A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu được các khái niệm về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch, hàm số,
đồ thị của hàm số .
2. Kỹ năng:
- Biết vận dụng kiến thức vào giải các bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận, ĐL tỷ lệ nghịch, hàm số,vẽ đồ thị hàm số .
3. Thái độ:
- Học tập nghiêm túc,tích cực.Thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
-GV: Thước kẻ, phấn màu, bảng phụ, máy tính bỏ túi .
-HS: Thước kẻ, , MTBT.
Ngày soạn :14/12/2012. Ngày giảng:17/12/2012. Tiết 35: Ôn tập chương Ii A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu được các khái niệm về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm số . 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng kiến thức vào giải các bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận, ĐL tỷ lệ nghịch, hàm số,vẽ đồ thị hàm số . 3. Thái độ: - Học tập nghiêm túc,tích cực.Thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống. B. đồ dùng dạy học. -GV: Thước kẻ, phấn màu, bảng phụ, máy tính bỏ túi . -HS: Thước kẻ, , MTBT. C.tổ chức giờ học. HĐ GV HĐ HS HĐ1: Kiến thức cần nhớ(10’). ? Khi nào hai đại lượng y và x tỷ lệ thuận với nhau ? ? Khi nào 2 đại lượng tỷ lệ nghịch. ? Nêu tính chất 2 đại lượng? So sánh? Hoạt động 2: Bài tập(12’). GV Đưa bảng phụ ND bài tập 1 - Gọi 1 h/s đọc bài tập - Cho h/s chuẩn bị 3' - Gọi 2 h/s lên bảng - Gọi h/s nhận xét - G/v sửa sai Hoạt động 3: Kiến thức hàm số(20’) . ? Thế nào là đồ thị hàm số y = f(x) ? ? Hàm số y = ax (a ạ 0) có dạng như thế nào ? ? Hãy nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a ạ 0) -GV treo bảng phụ nội dung bài 2 - Gọi 1 h/s đọc bài tập - Gọi 2 h/s lên bảng làm phần.a,b ? làm thế nào tính được y0 ? ? Xét 1 điểm bất kỳ có thuộc đồ thị hàm số không, ta làm như thế nào ? - Gọi h/s nhận xét - G/v sửa sai ? Nêu cách vẽ đồ thị y = -2x ? - Gọi 1 h/s vẽ đồ thị lên bảng - Gọi h/s nhận xét - G/v sửa sai *Tổng kết và hướng dẫn về nhà(3’) . +Tổng kết: -GV nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ trong chương II,dậng BT đã chữa. +Hướng dẫn về nhà. -Ôn tập các kiến thức chương II -Chuẩn bị kiến thức chương II để tiết sau “ Kiểm tra 1 tiết” A :Lý thuyết 1. Đại lượng tỷ lệ thuận y = ax (a ạ 0) y : Hàm x : biến a :là hệ số tỷ lệ 2. Đại lượng tỷ lệ nghịch (a ạ 0) y : Hàm x : biến a :là hệ số tỷ lệ 3. Tính chất : y = ax ; x y1 = x2y2 = = a ; Bài số1 : Chia số 310 thành 3 phần(3 số) lần lượt a. Tỷ lệ thuận với 2 ; 3 ;5 b. Tỷ lệ nghịch với 2 ; 3 ;5 Giải. a).Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a ; b ; c Ta có : Vậy 3 số cần tìm lần lượt là 62,93,155 b. Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x ; y ; z ta có : 2x = 3y = 5z (t/c TLN) => Vậy 3 số cần tìm lần lượt là 150,100,60. 4. Hàm số . *ĐN: * Đồ thị hàm số y = ax (a ạ 0) là 1 đường thẳng đi qua gốc toạ độ. * Cách vẽ: - Vẽ hệ trục 0xy - Xác định A ạ 0 ,A (1 ; a) thuộc đồ thị -Đường thẳng 0A là đồ thị của hàm số y = ax (a ạ 0) Bài tập 2: Cho hàm số y = -2x a. Biết điểm A(3 ; y0) thuộc đồ thị hàm số y =-2x. Tính y0 b. Điểm B(1,5 ; 3) có thuộc đồ thị của hàm số không ? Tại sao ? c. Vẽ đồ thị của hàm số ? Giải. a. A(3 ; y0) thuộc đồ thị hàm số y =-2x ta thay x = 3 và y = y0 vào y = -2x,được. y0 = -2.3 = -6 b. Xét điểm B(1,5 ; 3) Ta thay x = 1,5 vào công thức y = -2x y = -2.1,5 y = -3 ( ạ 3) Vậy B(1,5 ; 3)không thuộc đồ thị hàm số y =-2x c. Vẽ đồ thị hàm số: y = -2x . - Vẽ hệ trục toạ độ 0xy -Cho x=1->y= -2 vậyA(1 ; -2) thuộc đồ thị -Đường thẳng 0A là đồ thị của hàm số y = -2x . y 0 x
Tài liệu đính kèm: