I. MỤC TIÊU:
- Về kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của HS trong học kì 1 cả đại số và hình học.
- Về kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học trong học kì 1 để giải các bài tập cơ bản.
II. MA TRẬN:
Thứ 3, ngày 20 tháng 12 năm 2011. Tiết 39 + 40 KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MỤC TIÊU: Về kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của HS trong học kì 1 cả đại số và hình học. Về kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học trong học kì 1 để giải các bài tập cơ bản. MA TRẬN: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Tìm x biết : Vận dụng các quy tắc để giải toán tìm x biết Số câu 2 2 Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 = 10% 2. Tổng ba góc của một tam giác Biết định lí tổng ba góc của một tam giác Tính được số đo các góc trong của tam giác Số câu 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ % 0,5 1 1,5 = 15% 3. Tập hợp Q các số hữu tỉ. Biết được quy tắc các phép tính trong Q để làm BT. Số câu 4 4 Số điểm Tỉ lệ % 2 2,0 = 20% 4. Đại lượng tỉ lệ thuận Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán chia phần tỉ lệ thuận. Số câu 2 1 Số điểm Tỉ lệ % 2 2,0 = 20% 5. Hai tam giác bằng nhau. Biết vậndụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ % 2,5 2,5 = 25% 6. Đồ thị hàm số y = ax ( a0) Biết vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0) Xác định được điểm thuộc đồ thị hàm số y = ax (a 0) Số câu 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ % 0,5 0,5 1,0 = 10% Tổng số câu 6 2 4 1 13 Tổng số điểm % 3,0 = 30% 1,5 = 15% 3,0 = 30% 2,5 = 25% 10 = 100% ĐỀ RA: Câu 1: (1,5 điểm ) a) Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác . b) Áp dụng: Tìm số đo x trong hình vẽ Câu 2: (2,0 điểm ) Thực hiện phép tính sau: a) b) c) d) Câu 3: (2,0 điểm ) 1) Tìm x biết : a) b) 2) Tính số học sinh của lớp 7A và 7B biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 9. Câu 4: (2,0 điểm ) 1) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: x 3 -1 1 2 -2 y 4 2) Cho hàm số y = f(x) = 3x a) vẽ đồ thị hàm số y = 3x b) Trong hai điểm A; B những điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = 3x Câu 5: (2,5 điểm ) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Chứng minh: b) Chứng minh: AB //CE ---------------- HẾT ---------------- ĐÁP ÁN: Câu Nội dung Điểm Câu 1 Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 Ta có :( đối đỉnh) Vì : x + = 900 Nên: x = 500 0,5 0,5 0,25 0,25 Câu 2 a) = = b) = = c) 2,9 + 3,7 + (- 4,2) + (-2,9) + 4,2 = [ 2,9 + (-2,9)] + [(- 4,2) + 4,2 ] + 3,7 = 3,7 d)== = 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3 1) Tìm x biết : a) x - x = x = b) x + x = x = 2) Gọi số học sinh lớp 7A là x, lớp 7B là y, ta có: y - x = 5 Theo đầu bài ta có tỉ lệ thức: Þ x = 5 . 8 = 40; y = 5 . 9 = 45 Vậy số học sinh 7A là 40, số học sinh 7B là 45. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 Câu 4 1/ x 3 -1 1 2 -2 y 6 -2 2 4 -4 2 -2 y = 3x O A 3 1 y y ( Mỗi ô 0,25đ x 4 = 1 điểm) 2/ a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x Cho x = 1 y = 3 A (1;3) x b) A( -1;- 3) thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = 3x 1 0,5 0,5 Câu 5 GT (ME tia đối của MA) KL a) Chứng minh: b) Chứng minh: a) Chứng minh: xét ABM VÀ ECM ta có: MB = MC (gt) (hai góc đối đỉnh) MA = ME (gt) Suy ra: (c-g-c) b) Chứng minh: ta có (cm câu a) nên: (so le trong) suy ra: (đpcm) 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25
Tài liệu đính kèm: