LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
A.MỤC TIÊU:
+HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
+Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập, bảng tổng hợp các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. Máy tính bỏ túi.
HS: +Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, qui tắc nhân, chia, hai luỹ thừa của cùng cơ số.
+Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.
Tiết 6 Ngày soạn: 15/09/09 Ngày giảng: 17/09/09 luỹ thừa của một số hữu tỉ. A.Mục tiêu: +HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. +Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán. B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập, bảng tổng hợp các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. Máy tính bỏ túi. HS: +Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, qui tắc nhân, chia, hai luỹ thừa của cùng cơ số. +Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm. C. Phương Pháp Phương pháp trực quan, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. D.Tổ chức các hoạt động dạy học: I. ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (1’) II. Kiêm tra bài cũ(8’): Hoạt động của giáo viên Câu 1:Tính giá trị của biểu thức: D = ; F = -3,1. (3 – 5,7) Câu 2: +Cho a ẻ N. Luỹ thừa bậc n của a là gì? +Viết kết quả dưới dạng một luỹ thừa: 34.35; 58 : 52 -Cho nx các bài làm và sửa chữa cần thiết. ĐVĐ: Trên cơ sở của luỹ thừa của số tự nhiên ta cũng có luỹ thừa của số hữu tỉ. Cho ghi đầu bài. Hoạt động của học sinh -HS 1:Giá trị của biểu thức D = F = -3,1. (-2,7) = 8,37 Hoặc F = -3,1. 3 – 3,1. (-5 = -9,3 + 17,67 = 8,37 - HS 2: +Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a an = ( n ạ 0) +34 . 35= 39; 58 : 52= 56 -HS cả lớp nhận xét bài làm trên bảng. III. Tiến trình lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng -Tương tự với số thự nhiên, em hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ? -GV ghi công thức lên bảng. -Nêu cách đọc. -Giới thiệu các qui ước. -Hỏi: Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng thì xn = có thể tính như thế nào? -Cho ghi lại công thức. -Yêu cầu làm ?1 trang 17 -Cho làm chung trên bảng sau đó gọi 2 HS lên bảng làm tiếp. -Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x. -Ghi chép theo GV. HS sử dụng định nghĩa để tính. Có thể trao đổi trong nhóm. -1 HS lên bảng tính trên bảng nháp. -Ghi lại công thức. -Làm ?1 trên bảng cùng GV. -Hai HS lên bảng làm nốt. 1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: xn = (x ẻ Q, n ẻ N, n > 1) x là cơ số; n là số mũ -Qui ước: x1 = x; xo = 1 (xạ 0) = -?1: * *(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25 * *(-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5) = -0,125 *9,70 = 1 -Yêu cầu phát biểu cách tính tích của hai luỹ thừa và thương của hai luỹ thừa của số tự nhiên? -Tương tự với số hữu tỉ x ta có công thức tính thế nào? -Yêu cầu HS làm ?2/18 SGK. -Đưa BT49/10 SBT lên bảng phụ hoặc màn hình Chọn câu trả lời đúng. -Phát biểu qui tắc tính tích, thương của hai lũ thừa cùng cơ số của số tự nhiên. -Tự viết công thức với xẻ Q -Tự làm ?2 -Hai HS đọc kết quả. -Nhìn lên bảng chọn câu trả lời đúng. 2.Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số: *Công thức: Với xẻ Q; m, nẻ N xm. xn = xm+n xm : xm = xm-n (xạ 0, m ³n) *?2: a)(-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 b)(-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)5-3 = (-0,25)2 *BT 49/18 SBT: a)B đúng b)A đúng. c)D đúng. d)E đúng. (xm)n = x m.n -Yêu cầu làm ?3 SGK -Gợi ý: Dựa theo định nghĩa để làm -Yêu cầu đại diện HS đọc kết quả. -Hỏi: Vậy qua 2 bài ta thấy khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa ta làm thế nào? -Ta có thể rút ra công thức thế nào? -2 HS lên bảng làm ?3, các HS còn lại làm vào vở. -Đại diện HS đọc kết quả. -Trả lời: Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ. -Đại diện HS đọc công thức cho GV ghi lên bảng, 3.Luỹ thừa của luỹ thừa: *? 3: Tính và so sánh a)(22)3 = 22.22.22 = 26 b) *Công thức: -Yêu cầu làm ?4/18 SGK. -Đưa thêm bài tập đúng sai lên bảng phụ: a)23 . 24 = (23)4 ? b)52 . 53 = (52)3 ? -Nhấn mạnh: am.an ạ (am)n - Khi nào có am.an = (am)n ? -Điền số thích hợp: a)6 b)2 -HS trả lời:a)Sai b)Sai Giải: am.an = (am)n Û m+n = m.n Û *?4: Điền số thích hợp: *BT: Xác định đúng hay sai: a)Sai b)Sai IV: Củng cố luyện tập (10 ph). Giáo viên -Nhắc lại ĐN luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x. Nêu qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa. -Đưa bảng tổng hợp ba công thức trên treo ở góc bảng. -Yêu cầu làm BT 27/19 SGK -Y/c hoạt động nhóm làm BT 28/19 SGK. -Yêu cầu dùng MTBT làm BT 33/20 SGK. -Yêu cầu tự đọc SGK rồi tính Giới thiệu cách tính khác dùng máy CASIO fx 200 : Tính (1,5)4Bằng1,5 SHIFT xy 4 = Giới thiệu cách tính khác dùng máy CASIO fx 500 MS: Tính (-0,12)3 ;(1,5)4: ấn ( - 0,12 ) x3 =; hoặc (- 0,12) x3 = đều được -1,728 ´10-03 hiểu là -0,001728 ấn 1,5 Ù 4 = được 5,0625 Học sinh -Trả lời các câu hỏi của GV. *BT 27/19 SGK: Tính *BT 28/19 SGK: Tính Nhận xét: Luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương. Luỹ thừa bậc lẻ của một số âm là một số âm. *BT 33/20 SGK 3,52 = 12,25 (-0,12)3 = -0,001728; (1,5)4 = 5,0625 V.Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (2 ph). -Cần học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ và các qui tắc. -BTVN: 29, 30, 32 trang 19 SGK; bài39, 40, 42, 43 trang 9 SBT. -Đọc mục “có thể em chưa biết” trang 20.
Tài liệu đính kèm: