I. MỤC TIÊU
- HS được củng cố kiến thức về đa thức ;cộng ,trừ,đa thức .
- Rèn luyện tính tổng ,hiệu các đa thức ,tính gtrị của đa thức .
II .CHUẨN BỊ
- GV : SGK ,bảng phụ
- HS : SGK , bảng nhóm ,bút viết bảng .
III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ngày soạn : 21/3/2006 Ngày giảng: 22/3/2006 Tiết : 58 TUẦN 27 § LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - HS được củng cố kiến thức về đa thức ;cộng ,trừ,đa thức . - Rèn luyện tính tổng ,hiệu các đa thức ,tính gtrị của đa thức . II .CHUẨN BỊ - GV : SGK ,bảng phụ - HS : SGK , bảng nhóm ,bút viết bảng . III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 CHỮA BÀI TẬP Bài tập 32 a/40 SGK Tìm đa thức P biết : P + (x2 -2y2 ) = x2 –y2 + 3y2 - 1 -Nêu quy tắc cộng ,trừ các đơn thức đồng dạng . Bài tập 33b/40 SGK Tính tổng của hai đa thức : P = x5 + xy + 0,3y2 –x2y3 -2 Q= x2y3 + 5 – 1,3y2 . Bài tập 32 a/40 SGK P + (x2 -2y2 ) = x2 –y2 + 3y2 – 1 P = (x2 –y2 + 3y2 – 1) - (x2 -2y2 ) P = x2 –y2 + 3y2 – 1 - x2 +2y2 P = (x2 - x2 ) +(–y2 + 3y2 + 2y2 ) -1 P = 4y2 -1 Bài tập 33b/40 SGK P = x5 + xy + 0,3y2 –x2y3 -2 Q= x2y3 + 5 – 1,3y2 . P + Q = (x5 + xy + 0,3y2 –x2y3 -2)+( x2y3 + 5 – 1,3y2) = x5 + xy + 0,3y2 –x2y3 -2 + x2y3 + 5 – 1,3y2 = x5 + xy +(0,3y2 -1,3y2) +(x2y3 - x2y3) +3 = x5 + xy –y2 +3 Hoạt động 2 LUYỆN TẬP Bài tập 35/40 SGK Cho hai đa thức : M = x2 -2xy + y2 ; N = y2 +2xy + x2 +1 . Tính M + N ;M –N ;N – M . -Em có nhận xét gì về hai kết quả M –N và N –M ? -Lưu ý : Ban đầu ta nên để hai đa thức trong ngoặc ,sau đó mới bỏ dấu ngoặc để tránh nhầm dấu . Bài tập 36 tr 41 SGK. Tính gtrị của mỗi đa thức sau : a) x2 + 2xy -3x3 +2y3 +3x3 –y3 tại x = 5 và y = 4 b) xy – x2y2 + x4y4 –x6y6 +x8y8 tại x = -1 ;y = -1 . Bài tập 38 tr 40 SGK Cho các đa thức : A = x2 – 2y + xy +1 B = x2 + y –x2y2 – 1 Tìm đa thức C sao cho : a) C = A + B b) C + A = B Muốn tìm đa thức C để C + A = B ta làm thế nào ? Bài tập 33tr 14 SBT Tìm các cặp gtrị (x,y) để các đa thức sau nhận gtrị bằng 0 . a) 2x + y -1 b) x – y – 3 a)Theo em ta có bao nhiêu cặp (x,y) để gtrị của đa thức 2x + y -1 bằng 0 . Hãy cho ví dụ . b) Tương tự ,câu a) Bài tập 35/40 SGK Ba HS lên bảng làm . M +N = (x2 -2xy + y2) + (y2 +2xy + x2 +1) = x2 -2xy + y2 + y2 +2xy + x2 +1 = 2x2 +2y2 +1 M – N = (x2 -2xy + y2) - (y2 +2xy + x2 +1) = x2 -2xy + y2 - y2 -2xy - x2 -1 = -4xy -1 N –M = (y2 +2xy + x2 +1) -(x2 -2xy + y2) = y2 +2xy + x2 +1 -x2 +2xy - y2 = 4xy + 1 -Nhận xét : Đa thức M –N và N - M có từng cặp hạng tử đồng dạng trong hai đa thức có hệ số đối nhau . Bài tập 36 tr 41 SGK. a) x2 + 2xy -3x3 +2y3 +3x3 –y3 tại x = 5 và y = 4 = x2 +2xy + y3 (1) Thay x = 5 và y = 4 vào (1) ta có : 52 +2.5.4 + 43 = 25 +40 +64 =129 b) xy – x2y2 + x4y4 –x6y6 +x8y8 tại x = -1 ;y = -1 . = 1 -1 +1 -1 +1 = 1 Bài tập 38 tr 40 SGK a) C = A + B C = (x2 – 2y + xy +1) + (x2 + y –x2y2 – 1) = x2 – 2y + xy +1 + x2 + y –x2y2 – 1 = 2x2 –y + xy - x2y2 b) C + A = B Muốn tìm đa thức C để C + A = B ta chuyển vế C = B – A C = (x2 + y –x2y2 – 1) – (x2 – 2y + xy +1) C = x2 + y –x2y2 – 1 – x2 + 2y - xy -1 C = 3y - x2y2 - xy -2 Bài tập 33tr 14 SBT a) Có vô số cặp gtrị (x,y) để gtrị đa thức bằng 0 . Ví dụ Với x =1 ;y = -1 ta có : 2x + y – 1 = 2.1 + 1 – 1 = 0 Hoặc với x = 0 ,y = 1 ta có : 2x + y – 1 = 2.0 + 1 – 1 = 0 Hoặc với x = 2 ,y = -3 ta có : 2x + y – 1 = 2.2 + (-3) -1 = 4 - 4 = 0 b) Có vô số cặp số (x,y) để gtrị của đa thức x –y - 3 bằng 0 . Ví dụ (x = 0 ,y = 3 ) ;(x =1 ; y = -2) (x = -1 ; y = - 4 ) , ..... Hoạt động 3 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Bài tập về nhà số 31 ,32 tr 14 SBT - Đọc trước bài “Đa thức một biến ” .
Tài liệu đính kèm: