Giáo án Đại số 7 - Tiết 32: Luyện tập - Năm học 2012-2013

Giáo án Đại số 7 - Tiết 32: Luyện tập - Năm học 2012-2013

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

-Biết cách xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó và biết xác định toạ độ của 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ.

2. Kỹ năng:

- Biết vẽ hệ trục toạ độ.

3. Thái độ:

- Chính xác, cẩn thận khi vẽ hình.

- Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn để ham thích học toán.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

 -GV: Thước kẻ, phấn màu, bảng phụ .

 -HS: Thước kẻ, bảng phụ nhóm , giấy kẻ ô vuông.

C. TỔ CHỨC GIỜ HỌC.

 

doc 4 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 509Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 32: Luyện tập - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 07/12/2012.
Ngày giảng: 10/12/2012.
Tiết 32: Luyện tập
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
-Biết cách xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó và biết xác định toạ độ của 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ.
2. Kỹ năng:
- Biết vẽ hệ trục toạ độ.
3. Thái độ:
- Chính xác, cẩn thận khi vẽ hình.
- Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn để ham thích học toán.
B. đồ dùng dạy học.
 -GV: Thước kẻ, phấn màu, bảng phụ .
 -HS: Thước kẻ, bảng phụ nhóm , giấy kẻ ô vuông.
C. Tổ chức giờ học.
HĐ GV
HĐ HS
*Khởi động(8’).
?Nêu cách xác định toạ độ của 1 điểm?Làm bài tập 35 (SGK-68)
- G/v treo hình vẽ sẵn lên bảng
- G/v sửa sai - cho điểm 
-VD XĐ điểm P của tam giác PRQ(H.20)
ta làm như sau:Từ P vẽ các đường vuông góc với các trục tọa độ.(Giả sử các đường vuông góc này cắt trục hoành tại điểm -3 và trục tung tại điểm 3)
-cặp số(-3 ; 3) là toạ độ của điểm P.
Bài số 35 SGK-68
-Trên hình 20 :
+Toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật là :
A(0,5 ; 2) ; B(2;2) ; C(2; 0) ; D(0,5 ; 0)
+Toạ đọ các đỉnh của hình tam giác là:
P(-3 ; 3) ; Q(-1 ;1) ; R(-3 ; 1)
Hoạt động 1: Luyện tập(32’).
-Cho HS làm BT 36(SGK-T68).
?Đánh dấu các điểm như trong BT có nghĩa là làm công việc gì?
?Hãy nêu cáh XĐ vị trí của 1 điểm khi biết toạ độ của nó?.
-Gọi 1 HS lên bảng vẽ hệ trục toạ độ,XĐ điểm A và B.1 HS XĐ điểm C,D
?Tứ giác ABCD là hình gì?
- Cho h/s làm bài tập 37 (SGK-68)
- Gọi 1 h/s đọc đề bài
- 1 h/s làm phần a ?
- 1 h/s nhận xét
- G/v sửa sai
- Gọi 1 h/s làm phần b biểu diễn 3 cặp số đầu.
- 1 h/s biểu diễn 2 cặp số còn lại
?Hãy nối 5 điểm A,B.C.D.E lại với nhau ? Có nhận xét gì ?
-GV Năm điểm đó thẳng hàng được gọi là gì của hàm số (tiết sau nghiên cứu VĐ này)
BT36(SGK-T68).
-HS:XĐ vị trí các điểm đó trên mp toạ độ khi biết toạ độ của nó.
-VD Cách XĐ điểm A(-4; -1)
+Từ điểm -4của trục hoành kẻ đường^ với trục hoành tại điểm -4.
+Từ điểm -1của trục tung kẻ đường^ với trục tung tại điểm 3
 à2 đường thẳng đó giao nhau tại 1 điểm à đó là điểm A .
-Lần lượt 2 HS lên bảng TH theo y/c của GV.
	y
 o x
-Tứ giác ABCD là hình vuông có cạnh bằng 2.
Bài tập 37( SGK-68)
a. Các cặp giá trị tương ứng (x ; y) của hàm số là :
(0 ; 0) ; (1 ; 2) ; (2 ; 4) ; (3 ; 6) ; (4 ; 8)
b.XĐ các điểm :A (0 ; 0) ; B(1 ; 2) ;
C (2 ; 4) ; D(3 ; 6) ; E(4 ; 8)trên hệ trục toạ độ 0xy.
-HS: Năm điểm A.B,C.D.E thẳng hàng
 y
- Cho h/s làm bài tập 50 (SBT-51)
- 1 h/s đọc đề bài
- 1 h/s vẽ hệ trục toạ độ 0xy và đường phân giác của góc phần tư thứ I và III.
Các h/s khác vẽ vào vở nháp trước
- 1 h/s nhận xét
- G/v sửa sai- H/s vẽ vào vở
- 1 h/s làm phần a ?
- 1 h/s làm phần b
? Lấy M bất kỳ ẻ 0A; xác định hoành độ, tung độ điểm M, so sánh chúng => kết luận ?
-GV treo bảng phụ Bài số 38-Hình 21
-1 h/s đọc bài tập 38
-Gọi 3 h/s trả lời miệng 3 phần a ; b ; c
? Muốn biết chiều cao từng bạn, em làm thế nào ?
Bài số 50(SBT-51)
 o x
a. Điểm A có tung độ bằng 2
b. Điểm M ẻ 0A à M có hoành độ và tung độ bằng nhau.
Bài tập 38 (SGK-68)
HS: Ta dóng các điểm vuông góc với trục Ox.
? Ai là người cao nhất và cao bao nhiêu ?
a. Đào là người cao nhất 15 dm = 1,5m
? Muốn biết tuổi mỗi người, em làm như thế nào ?
? Ai là người ít tuổi nhất và bao nhiêu tuổi ?
? Hồng và Liên ai cao hơn và ai nhiều tuổi hơn?
- Các h.s khác nhận xét, sửa sai
- G/v chốt kết quả
HS: Ta dóng các điểm vuông góc với trục Oy
b. Hồng ít tuổi nhất và 11 tuổi.
c. Hồng cao hơn liên 1 dm
Liên nhiều tuổi hơn hồng : 3 tuổi
*Tổng kết và hướng dẫn về nhà(5’).
+Tổng kết:
-GV chôt lại các dạng BT đã chữa,Cách làm của mỗi dang.
+Hướng dẫn về nhà.
- Ôn lại bài
-Làm Bài tập 47 đến 50(SBT-50)
- Nghiên cứu trước $7

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_7_tiet_32_luyen_tap_nam_hoc_2012_2013.doc