Giáo án Đại số 7 tiết 41 đến 50 - Trường THCS Đắk Drô

Giáo án Đại số 7 tiết 41 đến 50 - Trường THCS Đắk Drô

CHƯƠNG II : THỐNG KÊ

 § 1. THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ

I. MỤC TIÊU

- Làm quen với bảng về thu thập số liệu thống kê khi điều tra, biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được cụm từ “số các giá trị của dấu hiệu”, “số các giá trị khác nhau của dấu hiệu”, tần số của một giá trị.

- Biết ký hiệu đối với 1 dấu hiệu, giá trị của nó, tần số của một giá trị. Biết lập các bảng đơn giản qua điều tra.

 II. CHUẨN BỊ

- GV : Bảng nhóm ghi sẵn các loại bảng như SGK . Thước kẻ

- Ví dụ thực tế về thống kê.

- HS : Bảng nhóm , thước kẻ

 

doc 20 trang Người đăng vultt Lượt xem 667Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 tiết 41 đến 50 - Trường THCS Đắk Drô", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 19 Tiết : 41
Ngày soạn : 
Ngày dạy : 
 CHƯƠNG II : THỐNG KÊ
 § 1. THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ
I.	MỤC TIÊU
Làm quen với bảng về thu thập số liệu thống kê khi điều tra, biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được cụm từ “số các giá trị của dấu hiệu”, “số các giá trị khác nhau của dấu hiệu”, tần số của một giá trị.
Biết ký hiệu đối với 1 dấu hiệu, giá trị của nó, tần số của một giá trị. Biết lập các bảng đơn giản qua điều tra.
 II.	CHUẨN BỊ
- GV : Bảng nhóm ghi sẵn các loại bảng như SGK . Thước kẻ
Ví dụ thực tế về thống kê.
- HS : Bảng nhóm , thước kẻ 
III.	TIẾN TRÌNH BÀI MỚI
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạtđộng1:Giớithiệu chương 
Chương này có mục đích 
Hệ thống lại 1 số kiến thức và kĩ năng mà các em đã học ở Tiểu học và lớp 6thu thập các số liệu ,dãy số ,số TB cộng biểu đồ . Đồng thời gt 1 số khái niệm cơ bản ,qui tắc tính toán đơn giản , cho hs làm quen với thống kê mô tả ,1 bộ phận của khoa học thống kê 
Hoạt động 2 :
1. Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu
Hướng dẫn HS quan sát bảng 1:
 GIÁO VIÊN
STT
Lớp
Số cây
trồng được
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
6A
6B
6C
6D
6E
7A
7B
7C
7D
7E
35
30
28
30
30
35
28
30
30
35
Hoạt động 3: Dấu hiệu 
- Giới thiệu tiếp bảng 2
- Cho HS làm ?1?2
???? Nội dung điều tra trong bảng 1 là gì?
?2 Trong bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra?
- Giới thiệu về giá trị của dấu hiệu, số các giá trị của dấu hiệu.
?? Dấu hiệu X ở bảng 1 có tất cả bao nhiêu giá trị? Hãy dãy giá trị của X.
Hoạt động 4
?5 Có bao nhiêu số khác nhau trong cột số cây trồng được? Nêu cụ thể các số đó?
?6 Có bao nhiêu lớp trồng được 30 cây? Tương tự với 28, 35 và 50 cây?
HS nghe GV giới thiệu về chương thống kê và các yêu cầu mà HS có được khi học xong chương này 
1 HS đọc phần giới thiệu 
HỌC SINH
Bảng 1
STT
Lớp
Số cây
trồng được
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
8A
8B
8C
8D
8E
9A
9B
9C
9D
9E
35
50
35
50
30
35
35
30
30
50
- Là số cây trồng được của mỗi lớp.
- Trong bảng 1 có 20 đơn vị điều tra.
- Có 20 giá trị
- Có 4 số khác nhau, đó là các số: 28, 30, 35, 50.
 - Số lớp trồng được 30 cây là : 8 lớp.
1. Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu.
Ví dụ : SGK
- Việc làm của người điều tra là thu thập số liệu về vấn đề được quan tâm.
- Các số liệu được ghi lại một bảng gọi là bảng số liệu thống kê ban đầu.
NỘI DUNG
2. Dấu hiệu
a) Dấu hiệu, đơn vị điều tra
Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu gọi là dấu hiệu.
Kí hiệu : X, Y 
Dấu hiệu X ở bảng 1 là số cây trồng được của mỗi lớp, còn mỗi lớp là 1 đơn vị điều tra.
b) Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu.
Ưùng với mỗi đơn vị điều tra có một số liệu gọi là một giá trị của dấu hiệu.
Số các giá trị bằng các đơn vị điều tra.
3. Tần số của mỗi giá trị
số lần xuất hiện của 1 giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là tần số của giá trị đó. Ký hiệu n.
 Ghi nhớ : SGK
Chú ý : SGK
Hoạt động 5.: Cũng cố - Luyện tập tại lớp.
Nắm chắc thế nào là thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu.
Dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, đơn vị điều tra dãy giá trị của dấu hiệu, tần số.
Làm bài tập 2 trang 7 SGK.
 . Hướng dẫn học ở nhà
 Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
 Làm các bài tập 3, 4 trang 8+9 SGK.
Tuần : 19 Tiết : 42
Ngày soạn : 
Ngày dạy : 
LUYỆN TẬP
I> MỤC TIÊU
Khắc sâu kiến thức về thu thập số liệu thống kê, tần số.
Rèn luyện kĩ năng nhận biết số các giá trị của hiệu.
II> CHUẨN BỊ
Bài tập phù hợp với ba đối tượng học sinh.
Thước kẽ, bảng phụ.
III> HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
1> Kiểm tra 
? Thế nào là dấu hiệu, giá trị của một dấu hiệu, tần số của một giá trị?
? Làm BT1 SGK T7.
2> Bài mới:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội dung ghi bảng
? Làm BT2 – SGK T7?
? Vấn đề bạn An quan tâm là gì?
? Có tất cả bao nhiêu gía trị?
? Có bao nhiêu giá trị khác nhau? Tìm tần số của chúng?
? Dấu hiệu chung cần tìm hiểu ở bảng 2 là gì?
? Đối với bảng 5 và 6 số các giá trị của dấu hiệu?
? Hãy tìm tần số?
? Các giá trị khác nhau ở bảng 5 là gì?
? Dấu hiệu cần tìmhiểu ở bảng này là gì?
? Số các giá trị?
? Số các giá trị khác nhau?
HS đọc đề toán
- Thời gian cần thiết để đi từ nhà tới trường
10
5
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
30
5
1> Bài 2 SGK T7
 a. Dấu hiệu mà bạn An quan tâm là: thời gian cần thiết hàng ngày mà An đi từ nhà đến trường. Dấu hiệu đó có 10 giá trị.
b. có 5 giá trị khác nhau: 17; 18; 19; 20; 21
c. Tần số của các giá trị trên là 1; 3; 3; 2; 1
Bài 3 – SGK T7
dấu hiệu chung cần tìm là: thời gian chạy 50 m của mỗi học sinh.
b. đối với bảng 5.
Số các giá trị là: 20
Số các giá trị khác nhau là: 5
Đối với bảng 6.
Số các giá trị là 20
Số các giá trị khác nhau là 4
c. Đối với bảng 5
Các giá trị khác nhau là: 8.3; 8.4; 8.5; 8.7; 8.8
Tần số lần lượt là: 2; 3; 5; 2
Đối với bảng 6: Tương tự
Bài 4 SGK T9
Dấu hiệu: Khối lượng chè trong từng hộp.
Số các giá trị: 30
Số các giá trị khác nhau là 5.
Các giá trị khác là: 98; 99; 100; 101; 102
Tần số của các giá trị lần lượt là: 3; 4; 16; 4; 3
3> Củng cố 	? Nhắc lại thế nào là dấu hiệu.
? Số các giá trị của dấu hiệu. 
? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
4> Dặn dò	Xem kỹ bài tập
BTVN: 1; 2; 3 SBT t3,4

