Giáo án Đại số 7 - Tiết 36: Kiểm tra cuối chương - Năm học 2012-2013

Giáo án Đại số 7 - Tiết 36: Kiểm tra cuối chương - Năm học 2012-2013

A . Mục tiêu :

 - Thông qua tiết kt , khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương của hs

 - Có kĩ năng vận dụng được kiến thức vào bài tập

 - Giáo dục tính nghiêm túc khi làm bài

B . Chuẩn bị :

 * đề KT

 HS : Ôn tập kiến thức

C . Tiến hành kiểm tra :

 * Đề KT :

 

doc 3 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 321Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 36: Kiểm tra cuối chương - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 17
Ngày soạn :10/12/ 2012
Ngày KT : /12/ 2012 ( 7A) - /12 (7B)
Tiết 36 : KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG
A . Mục tiêu : 
	- Thông qua tiết kt , khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương của hs
	- Có kĩ năng vận dụng được kiến thức vào bài tập
	- Giáo dục tính nghiêm túc khi làm bài 
B . Chuẩn bị :
	* đề KT
	HS : Ôn tập kiến thức
C . Tiến hành kiểm tra :
	* Đề KT :
 KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG II
Môn : ĐS
Thời gian : 45 phút
I . Phần trắc nghiệm khách quan :(4điểm)
	Trong mỗi câu sau có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có 1 phương án trả lời đúng.Chọn đáp án đúng( rồi viết vào bài làm chữ cái đứng trước phương án lựa chọn)
 Câu 1 . Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x được liên hệ theo công thức :
	A . xy = k	B . 	C . y = kx	D . A , B , C đều đúng 
 Câu 2 . y tỉ lệ thuận với x , biết x = 5 thì y = 15 . Hệ số k của y đối x là :
	A . 3 	B . 75	C . 	D . 10
 Câu 3 . x và y tỉ lệ nghịch , khi x= 10 thì y = 6 . Hệ số a là :
	A . 	B . 	C . 60	D . Kết quả khác 
 Câu 4 . x và y tỉ lệ nghịch được liên hệ theo công thức :
	A x = ay	B . y = ax	C . 	D . A , B , C đều sai
 Câu 5 . cho y = f(x) = 2x2 + 3 . Tính f() bằng :
	A . 3	B . 	C . 	D . .
 Câu 6 . Cho hình vẽ bên , toạ độ của điểm Q là :
	A . Q(0 ;2)	B . Q(-2 ;0)	C . Q(-2 ;-2)	D . Kết quả khác 
 Câu 7 . Đồ thị hàm số y = đi qua điểm O và điểm có toạ độ :
	A . (1 ;3)	B . (-1 ;-3)	C . (3 ;1)	D . (-3 ;1)
 Câu 8 . Một điểm bất kì trên trục hoành có tung đôï bằng :
	A . Hoành độ 	B . 0	C . 1	D . Bất kì 
II . Phần tự luận :(6 điểm)
 Bài 1 .Cho hình bên :
	a/ Viết toạ độ các điểm A , B , C , D .
	b/ Đánh dấu các điểm M(-1;2) , N(0;-3) trên
 mặt phẳng toạ độ 
 Bài 2 . Vẽ đồ thị hàm số y = 3x 
 Bài 3 . Hai thanh kim loại nặng bằng nhau , có khối lượng riêng theo thứ tự là 3g/cm3 và 5g/cm3. Tính thể tích của mỗi thanh , biết tổng thể tích của chúng bằng 8000cm3
D . Hướng dẫn tự học :
	1/ Bài vừa học :
	Tiếp tục ôn tập chương và xem các bài tập vừa làm ở ghi
	2/ Bài sắp học :
	Chuẩn bị soạn nội dung ôn tập học kì I
HƯỚNG DẪN CHẤM
I . Phần trắc nghiệm khách quan :(4điểm)
Mỗi câu lựa chọn đúng đáp án được 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
C
C
C
D
C
B
II . Phần tự luận :(6 điểm)
Bài 1: (2đ)
a) A(1; 2) B(-1 ; 1) C(2; 0) D(0 ; -2)
(Mỗi điểm viết đúng 0,25đ)
b)Vẽ đúng tạo độ mỗi điểm cho 0,5đ
Bài 2 (2điểm)
Trình bầy cách vẽ đúng cho 1đ
Vẽ đúng đồ thị cho 1đ
Bài 3 ( 2 điểm)
Gọi thể tích mỗi thanh kim loại là x ; y ( cm3)
(ĐK : x >0 , y > 0) (0,25đ)
Theo bài ra ta có: 3x = 5y và x + y = 8000 (0,5đ)
=> (0,25đ)
Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có:
= = = 1000 (0,5đ)
x = 1000 . 5 = 5000
y = 1000 . 3 = 3000 (0,25đ)
Vậy hai thanh kim loại có thể tích là: 5000 cm3 ; 3000 cm3 (0,25đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_7_tiet_36_kiem_tra_cuoi_chuong_nam_hoc_2012_2.doc