Giáo án Đại số 7 tiết 55: Luyện tập

Giáo án Đại số 7 tiết 55: Luyện tập

LUYỆN TẬP

I>MỤC TIÊU:

- HS được củng cố về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng.

- HS được rèn luyện kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của một đơn thức.

II>CHUẨN BỊ:

GV: Bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ và một số bài tập.

 HS: Làm các bài tập đã dặn.

III. PHƯƠNG PHÁP:

- Luyện tập và thực hành

- Hợp tác theo nhóm nhỏ

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 808Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 tiết 55: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27	 	 Ngày soạn: 1/03/2009 
Tiết 55	 	 Ngày dạy: 2/03/2009
LUYỆN TẬP
I>MỤC TIÊU:
HS được củng cố về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng.
HS được rèn luyện kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của một đơn thức.
II>CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ và một số bài tập.
	HS: Làm các bài tập đã dặn.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Luyện tập và thực hành
- Hợp tác theo nhóm nhỏ
IV> CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
TG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
10’
Hoạt động 1: Kiểm tra:
-Treo bảng phụ.
HS1: 
1. Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ?
2. Các cặp đơn thức sau có đồng dạng không ? Vì sao ?
a)x2y và x2y
b) 2xy và xy
c) 5x và 5x2
d) –5x2yz và 3xy2z
HS2: 
 Tính tổng và hiệu các đơn thức:
a)x2 + 5x2 + (-3x2)
b)xyz – 5xyz - xyz
-Lần lượt gọi 2 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu.
- Nhận xét, ghi điểm.
HS1:
-Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
a)và b) đồng dạng vì có cùng phần biến và hệ số khác 0.
c) và d) không đồng dạng vì có phần biến khác nhau.
HS2:
a) x2 + 5x2 + (-3x2) =
= (1+5-3)x2 = 3x2
b) xyz – 5xyz - xyz =
= (1-5-)xyz = xyz
- Nhân xét.
33’
Hoạt động 2: Luyện tập:
Cho HS làm bài tập 19 (tr36-SGK)
- Muốn tính giá trị biểu thức16x2y5 – 2x3y2 tại x = 0,5 ; y = -1, ta làm thế nào ?
-Em còn cách nào khác tính nhanh hơn không ?
-Nhận xét
Bài tập
 -GV: Cho đơn thức: –2x2y
a) Viết 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức đã cho?
b) Tính tổng của ba đơn thức đó.
c) Tính giá trị của đơn thức tổng vừa tìm được tại x = -1 ; y = 1.
- Nhận xét bài làm của nhóm
Tóm lại: để tính giá trị của biểu thức ta xem có thể tính tổng được không nếu được thì tính rồi mới thay giá trị và tính còn tính không được thì ta thay giá trị và tính
Cho HS làm bài tập 23 (tr36-SGK)
Lưu ý: Câu c) có nhiều kết quả.
Cho HS làm bài tập 22 (tr36-SGK)
-Muốn tính tích các đơn thức, ta làm thế nào ?
-Thế nào là bậc của một đơn thức ?
-Gọi 2 HS lên bảng làm.
1 HS đọc đề.
- Muốn tính giá trị biểu thức, ta thay giá trị của x và y vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính.
1 HS lên bảng làm.
HS khác làm vào vở.
- Đổi x = 0,5 = thì khi thay vào biểu thức có thể rút gọn dễ dàng hơn.
-Nhận xét.
HS hoạt động theo nhóm (5’)
Mổi nhóm có kết quả khác nhau
- Nhận xét
HS lần lượt lên bảng điền vào ô trống:
a)3x2y + ¨ = 5x2y
b) ¨ – 2x2y = -7x2y
c)¨+¨+¨ = x5
- Muốn nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
-Bậc của một đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
2 HS lên bảng làm, HS còn lại làm vào vở.
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
Bài tập 19 (tr36-SGK)
Thay x = 0,5 ; y = -1 vào biểu thức 16x2y5 – 2x3y2
=16.(0,5)2.(-1)5– 
 2.(0,5)3.(-1)2
= - 4 –0,25
= - 4,25
Dạng 2: Tính tổng các đơn thức đồng dạng
a) Ba đơn thức đồng dạng với đơn thức –2x2y :
 2x2y ; -4x2y ; x2y
b) Tính tổng:
2x2y + (-4x2y) + x2y =
= (2-4+) x2y = x2y
c) Thay x = -1 ; y = 1 vào biểu thứcx2y, ta được:
(-1)2.1 = 
Vậy: là giá trị của biểu thứcx2y tại x = -1 ; y = 1.
BT 23 (tr36-SGK)
Điền các đơn thức thích hợp vào ô vuông:
a) 3x2y + 2x2y = 5x2y
b) -5x2y – 2x2y = -7x2y
c) 3x5 + (-4x5) + 2x5 = x5
Dạng 3: Tính tích các đơn thức và tìm bậc
Bài tập 22 (tr36-SGK)
a)x4y2.xy 
= (.).(x4x).(y2 .y)
= x5y3.
Đơn thức x5y3 có bậc là 8.
b) 
= 
= x3y5 
Đơn thức x3y5 có bậc 8
2’
Hoạt động 3:Hướng dẫn về nhà:
 - Xem lại bài tập đa giải
Làm bài tập 21 sgk trang 36
Soạn bài: “Đa thức” (xem và hiểu khái niệm của đa thức, thu gọn đa thức, bậc của đa thức; làm ?1,?2, ?3)
Hướng dẫn: Làm tương tự bài tập dạng 2
&Nhận xét:

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 55 ds 7.doc