào là nghiệm của đa thức một biến? Làm thế nào để kiểm tra xem một số a có phải là nghiệm của 1 đa thức hay không? Đó chính là nội dung của bài hôm nay. 2/ Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Nghiệm của đa thức một biến. _ Gv đưa bài toán trang 47 sgk lên bảng phụ. Gọi Hs đọc đề. _ Hãy cho biết nước đóng băng ở bao nhiêu 0C? _ Thay C = 0 vào công thức ta có:(F-32) = 0. Hãy tính F ? _ Gọi Hs trả lời bài toán. _ Trong công thức trên, thay F bằng x, ta có: (x – 32) = x - _ Xét đa thức P(x)= x -. Khi nào P(x) có giá trị bằng 0. _ Gv: Ta nói x = 32 là một nghiệm của đa thức P(x). Vậy khi nào số a là một nghiệm của đa thức P(x)? _ Gv gọi Hs đọc khái niệm trang 47 sgk. _ Gv: Trở lại bài kiểm tra vừa rồi: tại sao x = 1 là một nghiệm của đa thức A(x)? Hoạt động 2: Ví dụ. a/ Cho đa thức P(x) = 2x + 1. Tại sao x = -1/2 là nghiệm của đa thức P(x)? b/ Cho đa thức Q(x) = x2 – 1. Hãy tìm nghiệm của đa thức Q(x)? Giải thích? c/ Cho đa thức G(x) = x2 + 1. Hãy tìm nghiệm của đa thức G(x)? (nếu Hs không tìm được Gv có thể hướng dẫn) _ Qua ví dụ vừa rồi, hãy cho biết: một đa thức (khác đa thức không) có thể có bao nhiêu nghiệm? _ Gv giới thiệu số nghiệm của một đa thức (khác đa thức không) không vượt quá bậc của nó. _ Gọi Hs đọc chú ý trang 47 sgk. _ Cho Hs làm ?1 + Muốn kiểm tra xem số a có là nghiệm của P(x) hay không, ta làm thế nào? + Đặt đa thức đã cho là A(x) = x3 – 4x. _ Cho Hs làm ?2 Gv: Có cách nào khác để tìm nghiệm của đa thức P(x) nhanh hơn không? Hoạt động 3: Củng cố. Bài 54/48/sgk: _ Gọi Hs đọc đề. _ Gọi Hs trình bày câu a, b. Bài 55/48/sgk: _ Gọi Hs đọc đề. _ Gọi 2 Hs trình bày câu a, b. _ Gọi Hs nhận xét. Hs: đọc đề bài toán. Hs: nước đóng băng ở 00C. Hs: (F-32) = 0 Hs: Vậy nước đóng băng ở 320F. Hs: quan sát. Hs: P(x) = 0 khi x = 32. Hs: Nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0, ta nói x= a là một nghiệm của đa thức P(x). Hs: đọc khái niệm. Hs: x= 1 là nghiệm của A(x) vì A(1) = 0. Hs: Thay x= -1/2 vào P(x): P(- ½)=2.(- ½)+1 = 0 x = - ½ là nghiệm của đa thức P(x). Hs: Q(x) có nghiệm là 1 và -1 vì Q(1) = 12 – 1 = 0 ; Q(-1) = (-1)2 – 1 = 0 Hs: Vì x2 0 với mọi x Nên x2 + 1 > 0 với mọi x. Vậy đa thức G(x) không có nghiệm. Hs: 1 đa thức (khác đa thức không) có thể có 1 nghiệm, 2 nghiệm hoặc không có nghiệm. Hs: quan sát. Hs: đọc chú ý. Hs: làm ?1 Ta thay a vào đa thức rồi tính giá trị của đa thức. Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm của P(x); nếu P(a) 0 thì a không là nghiệm của P(x) Hs: A(-2) = (-2)3 – 4.(-2) = 0 A(0) = 03 – 4.0 = 0 A(2) = 23 – 4.2 = 0 Vậy x = -2; x = 2; x = 0 là nghiệm của A(x). Hs: làm ?2 a/ P(1/4) = 2. ¼ + ½ = 1 P(1/2) = 2. ½ + ½ = 3/2 P(- ¼) = 2. (- ¼) + ½ = 0 Vậy x = - ¼ là nghiệm của đa thức P(x) Hs: ta có thể cho P(x) = 0 rồi tìm x. 2x + ½ = 0 b/ Q(3) = 0 ; Q(1) = -4 ; Q(-1) = 0 Vậy x = 3, x = -1 là nghiệm của đa thức Q(x). Bài 54: Hs: đọc đề. a/ P() = 5. + ½ = 1 Vậy x = 1/10 không là nghiệm của đa thức P(x). b/ Q(1) = 12 – 4.1 + 3 = 0 Q(3) = 32 – 4.3 + 3 = 0 Vậy x = 1, x = 3 là nghiệm của đa thức Q(x). Bài 55: Hs: đọc đề. a/ Cho P(y) = 0 Vậy đa thức P(y) = 3y + 6 có nghiệm là x = -2 b/ Ta có y4 0 với mọi y. y4 + 2 2 > 0 với mọi y Vậy Q(y) = y4 + 2 không có nghiệm. 