Giáo án Đại số 7 tiết 47, 48 - Trường THCS Thạnh Đông

Giáo án Đại số 7 tiết 47, 48 - Trường THCS Thạnh Đông

Tiết: 47

Tuần: 23

1/ MỤC TIÊU:

1.1. Kiến thức:

HĐ 1: Học sinh biết: Khái niệm về số trung bình cộng

HĐ 2: Học sinh biết: Khái niệm về số trung bình cộng. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu

HĐ 3: Học sinh biết : Ý nghĩa của số trung bình cộng

 Học sinh hiểu: Ý nghĩa của số trung bình cộng

HĐ 4: Học sinh biết : Mốt của dấu hiệu và cách tìm Mốt, ký hiệu

1.2. Kĩ năng:

Học sinh thực hiện được: Tính số trung bình cộng theo công thức hoặc từ bảng tần số, tìm mốt của dấu hiệu

Học sinh thực hiện thành thạo: Tính số trung bình cộng theo công thức hoặc từ bảng tần số, tìm mốt của dấu hiệu

 

doc 9 trang Người đăng vultt Lượt xem 452Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 tiết 47, 48 - Trường THCS Thạnh Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
Tiết: 47 
Tuần: 23 
Ngày: 21/1 
1/ MỤC TIÊU:
Kiến thức:
HĐ 1: Học sinh biết: Khái niệm về số trung bình cộng
HĐ 2: Học sinh biết: Khái niệm về số trung bình cộng. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu
HĐ 3: Học sinh biết : Ý nghĩa của số trung bình cộng 
 Học sinh hiểu: Ý nghĩa của số trung bình cộng
HĐ 4: Học sinh biết : Mốt của dấu hiệu và cách tìm Mốt, ký hiệu
1.2. Kĩ năng:
Học sinh thực hiện được: Tính số trung bình cộng theo công thức hoặc từ bảng tần số, tìm mốt của dấu hiệu
Học sinh thực hiện thành thạo: Tính số trung bình cộng theo công thức hoặc từ bảng tần số, tìm mốt của dấu hiệu
1.3. Thái độ:
Thói quen: Tính toán cẩn thận, chính xác
Tính cách: Yêu thích bộ môn
2/NỘI DUNG HỌC TẬP: 
Học sinh biết cách tính số trung bình cộng theo công thức hoặc từ bảng tần số. Biết dùng số trung bình cộng để làm đại diện cho một dấu hiệu trong một số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại. Biết tìm mốt của dấu hiệu và ý nghĩa thực tế của mốt. Tính số trung bình cộng theo công thức hoặc từ bảng tần số, kĩ năng tìm mốt của 
3/ CHUẨN BỊ:
3.1/ GV: Bảng phụ ghi bài toán sgk trang 17, thước thẳng. 
3.2/ HS: Như đã dặn ở tiết trước
4/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện hs
4.2/ Kiểm tra miệng:
 Bài tập 8 trang 5 SBT
 a/ Nhận xét: ( 5đ ) Có 33 học sinh làm bài kiểm tra
Điểm thấp nhất là:1
Điểm cao nhất là: 10
Học sinh đạt điểm 7 chiếm tỉ lệ cao nhất
Điểm trên TB chiếm tỉ lệ: 78,79%
 b/ Bảng tần số ( 5đ )
Giá trị(x)
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số(n)
1
3
3
5
6
8
4
2
1
N=33
4.3/Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
HĐ 1: Giới thiệu bài ( 1’ )
 Hai lớp học toán cùng một giáo viên, cùng làm một bài kiểm tra. Để đánh giá lớp nào làm bài tốt hơn ta làm như thế nào ?
HĐ 2:Số trung bình cộng của dấu hiệu
( 15’ )
GV: Đưa lên bảng phụ bài toán / 17 SGK 
HS: Học sinh quan sát bài toán và trả lời ?1 và ?2 / SGK
GV: Cho học sinh nhận xét góp ý, sau đó giáo viên nhận xét đánh giá
GV: Đưa lên bảng phụ bảng 20 và giới thiệu cách tính điểm trung bình thông qua bảng tần số
HS: Chú ý quan sát và nghe giảng bài
GV: Từ cách tích ở bảng 20,hãy nêu cách tính số trung bình cộng của một dấu hiệu ?
HS: Suy nghĩ trả lời, học sinh khác góp ý
GV: Hệ thống lại và cho học sinh ghi bài 
GV: Nêu ý nghĩa của các kí hiệu có trong công thức
HS: Đứng tại chổ trả lời, học sinh khác nhận xét, giáo viên đánh giá
GV: Cho học sinh thảo luận nhóm ?3 khoảng 4 phút
HS: Nhận xét góp ý bài làm của nhóm
GV: Sửa bài trên bảng nhóm
HS: Ghi bài vào tập
HĐ 3: Ý nghĩa của số trung bình cộng ( 10’)
GV: Cho học sinh trả lời ?4
HS: Suy nghĩ trả lời
GV: Giới thiệu ý nghĩa số trung bình cộng và đưa ra một số ví dụ để chứ ng tỏ sự hạn chế về vai trò làm đại diện của số trung bình cộng
HĐ 4: Mốt của dấu hiệu ( 4’ )
HS: Chú ý nghe giảng bài
GV: Đưa ví dụ trang 19 lên bảng phụ để học sinh nhận xét cở dép nào bán chạy nhất, từ đó giáo viên giới thiệu mốt của dấu hiệu
HS: Nghe giảng và ghi bài
I/ Số trung bình cộng của dấu hiệu
a) Bài toán: SGK / 17
b) Công thức:
Để tính số trung bình cộng của dấu hiệu ta làm như sau:
Nhân từng giá trị với tần số tương ứng
Cộng tất cả các tích vừa tìm được
Chia tổng đó cho số các giá trị
Trong đó: * x1, x2 ,  xk là các giá trị khác nhau của dấu hiệu X
 * n1, n2,  nk: là các tần số tương ứng
 *N: số các giá tr
?3 
Giá
trị (x)
Tần
số (n)
Các tích
(x.n)
3
4
5
6
7
8
9
10
2
2
4
10
8
10
3
1
6
8
20
60
56
80
27
10
N=40
Tổng:267
II / Ý nghĩa của số trung bình cộng:
Số trung bình cộng thường được dùng làm 
“ đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại.
* Chú ý: Xem SGK / 19
III / Mốt của dấu hiệu:
Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số
Kí hiệu Mo
4.4/Tổng kết:
1/ Nhắc lại cách tính số trung bình cộng của dấu hiệu ?
Để tính số trung bình cộng của dấu hiệu ta làm như sau:
Nhân từng giá trị với tần số tương ứng
Cộng tất cả các tích vừa tìm được
Chia tổng đó cho số các giá trị
Trong đó: 
x1, x2 ,  xk là các giá trị khác nhau của dấu hiệu X
n1, n2,  nk: là các tần số tương ứng
N: số các giá trị
2/ Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng?
Số trung bình cộng thường được dùng làm “ đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại.
3/ Mốt của dấu hiệu là gì ?
Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số
Kí hiệu Mo
 Bài tập 14/20 SGK
Giá
trị (x)
Tần
số (n)
Các tích
(x.n)
3
4
5
6
7
8
9
10
1
3
3
4
5
11
3
5
3
12
15
24
35
88
27
50
N=35
Tổng:254
4.5/ Hướng dẫn học tập:
Đối với bài học tiết này:
Học thuộc lý thuyết, công thức tính số trung bình cộng, ý nghĩa của nó, mốt của dấu hiệu, cách tìm và kí hiệu
Xem các ví vụ và bài tập đã làm
Làm bài tập 15/20 SGK
Đối với bài học tiếttiếp theo:
Chuẩn bị tốt bái tập để luyện tập
5/ PHỤ LỤC :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
LUYỆN TẬP
Tiết: 48
Tuần : 23
Ngày: 21/1
1/ MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
HĐ 1: Học sinh biết: Khái niệm về số trung bình cộng, tính số trung bình cộng của dấu hiệu
HĐ 2: Học sinh biết: Khái niệm về số trung bình cộng. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu và kí hiệu . Ý nghĩa của số trung bình cộng . Mốt của dấu hiệu và cách tìm Mốt, ký hiệu
HĐ 3: Học sinh biết: Khái niệm về số trung bình cộng. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu và kí hiệu . Ý nghĩa của số trung bình cộng . Mốt của dấu hiệu và cách tìm Mốt, ký hiệu
Học sinh hiểu: Khái niệm về số trung bình cộng. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu và kí hiệu . Ý nghĩa của số trung bình cộng . Mốt của dấu hiệu và cách tìm Mốt, ký hiệu
1.2. Kĩ năng:
Học sinh thực hiện được: Tính số trung bình cộng theo công thức hoặc từ bảng tần số, tìm mốt của dấu hiệu
Học sinh thực hiện thành thạo: Tính số trung bình cộng theo công thức hoặc từ bảng tần số, tìm mốt của dấu hiệu
1.3. Thái độ:
Thói quen: Tính toán cẩn thận, chính xác
Tính cách: Yêu thích bộ môn
1.2. Kĩ năng:
Kỹ năng tính số trung bình cộng, ý nghĩa của số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu
1.3. Thái độ:
Tính toán cẩn thận, yêu thích bộ môn, tính số trung bình cộng và ước lượng các số trng bình cộng thường gặp ở ngồi thực tế
2/ NỘI DUNG HỌC TẬP:
Tính số trung bình cộng, ý nghĩa của số trung bình cộng, viết kí hiệu số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu kí hiệu Mốt và ý nghĩa của Mốt
3/ CHUẨN BỊ:
3.1/ GV: Thước thẳng có chia khoảng, bảng phụ ghi các bài tập
3.2/ HS: Chuẩn bị theo yêu cầu của tiết trước
4/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện học sinh
4.2/ Kiểm tra miệng: 
1/ Nêu cách tính số trung bình cộng của dấu hiệu ? Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng? Mốt của dấu hiệu là gì ? 
 ( 10đ )
Để tính số trung bình cộng của dấu hiệu ta làm như sau: ( 5đ )
Nhân từng giá trị với tần số tương ứng
Cộng tất cả các tích vừa tìm được
Chia tổng đó cho số các giá trị
Trong đó: 
x1, x2 ,  xk là các giá trị khác nhau của dấu hiệu X
n1, n2,  nk: là các tần số tương ứng
N: số các giá trị
2/ Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng? ( 3đ )
Số trung bình cộng thường được dùng làm “ đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại.
3/ Mốt của dấu hiệu là gì ? ( 2đ )
Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số. Kí hiệu Mo
4.3/Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
HĐ 1: Ở tiết trước chúng ta đã được làm quyen với số trung bình cộng và ý nghĩa của nó, mốt của dấu hiệu. Hôm nay chúng ta sẽ làm rõ vấn đề trên( 1’ )
HĐ 2: Sửa bài tập cũ ( 10’ )
HS: Nhận xét bài làm của bạn trên lớp
GV: Nhận xét cho điểm
HĐ 3: Bài tập mới ( 20’ )
GV: Cho HS làm bài tập 16/20 SGK
HS: Đọc to đề bài cho cả lớp cùng nghe
GV: Cho học sinh đứng tại chổ suy nghĩ trả lời
HS: Dưới lớp chú ý nghe và nhận xét góp ý
GV: Nhận xét sửa sai nếu có
GV: Cho HS làm bài tập 17/20 SGK
HS: Đọc to đề bài cho cả lớp cùng nghe
GV: Cho học sinh làm trong tập nộp chấm điểm 2 tập và gọi thêm 2 tập
HS: Làm khoảng 3 phút 
GV: Gọi 1 HS lên bảng trình bày
HS: Chú ý nhận xét bài làm
GV: Bình xét cho điểm. 
GV: Đưa lên bảng phụ bài tập 18/20 SGK
HS: Đọc to đề bài cho cả lớp cùng nghe
GV: Giải thích theo huớng dẫn của SGK.
Cho học sinh thảo luận nhóm khoảng 5 phút. Giáo viên quan sát uốn nắn
GV: Gọi HS nhận xét góp ý, sau đó giáo viên sửa bài trên bảng nhóm
I/ Sửa bài tập cũ
Bài tập 15/20SGK 
a/ Dấu hiệu: Tuổi thọ của mỗi bóng đèn
 Số các giá trị: 50
b/ 
Tuổi thọ
Tần số (n)
Các tích(x.n)
1150
1160
1170
1180
1190
5
8
12
18
7
5750
9280
14040
21240
8330
N=50
Tổng: 58640
c/ M0=1180
II/ Bài tập mới:
Bài tập 16/20 (SGK)
Không nên dùng số trung bình cộng làm đại diện cho dấu hiệu vì các giá trị có sự chênh lệch quá lớn chẳng hạn (2 ;100)
Bài tập 17/20 (SGK 
Thời gian
Tần số (n)
Các tích(x.n)
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
3
4
7
8
9
8
5
3
2
3
12
20
42
56
72
72
50
33
24
N=50
Tổng:384
Bài tập 18/21 (SGK )
Chiều 
cao
GT
Tbình
Tần số (n)
Các tích(x.n)
105
110-120
121-131
132-142
143-153
155
105
115
126
137
148
155
1
7
35
45
11
1
105
805
4410
6165
1628
155
N=100
Tổng:13268
4.4/Tổng kết: Bài học kimh nghiệm
 Khi chia đơn vị dài trên các trục ta phải chia bằng nhau (trên cùng 1 trục ).
Số trung bình cộng có ý nghĩa như thế nào?
Số trung bình cộng cĩ thể đại diện hợp lý ( hoặc khơng hợp lí ) cho bảng điều tra số liệu về vấn đề đang quan tâm
4.5/ Hướng dẫn học tập:
Đối vớibài học tiết này:
Về nhà học thuộc cơng thức tính số trung bình cộng và Mo. Ý nghĩa của số trung bình cộng, xem lại bài tập đã sửa, chú ý cách lập bảng tần số theo dạng dọc. 
Làm bài tập 8/5 SBT
Đối với bài học tiết sau:
Oân tập các nội dung sau:
+ Khái niệm dấu hiệu, tần số, số trung bình cộng, 
+ Cách lập bảng tần số, vẽ biểu đồ và công thức tính số trung bình cộng ý nghĩa của số trung bính cộng, mốt của dấu hiệu.
5/ PHỤ LỤC:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDai so 7 tiet 4748.doc