Tuần : 20 Tiết : 43
Ngày soạn : 
Ngày dạy : 
§ 2. BẢNG TẦN SỐ CÁC GIÁ TRỊ
 CỦA DẤU HIỆU
 I.	MỤC TIÊU
 - HS hiểu được bảng tần số là một hình thức thu gọn số liệu thống kê ban đầu.nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn 
 - Biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê. Và biết cách nhận xét 
 II.	CHUẨN BỊ
 GV :Bảng phụ ghi số liệu từ bảng 1, 7 SGK
 HS : Bảng nhóm , bút viết bảng . Thước kẽ.
 III.	TIẾN TRÌNH BÀI MỚI
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động 1 :
Kiểm tra bài cũ: 
- Thế nào là dấu hiệu, giá trị của một dấu hiệu, tần số của một giá trị?
Hoạt động 2 
GV đưa bảng phụ ghi sẵn bảng 7 . HS :
? Hãy quan sát bảng 7 và làm bài tập ?1
? Bảng vừa lập được gọi là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu, từ nay gọi là bảng tần số?
? Quan sát bảng 1 hãy lập bảng tần số?
? Có thể chuyển bảng tần số ngang ở trên thành bảng dọc được không?
? Hãy lập bảng tần số dọc trong BT ?2 và ví dụ SGK?
GIÁO VIÊN
? Qua bảng tần số ở ?1 em có nhận xét gì?
? Nhận xét này có thể dễ thấy hơn ở bảng 7 không?
? GV nêu ghi nhớ?
Hoạt động 3
Bài 6 – SGK T11
a. Dấu hiệu là gì?
b. Có nhận xét gì về số con của 30 gia đình?
Hoạt động 4
 Luyện tập tại lớp.
- Qua bài này phải nắm chắc cách lập bảng tần số – có thể bằng hai cách ?
 Hướng dẫn học ở nhà
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK bài tập 
- Làm các bài tập 7 – 9 SGK T11 - 12.
HS lên bảng làm
HS lắng nghe và ghi bài
HS tự làm
HS trả lời
HS lên bảng trình bày
HỌC SINH
HS trả lời
HS ghi 
HS đọc
- Số con của mỗi gia đình?
- Số con của gia đình trong thôn từ 0 – 4.
- Số gia đình có 2 con chiếm tỉ lệ rất cao.
- Số gia đình có 3 con chiếm 16%.
Lập bảng tần số
Giá trị (x)
98
99
100
101
102
Tần số (n)
3
4
16
4
4
N=30
Bảng này gọi là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu, hay là bảng “tần số”.
Ví dụ: SGK
2. Chú ý
a. Có thể chuyển bảng tần số ngang thành bảng dọc.
Giá trị (x)
	Tần số (n)	
98
99
100
101
102
3
4
16
4
3
N = 30
NỘI DUNG
b. Bảng tần số giúp người điều tra dễ có nhận xét chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu.
Ghi nhớ: 
- Từ bảng số liệu thống kê ban đầu có thể lập bảng “ tần số “ (Bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu )
- Bảng tần số giúp ngưòi điều tra dễ có những nhận xét chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện lợi cho việc tính toán sau này 
Bài tập 6 SGK T11
Giá trị (x)
	Tần số (n)	
0
1
2
3
4
2
4
17
5
2
N = 30
Tuần : 20 Tiết : 44
Ngày soạn : 
Ngày dạy : 
 LUYỆN TẬP
I MỤC TIÊU
 - Tiếp tục cũng cố cho HS khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng 
 - Cũng cố kỹ năng lập bảng “ tần số “ từ bảng số liệu thống kê ban đầu 
- Vận dụng kiến thức về lập bảng tần số để giải bài tập.
- Khắc sâu kiến thức về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng.
 II.	CHUẨN BỊ
 GV: Bảng phụ , Bài tập phù hợp với ba đối tượng học sinh.
 HS : Thước kẽ, bảng nhóm.
III.	TIẾN TRÌNH BÀI MỚI
 Kiểm tra bài cũ: 
Thực hiện trong quá trình dạy học bài mới.
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Bài 7 – SGK T11
? Dấu hiệu điều tra là gì?
? Cụ thể bài này dấu hiệu là gì?
? Có số các giá trị là bao nhiêu?
? Hãy lập bảng tần số?
? Qua bảng em có nhận xét gì theo gơi ý ở SGK?
- GV nhận xét – và sửa bài
Bài 9 SGK T12
? Tương tự bài 7 dấu hiệu ở đây là 
GIÁO VIÊN
gì?
? Số các giá trị là bao nhiêu?
? Hãy lập bảng tần số?
? Có nhận xét gì?
? GV nhận xét và sửa bài?
Bài 8 – SGK T11
? Dấu hiệu ở đây là gì?
? Xạ thủ bắn bao nhiêu phát?
? Hãy lập bảng tần số?
? Qua đây có nhận xét gì về số điểm cần đạt được?
* Cũng cố –Dặn dò 
. Luyện tập tại lớp.
- Làm các bài tập 1 trang 3 SBT.
 Hướng dẫn học ở nhà
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 2, 3 trang 3, 4 SBT.
HS trả lời
- Là tuổi nghề của mỗi công nhân.
25
Trình bày bảng
HS trả lời
HS ghi bài
HS trả lời
- Thời gian giải một bài toán của mỗi học sinh.
HỌC SINH
Có 35 giá trị của dấu hiệu 
Trình bày bảng
HS tự nhận xe ... – 
 –
14 –
12 –
10 –
 8 –
 6 – 
 4 –
 2 –
 0
1	2	3	4	 
NỘI DUNG
Bài 12 (SGK /tr14
Bảng giá trị tần số
Giá trị x
17
18
20
25
28
30
31
32
 –
 – 
 4 –
 –
 3 –
 –
 2 –
 – 
 1 –
 –
 0
	17 18 20 25 28 30 31 32 
Tần số n
1
3
1
1
2
1
2
1
12
Bài 13 (SGK /tr15)
16 triệu người
78 năm
22 triệu
Tuần : 22 Tiết : 47
Ngày soạn : 
Ngày dạy : 
§ 4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
I.	MỤC TIÊU
Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập.
Biết sử dụng số trung bình cộng để làm đại diện cho một dấu hiệu trong một số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.
Biết tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt.
 II.	CHUẨN BỊ
GV : Bảng phụ, thước kẻ.
HS : Tính chất cơ bản của phân số .Bảng nhóm , bút viết bảng , thống kê điểm kiểm tra môn toán học kỳ 1 của tổ .
III.	TIẾN TRÌNH BÀI MỚI
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động 1 : Kiểm tra 
-Thế nào là dấu hiệu ;tần số 
Hoạt động 2 :
- Nêu bài toán.
! Hãy quan sát bảng 19 SGK và trả lời câu hỏi.
? Có tất cả bao nhiêu bạn làm bài kiểm tra?
- Làm ?2
- Hướng dẫn HS lập bảng “tần số” có thêm 2 cột để tính điểm trung bình.
- Kí hiệu số trung bình cộng là: 
? Qua đó hãy nêu cách tính số trung bình cộng?
- Nêu chú ý ở SGK.
! Ta có công thức tính số trung bình cộng như sau:
- Giải thích công thức trên cho HS hiểu rõ hơn.
GIÁO VIÊN
- Cho HS hoạt động nhóm để làm ?3
- Làm ?4: So sánh kết quả kiểm tra toán của hai lớp 7A và 7C?
? Dựa vào yếu tố nào để so sánh kết quả kiểm tra của hai lớp 7A và 7C?
? Trong 2 lớp thì điểm trung bình của lớp nào lớn hơn?
? Kết luận?
? Vậy số trung bình cộng có ý nghĩa như thế nào?
Hoạt động 3 :
? Trong ví dụ, điều mà cửa hàng quan tâm là gì?
Hoạt động 4
? Số nào có tần số lớn nhất?
- Số 39 được gọi là mốt của dấu hiệu.
? Vậy mốt của dấu hiệu là gì?
Hoạt động 5 :
Luyện tập tại lớp.
- Làm bài tập 15 trang 20 SGK.
 Hướng dẫn học ở nhà
Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
Làm các bài tập 14, 16, 17, 18 trang 21 SGK.
1HS trả lời nhanh 
Quan sát SGK.
Có 40 bạn.
- Tự làm ?2
- Theo dõi và làm theo hướng dẫn của giáo viên.
- Trả lời
HỌC SINH
- Hoạt động nhóm.
- Dựa vào điểm trung bình kiểm tra.
- Lớp 7A.
- Điểm trung bình kiểm tra của lớp 7A lớn hơn điểm trung bình kiểm tra của lớp 7C.
- Dùng để so sánh các dấu hiệu cùng loại.
- cỡ dép nào bán được nhiều nhất.
- Số 39.
1. Số trung bình cộng của dấu hiệu.
a) Bài toán.
?1 Có 4 bạn làm bài kiểm tra.
?2 Tính điểm trung bình.
Điểm số (x)
Tần số (n)
Các tích (x.n)
2
3
4
5
6
7
8
9
10
3
2
3
3
8
9
9
2
1
6
6
12
15
48
63
72
18
10
N=40
Tổng:250
Chú ý: SGK
b) Công thức.
Trong đó: 
NỘI DUNG
x1, x2, . . ., xk là các giá trị khác nhau của dấu hiệu x.
n1, n2, , nk là k tần số tương ứng.
