Giáo án Đại số 7 - Tiết 37: Ôn tập học kỳ I - Năm học 2011-2012

Giáo án Đại số 7 - Tiết 37: Ôn tập học kỳ I - Năm học 2011-2012

I. MỤC TIÊU:

- Về kiến thức: Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực.

- Về kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết.

- Thái độ: Giáo dục tính hệ hệ thống, khoa học, chính xác cho HS.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc 3 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 526Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 37: Ôn tập học kỳ I - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Thứ 3, ngày 13 tháng 12 năm 2011.
Tiết 37. 	ÔN TẬP HỌC KÌ I	(Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
- Về kiến thức: Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực.
- Về kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết.
- Thái độ: Giáo dục tính hệ hệ thống, khoa học, chính xác cho HS.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: ÔN TẬP VỀ SỐ HỮU TỈ, SỐ THỰC, TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
GV: - Số hữu tỉ là gì?
HS: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Î Z, b ¹ 0
Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào?
- Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại.
- Số vô tỉ là gì?
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
- Số thực là gì?
- Số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ.
- Trong tập R các số thực, em đã biết những phép toán nào nào?
- Trong tập R các số thực, ta đã biết các phép toán là cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa và căn bậc hai của một số không âm.
- GV: Quy tắc các phép toán và các tính chất của nó trong Q được áp dụng tương tự trong R (GV đưa "bảng ôn tập các phép toán" treo trước lớp).
HS quan sát và nhắc lại một số quy tắc phép toán (luỹ thừa, định nghĩa căn bậc hai).
Bài tập: Thực hiện các phép toán sau:
HS làm bài, sau ít phút mời 3 HS lên bảng
Bài 1: a) – 0,75.
a) = 
b) 
b) 
c) 
c) 
Bài 2
Bài làm
Bài 2: a) 
a) = 
 = =
b) 
b) = = = 
c) 
c) = 4 + 6 – 3 + 5 =12
Bài 3
HS phát biểu dưới sự hướng dẫn của GV 
a) 
a) = 
 = 
 = = 
b) 
b) 
Hoạt động 2: ÔN TẬP TỈ LỆ THỨC – DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU TÌM x
GV: Tỉ lệ thức là gì? 
Nêu tính chất có bản của tỉ lệ thức.
HS trả lời
- Viết dạng tổng quát của tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
- HS lên bảng viết tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
Bài tập
Bài 1: Tìm x trong tỉ lệ thức
a) x: 8,5 = 0,69 : (-1,15)
Hai HS lên bảng làm
a) 
b) (0,25x):3 = : 0,125
Baøi 2: Tìm hai soá x vaø y bieát 7x = 3y vaø x – y =16
b) x = 80
- GV: Töø ñaúng thöùc 7x = 3y haõy laäp tæ leä thöùc.
AÙp duïng tính chaát daõy tæ soá baèng nhau ñeå tìm x vaø y.
HS: 7x = 3y Þ 
Þ x = 3.(-4) = -12
 y = 7. (-4) = -28
Bài 3 (bài 78 trang 14 SBT)
So sánh các số a, b, c biết:
HS:
Þ a = b = c
Baøi 4 (baøi 80 trang 14 SBT)
Tìm caùc soá a, b, c bieát:
 vaø a + 2b – 3c = -20.
GV hướng dẫn HS cách biến đổi để có 2b; 3c
= 
Þ a= 10; b=15; c=20
Bài 5: Tìm x biết
a) 
a) x = -5
b) 
b) x = - 
c) 
c) x = 2 hoặc x = -1
d) 8 - =3
d) x = hoặc x = 2
e) (x+ 5)3 = -64
e) x = -9
Bài 6: Tìm GTLN hoặc GTNN của biểu thức:
a) A = 0,5 - 
a) Giá trị nhỏ nhất của của A = 0,5 óx=4
b) B = +
b) Giá trị nhỏ nhất của B = ó x=5
c) C = 5(x – 2)2 +1
c) Giaù trò nhoû nhaát cuûa C = 1 ó x=2
Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn tập lại kiến thức và các dạng bài tập đã ôn về các phép tính trong tập Q, tập R, tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, giá trị tuyệt đối của một số.
Tiết sau ôn tiếp về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số và đồ thị của hàm số.
Bài tập số 57 (trang 54), số 61 (trang 55), số 68 (trang 58) SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_7_tiet_37_on_tap_hoc_ky_i_nam_hoc_2011_2012.doc