Giáo án Đại số 7 - Tiết 37: Ôn tập học kỳ I (Tiết 2) - Năm học 2012-2013 - Chu Quang Trung

Giáo án Đại số 7 - Tiết 37: Ôn tập học kỳ I (Tiết 2) - Năm học 2012-2013 - Chu Quang Trung

I. Mục tiêu:

 - Kiến thức: Ôn tập về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch. Đồ thị hàm số y = ax (a . xét điểm thuộc hay không thuộc hàm số

 - Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng về giải các bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a .

 - Tư duy: Rèn luyện tư duy logic, cách trình bày bài toán.

 - Thái độ: Có ý trong học tập

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Nội dung kiến thức

2. Học sinh : Ôn tập kiến thức – làm bài tập

III. Phương pháp

 Đàm thoại,Vấn đáp, hoạt động nhóm.

IV. Các hoạt động dạy và học:

1.- Kiểm tra: kết hợp khi ôn

2.- Bài mới.

 

doc 2 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 712Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 37: Ôn tập học kỳ I (Tiết 2) - Năm học 2012-2013 - Chu Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 09/12/2012
Ngày giảng:13/12/2012
TIẾT 37: ÔN TẬP HỌC KỲ I (tiết 2)
I. Mục tiêu: 
 - Kiến thức: Ôn tập về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch. Đồ thị hàm số y = ax (a . xét điểm thuộc hay không thuộc hàm số 
 - Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng về giải các bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a . 
 - Tư duy: Rèn luyện tư duy logic, cách trình bày bài toán.
 - Thái độ: Có ý trong học tập
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Nội dung kiến thức
Học sinh : Ôn tập kiến thức – làm bài tập
III. Phương pháp 
 Đàm thoại,Vấn đáp, hoạt động nhóm.
IV. Các hoạt động dạy và học:
1.- Kiểm tra: kết hợp khi ôn
2.- Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
*Hoạt động 1: Ôn tập ĐL TLT – TLN (28’)
? Khi nào 2 đại lượng x, y tỷ lệ thuận với nhau cho ví dụ.
GV: Treo bảng phụ : Bảng ôn tập về ĐLTLT-TLN
? Nêu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuân, tỉ lệ nghịch
GV: Nhấn mạnh sự khác nhau
 Bài tập
2.1.- Bài 1: Chia số 310 thành 3 phần 
a.- TLT với 2; 3; 5
b.- TLN với 2; 3; 5
GV: Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày phần a
GV: Cho HS nhận xét sửa sai và chốt lại cách giải
GV: hướng dẫn cách giải phần b
GV: Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x; y; z
? x; y; z tỉ lệ nghịch với các số 2; 3; 5 thì ta có điều gì
? Từ các tích bằng nhau trên để tìm được x; y; z ta làm như thế nào
GV: yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện
GV: Cho lớp nhận xét- uốn nắn sửa sai và chốt lại cách giải
*Hoạt động 2: Hàm số và đồ thị.(15’)
? Đồ thị hàm số y = ax (a có dạng như thế nào?
Vận dụng 
Cho hàm số y = -2x
a.- Biết A(3 ; y0) đồ thị . tính y0.
b.- Điểm B (1,5 ; 3) có đồ thị hàm số y = 2x không? vì sao?
c.- Vẽ đồ thị của hàm số
GV : Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm phần a ; b
Yêu cầu HS về nhà vẽ đồ thị 
HS trả lời
HS quan sát bảng
HS trả lời
1 HS lên bảng
HS khac làm ra nháp
HS nhận xét
2x = 3y = 5z
Đổi các phép nhận thành phép chia
Là 1 đường thẳng đi qua gốc tọa độ
HS đọc tìm hiểu nội dung bài toán
HS lên bản thực hiện phần a ; b
I.- Lý thuyết
1) Đại lượng TLT và đại lượng TLN
ĐLTLT
ĐLTLN
y = ax 
y = 
* ==
 = a
* =
* x1y1 = x2y2
=...= a
*=;
2.- Bài tập
 Bài 1:
a.-Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c ta có:
=== = =31
=> a = 2.31 = 62;
 b = 3.31= 93; 
 c = 5.31 = 151
b.- Gọi 3 số cần tìm lần lượt x, y, z
Ta có: 2x = 3y = 5z
Hay: =300
a = .300 = 150
b = .300 = 100
c = .300 = 60
II.- Hàm số và đồ thị
1.- Hàm số là gì?
2.-Đồ thị hàm số y= ax (a 
Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
3.- Bài tập
a) A (3;y0) đồ thị y = -2x
thay x = 3 và y = y0 ta có 
y0 = -2.3 = -6
b) x = 1,5 -> y = -2.1,5 = -3
B đồ thị hàm số y = -2x
c) Vẽ đồ thị
3.- Củng cố:
- Nêu lại định nghĩa về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch?
- Nêu lại cách vẽ đồ thị hàm số y = ax. Cách xác định hệ số a, hoành độ, tung độ của 1 điểm
4.- Hướng dẫn về nhà:(1’)
Ôn tập câu hỏi và bài tập Chương 1, chương 2, chuẩn bị kiểm tra học kỳ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_7_tiet_37_on_tap_hoc_ky_i_tiet_2_nam_hoc_2012.doc