N là số các giá trị.
?3
Điểm số (x)
Tần số (n)
Các tích (x.n)
3
4
5
6
7
8
9
10
2
2
4
10
8
10
3
1
6
8
20
60
56
80
27
10
N=40
Tổng:267
2. Ý nghĩa của số trung bình cộng.
a) Ý nghĩa: Số trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện”cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại.
b) Chú ý: SGK
3. Mốt của dấu hiệu.
a) Ví dụ: 
- Điều mà cửa hàng quan tâm là cỡ dép nào bán được nhiều nhất.
- Số 39 có tần số lớn nhất (184) được gọi là mốt của dấu hiệu.
b) Định nghĩa: Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “tần số”; ký hiệu là M0.
.
Tuần : 22 Tiết : 48
Ngày soạn : 
Ngày dạy : 
 LUYỆN TẬP
I.	MỤC TIÊU
Khắc sâu cho HS cách tìm dấu hiệu, số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu..
Rèn kỹ năng tính toán.
Biết so sánh các dấu hiệu cùng loại.
 II.	CHUẨN BỊ
 GV : Bảng phụ, phấn màu, thước kẻ.
 HS : Bảng nhóm ; bút viết bảng nhóm , máy tính bỏ túi 
III.	TIẾN TRÌNH BÀI MỚI
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ :
- Nêu cách tính số trung bình cộng? Ýù nghĩa của số trung bình cộng?
- Mốt của dấu hiệu là gì?
Hoạt động 2 : Luyện tập 
Bài 16. Quan sát bảng “tần số” (bảng 24) và cho biết có nên dùng số trung bình cộng làm “đại diện” cho dấu hiệu không? Vì sao?
Giá trị (x)
2
3
4
90
100
Tần số (n)
3
2
2
2
1
N=50
Bảng 24
Bài 17: Theo dõi thời gian làm một bài toán (phút) của 50 HS, ta có bảng 25.
Thời gian (x)
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tần số (n)
1
3
4
7
8
9
8
5
3
2
N=50
a) Tính số trung bình cộng.
- Hướng dẫn HS làm câu b
? Giá trị nào có tần số lớn nhất?
? Vậy mốt của dấu hiệu là bao nhiêu?
GIÁO VIÊN
Bài 18: Đo chiều cao (cm) của 100 HS lớp 6 được kết quả theo bảng sau:
Chiều cao (sắp xếp theo khoảng)
Tần số (n)
105
110-120
121-131
132-142
143-153
155
1
7
35
45
11
1
N = 100
? Tính số trung bình cộng của từng khoảng?
Chiều cao
TB (x)
Tần số (n)
Tích x.n
105
110-120
121-131
132-142
143-153
155
105
115
126
13
148
155
1
7
35
45
11
1
105
805
4410
6165
1628
155
100
13268
Hoạt động 3 : 
Luyện tập tại lớp.
- Nhắc lại cách tính số trung bình cộng, mốt.
 Hướng dẫn học ở nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Soạn câu hỏi “Ôn tập chương III”
- Làm bài tập 19 trang 22 SGK.
- Trả lời và giải thích.
- Tính số trung bình công theo công thức.
- Giá trị có tần số lớn nhất là 8 (n=9)
- Mốt của dấu hiệu là 8
HỌC SINH
- Số trung bình cộng của từng khoảng: là trung bình cộng của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của khoảng.
1.Bài 16 / SGK
Không nên dùng số trung bình cộng làm “đại diện” cho dấu hiệu vì các giá trị có khoảng chênh lệch rất lớn đối với nhau. (2 và 100).
2. Bài 17 / SGK/tr20
a) Tính số trung bình cộng.
 = 5.12
b) Tìm mốt của dấu hiệu.
M0 = 8.
3. Bài 18 /SGK/tr 21 
NỘI DUNG
a) Bảng này có gì khác so với các bảng tần số đã biết?
- Đây là bảng phân phối ghép lớp (ghép các giá trị của dấu hiệu theo từng lớp)
VD: 110-120 cm; có 7 HS có chiều cao trong khoảng này và 7 gọi là tần số của lớp đó.
b) Tính số trung bình cộng.
Tuần : 23 Tiết : 49
Ngày soạn : 
Ngày dạy : 
 ÔN TẬP CHƯƠNG III
I.	MỤC TIÊU
Hệ thống lại cho HS những kiến thức về phần thống kê: Dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, tần số, bảng tần số, biểu đồ, số trung bình cộng, mốt.
Rèn luyện kỹ năng tìm dấu hiệu, lập bảng tần số, tính số trung bình cộng, vẽ biểu đồ.
 II.	CHUẨN BỊ