3/ Hướng dẫn về nhà: _ Làm bài 56 trang 48 sgk. _ Làm bài 43, 44, 46, 47, 50 trang 15, 16 SBT. _ Tiết sau ôn tập chương IV. Hs làm các câu hỏi vá các bài tập ôn tập chương: 57, 58, 59 trang 49 sgk. TIẾT 64: ÔN TẬP CHƯƠNG IV I. Mục tiêu: _ Oân tập và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. _ Rèn kĩ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo y/c của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức. II. Chuẩn bị: _ Gv: sgk, bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập. _ Hs: làm các câu hỏi và các bài tập Gv y/c. III. Tiến trình lên lớp: 1/ Kiểm tra bài cũ: 2/ Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Oân tập khái niệm về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. a/ Thế nào là biểu thức đại số? Cho ví dụ. b/ Thế nào là đơn thức? Viết 5 đơn thức của hai biến x, y có bậc khác nhau. c/ Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ? d/ Phát biểu quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng. e/ Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)? Hoạt động 2: Luyện tập. Bài 58/49/sgk: _ Gv đưa đề bài lên bảng phụ. Tính giá trị của biểu thức sau tại x=1, y= -1, z= -2. a/ 2xy(5x2y + 3x – z) b/ xy2 + y2z3 + z3x4 _ Gọi 2 Hs lên bảng trình bày bài toán. Bài 59/49/sgk: _ Gv phát phiếu học tập cho mỗi nhóm. Sau khi Hs điền vào phiếu học tập, Gv gọi 1 vài em ở từng nhóm đem bài lên bảng cho các nhóm khác kiểm tra và nhận xét. Bài 61/50/sgk: _ Gv đưa bài tập ở bảng phụ. _ Gọi 2 Hs lên bảng trình bày. _ Gv nhận xét bài làm của bạn. Bài 63/50/sgk: _ Gv đưa bài tập ở bảng phụ. _ Gọi 3 Hs lên bảng trình bày các câu a, b, c. _ Gọi Hs nhận xét bài làm của bạn. Hs: trả lời. Cho ví dụ. Hs: Đơn thức là BTĐS chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. Ví dụ: xy ; 2 x2y ; -3xy3 ; 9x2y4 ; - x4y. Hs: Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. Ví dụ: 2xy và 5xy là hai đơn thức đồng dạng. Hs: phát biểu quy tắc. Hs: trả lời. Bài 58: Hs: quan sát đề bài a/ Thay x=1, y= -1, z= -2 vào biểu thức, ta có: 2.1.(-1) [5.12. (-1) + 3.1 – (-2)] = -2. [-5+3+2] = 0 b/ Thay x=1, y= -1, z= -2 vào biểu thức, ta có: 1.(-1)2 + (-1)2.(-2)3 + (-2)3.14 = 1 – 8 – 8 = -15 Bài 59: Hs: lần lượt điền vào 4 ô vuông các đơn thức sau: 75 x4y3z2 ; Bài 61: a/ Đơn thức này có bậc 9, có hệ số là – ½ b/ (-2 x2yz).(-3 xy3z) = 6 x3y4z2 Đơn thức này có bậc 9, có hệ số là 6. Bài 63/50/sgk: a/ Sắp xếp: M(x) = x4 + 2x2 + 1 b/ M(1) = 14 + 2.12 + 1 = 4 M(-1) = (-1)4 + 2(-1)2 + 1 = 4. c/ x4 0 với mọi x. 2x2 0 với mọi x. Nên x4 + 2x2 + 1 0 + 1 > 0 với mọi x. Do đó đa thức M(x) = x4 + 2x2 + 1 không có nghiệm. 3/ Hướng dẫn về nhà: _ Oân tập quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng; cộng trừ đa thức; nghiệm của đa thức. _ Làm bài 60, 62, 64, 65 trang 50, 51 sgk.
Tài liệu đính kèm: