Giáo án Đại số 7 - Tiết 39+40: Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2012-2013

Giáo án Đại số 7 - Tiết 39+40: Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2012-2013

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Kiểm tra 1 số kiến thức cơ bản của học sinh về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, đại lượng tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch .Vẽ đồ thị của hàm số.

- Các kiến thức về hai tam giác bằng nhau, hai đường thẳng vuông góc.

2. Kỹ năng:

- Rẽn kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x trong tỷ lệ thức, giải b.toán về chia tỷ lệ

- Kỹ năng vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận và chứng minh hình học.

3. Thái độ:

- Tính tích cực, nghiêm túc, cẩn thận, chính xác

II. HÌNH THỨC KIỂM TRA

Kiểm tra kết hợp cả trắc nghiệm (20%) và tự luận (80%).

III. MA TRẬN ĐÊ KIỂM TRA

 

doc 9 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 598Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 39+40: Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/12/2012.
Ngày giảng:20/12/2012. Tiết 39+40: 	
 KIỂM TRA HỌC Kè I 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra 1 số kiến thức cơ bản của học sinh về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, đại lượng tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch .Vẽ đồ thị của hàm số.
- Các kiến thức về hai tam giác bằng nhau, hai đường thẳng vuông góc.
2. Kỹ năng:
- Rẽn kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x trong tỷ lệ thức, giải b.toán về chia tỷ lệ
- Kỹ năng vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận và chứng minh hình học.
3. Thái độ:
- Tính tích cực, nghiêm túc, cẩn thận, chính xác 
II. Hình thức kiểm tra
Kiểm tra kết hợp cả trắc nghiệm (20%) và tự luận (80%).
III. Ma trận đê kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
 Cấp độ 
 Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Số hữu tỉ. Số thực
(21tiết)
- Nhận biết số hữu tỉ, quan hệ giữa cỏc tập hợp số và tập số hữu tỉ, so sỏnh hai số hữu tỉ.
- Biết khỏi niệm căn bậc hai của một số khụng õm.
- Biết vận dụng cỏc tớnh chất của tỉ lệ thức và dóy tỉ số bằng nhau đề giải cỏc bài toỏn dạng tỡm 2 số biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của chỳng.
- Biết vận dụng cỏc tớnh chất của tỉ lệ thức và dóy tỉ số bằng nhau đề giải cỏc bài toỏn dạng tỡm 2 số biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của chỳng.
- Võn dụng được cỏc quy tắc về lũy thừa với số mũ tự nhiờn của một số hữu tỉ.
- Thực hiện thành thạo cỏc phộp tớnh cộng, trừ, nhõn, chia phõn số và biết ỏp dụng quy tắc chuyển vế.
Số cõu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
 2
 0,5
 1
 0,25
 1
 0,5
1
0,25 
3
2,5
8
4,0
40 %
2. Hàm số và đồ thị 
 (13tiết )
- Hiểu kớ hiệu f(x), f(a) (với a là một số cụ thể)
- Biết tớnh chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch.
-Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax (aạ0)
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,25
1
1,25
1
(0,5)
3
2,0
20 %
3.Đường thẳng vuụng gúc, đường thẳng song song (15tiết)
- Biết quan hệ giữa 2 đt' cùng vuông góc hoặc cùng // với đường thẳng thứ 3
- Hiểu khỏi niệm đường trung trực của một đoạn thẳng.
- Hiểu khỏi niệm đường trung trực của một đoạn thẳng.
- Biết vận dụng tớnh chất hai đường thẳng song song để tớnh số đo gúc.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,25
1
0,25
1,5
0,5
1
1,0
4,5
2,0
20 %
4. Tam 
 giỏc.
 (15tiết)
- Biết khỏi niệm hai tam giỏc bằng nhau.
Vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để chứng minh các cạnh bằng nhau,các góc bằng nhau.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,25
3,5
1,75
4,5
2
20 %
Tổng số câu 
Tổng số điểm 100%
4 câu
1,0 điểm
10 %
5,5 câu
1,75 điểm
20 %
9,5 câu
7,25 điểm
70 %
20
10
100 %
Họ và tờn:............................... KIỂM TRA HỌC Kè I
 Lớp : 7 Mụn : Toỏn 7 
 Thời gian 90 phỳt. 
 Điểm 
 Lời phờ của cụ giỏo.
............................................................................................
............................................................................................
 ĐỀ BÀI
Phần I : Trắc nghiệm khách quan (2đ)
*Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước đỏp ỏn đỳng.
Cõu 1: Quan hệ giữa cỏc tập hợp số N, Z, Q, R là:
A. ; 
B. ;
C.; 
D. ; 
Cõu 2: Kết quả phộp tớnh là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 3: Nếu thỡ x bằng:
	A. 9	B. 18	C. 81	D. 3
Cõu 4: từ tỉ lệ thức , với , cú thể suy ra:
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Cõu 5: Đường trung trực của đọan thẳng AB là :
 A. Đường thẳng vuụng gúc với AB tại điểm A. 
 B. Đường thẳng vuụng gúc với AB tại điểm B.
 C. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB.
 D. Đường thẳng vuụng gúc với AB tại trung điểm của nú.
Cõu 6 :Cho biết , thỡ số đo gúc C bằng :
	A . 	B. 
	C. 	D. 
Cõu 7 : Nếu a b và c b thỡ
	A) a // c	 	B) b //c	C) a c	 D) b // c
Cõu 8: Cho hàm số : y = 2x+1. f(1) có giá trị là ?.
 A, 2 B,3 C, 4 D, -3
PHẦN II.TỰ LUẬN: ( 8đ)
Bài 1:(2đ) Thực hiện phộp tớnh: ( bằng cỏch hợp lớ nếu có thể)
 a) 	 b) 
Bài 2 : a) ( 0,5đ) Tỡm x và y biết : và 
 b) (0,5đ) Tỡm x biết : 
Bài 3 : ( 1,25đ) 56 cụng nhõn dự kiến hoàn thành xong cụng việc trong 20 ngày. Nếu hoàn thành sớm hơn so với dự kiến 6 ngày thì cần bao nhiêu cụng nhõn? (Năng suất của cỏc cụng nhõn là như nhau ).
Bài 4: ( 1,0đ) Cho a//b và H = 900 như hỡnh vẽ . Tớnh số đo gúc 1	 
Bài 5: ( 2,25đ) Cho đoạn thẳng AB, gọi H là trung điểm của AB, vẽ đường thẳng d vuụng gúc với AB tại H. Trờn d lấy hai điểm M, N. 
a) Chứng minh AMH = BMH.
b) Chứng minh AN = BN.
c) Chứng minh NH là tia phõn giỏc của gúc ANB.
Bài 6: ( 0,5đ) . Vẽ đồ thị hàm số y = 3x.
 Đáp án . thang điểm
Phần I : Trắc nghiệm (2 điểm)
 ( Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đỏp ỏn
A
C
C
B
D
A
A
B
Phần II: Tự luận ( 8 Điểm)
BÀI
NỘI DUNG
ĐIỂM
Bài 1: (2đ)
a) 
1,0
b) 
1,0
Bài 2: (1đ )
a) x=18 , y= 14
0,5
b) => => = => x = => x = =>x = 
0,5
Bài 3
(1,25đ)
-Nếu hoàn thành cụng việc sớm hơn so với dự kiến 6 ngày tức là hoàn thành trong 20 – 6 =14 ngày.
-Gọi số cụng nhõn cần để hoàn thành cụng việc trong 14 ngày là x (người),đk x nguyờn dương. 
-Vỡ số cụng nhõn và số ngày hoàn thành cụng việc là 2 đại lượng TLN nờn theo t/c của đại lượng TLN ta cú:
Vậy để hoàn thành cụng việc sớm hơn so với dự kiến 6 ngày cần 80 cụng nhõn 
 0,25
 0,25
 0,25
 0,25
 0,25
Bài 4 :
(1,0đ)
-Qua H kẻ đường thẳng c//a=>c//b 
 0,25
H1= A1= 400 (Hai gúc so le trong của c//a)
0,25
Vỡ H = 900 (gt) mà H1 = 400 nờn H2= 500
0,25
Vỡ c//b nờn B1=H2=500
 0,25
Bài 5: (2,0đ):
Vẽ hỡnh đỳng, viết gt,kl đỳng (Cú thể vẽ hỡnh theo trường hợp khỏc)
0,5
a) Chứng minh AMH = BMH (c.g.c) 
0,5
b) Chứng minh ANH = BNH (c.g.c)
 AN = BN (hai cạnh tương ứng).
0,5
0,25
c) Chứng minh NAM=NBM (c.c.c) => 
 gúc ANH bằng gúc BNH 
 NH là tia phõn giỏc của gúc ANB.
0,25
0,25
Câu 6 (0,5đ)
- Nêu cách vẽ (0,25đ)
 y
+ Vẽ hệ trục toạ độ 0xy
+Cho x=1->y= 3 vậy A(1 ; 3) thuộc đồ thị 
+Đường thẳng 0A là đồ thị của hàm số x 
 y = 3x .
-Vẽ đúng và chính xác (0,25đ’).

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_7_tiet_3940_kiem_tra_hoc_ky_i_nam_hoc_2012_20.doc