 GV : Thước kẻ, bảng phụ; phấn màu 
 HS : Bảng phụ ; bút viết bảng phụ . Câu hỏi ôn tập chương III.
III.	TIẾN TRÌNH BÀI MỚI
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động 1 :
Kiểm tra bài cũ: 
- Thực hiện trong quá trình ôn tập.
Hoạt động 2 :
? Tần số của một giá trị là gì? Có nhận xét gì về tổng các tần số?
? Bảng tần số có gì thuận lợi hơn so với bảng thống kê ban đầu?
? Nêu cách tính số trung bình cộng?
? Ý nghĩa của số trung bình cộng ? 
? Khi nào thì số trung bình cộng khó có thể đại diện cho dấu hiệu?
Hoạt động 3 :
- Treo bảng phụ kẻ sẵn bảng 28 SGK.
GIÁO VIÊN
?Hãy lập bảng tần số?
? Qua bảng tần số, hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng?
? Nêu cách tính số trung bình cộng?
Hoạt động 4 :
Hướng dẫn học ở nhà
- Ôân tập thật kỹ các dạng toán trên
- Chuẩn bị, tiết sau kiểm tra 1 tiết.
-Trả lời.
- Lên bảng ghi công thức.
- Làm đại diện cho các dấu hiệu cùng loại.
- Khi các giá trị chêh lệch lớn.
- Quan sát.
- Lên bảng lập bảng tần số.
HỌC SINH
- Lên bảng vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
A> Lý thuyết.
1. Thu thập số liệu.
+ Bảng số liệu thống kê ban đầu.
2. Tần số của một giá trị là số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy các giá trị của dấu hiệu.
+ Tổng các tần số là số các giá trị.
3. Bảng tần số giúp người điều tra dễ có những nhận xét chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện lợi cho việc tính toán.
4. Số trung bình cộng.
Công thức.
B. Bài tập.
Bài 20 / SGK/ tr23
Bảng tần số:
Năng suất (x)
20
25
30
35
40
45
50
Tần số (n)
1
3
7
9
6
4
1
N=31
Biểu đồ đoạn thẳng
NỘI DUNG
10
20
25
30
35
40
45
50
c) Tính số trung bình cộng.
Tuần : 23 Tiết : 50
Ngày soạn : 
Ngày dạy : 
 KIỂM TRA CHƯƠNG III
I.	MỤC TIÊU
Kiểm tra sự hiểu biết và nắm kiến thức của học sinh về thống kê.
 II.	CHUẨN BỊ
Đề kiểm tra. Phô tô 
III.	KIỂM TRA.
1. Đề bài.
 Câu 1 : (3 đ )
 a/ Thế nào là tần số của mỗi giá trị ?
 b/ Kết quả thống kê số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh lớp 7 được cho bởi bảng sau :
Số từ sai của một bài 
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Số bài có từ sai 
6
12
0
6
5
4
2
0
5
 Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây :
 * Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là :
 A. 36 B . 40 C. 38 
 * Số các giá trị khác của dấu hiệu thống kêlà :
 A . 8 B. 40 C. 9 
 Câu 2 : (7 đ ) Điều tra kết quả kiểm tra môn toán học kỳ của 30 học sinh lớp 7 số liệu 
 như sau :
6
8
9
4
5
4
6
4
5
10
6
2
5
7
8
3
9
10
5
7
3
1
7
2
6
7
7
10
8
9
 a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
 b/ Lập bảng “ tần số “ và rút ra một số nhận xét .
 c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu .
 d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng . 
2. Đáp án và biểu điểm
Câu 1 : (3 đ)
 Trả lời đúng câu a (1 đ )
 Chọn đúng kết quả (2 đ ) 
Câu 2 : (7 đ)
(2đ) Dấu hiệu X là “Điểm kiểm tra môn toán học kỳ của học sinh lớp 7 ”
Số các giá trị là 30 
(2đ) HS lập bảng tần số đúng.
Nhận xét: Số học sinh đạt điểm 7 chiếm nhiều nhất 
Nói chung học sinh làm bài đạt điểm chủ yếu trong khoảng từ 5 đến 8 điểm 
(2đ) 6,1; M0 = 7
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng đúng (1đ)
BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM CỦA HỌC SINH
LỚP
TỔNG SỐ HS
1-4.9
5-7.9
8-10
7/4
46
7/5
47
* Nhận xét:

Tài liệu đính kèm:

  • docDai-Ch3-Tiet(41-50).doc