Giáo án Đại số 7 - Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ - Năm học 2011-2012

Giáo án Đại số 7 - Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ - Năm học 2011-2012

I. MỤC TIÊU:

- HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.

- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Bảng phụ ghi bài tập, bảng tổng hợp các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. Máy tính bỏ túi.

- HS: + Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số.

 + Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.

III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC

 

doc 2 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 277Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2, ngày 29 tháng 8 năm 2011.
Tiết 6: 	§5. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.	 
I. MỤC TIÊU:
- HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. 
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, bảng tổng hợp các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. Máy tính bỏ túi.
- HS: + Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số.
	 + Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1. KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph)
1, Tính giá trị của biểu thức: 
D = ; F = -3,1. (3 – 5,7)
2, Cho a Î N. Luỹ thừa bậc n của a là gì?
Viết kết quả dưới dạng một luỹ thừa: 34.35 và 58:52
2 HS lên bảng thực hiện.
Hoạt động 2. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (7 ph)
GV: Tương tự với số tự nhiên, em hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x? (với n là số tự nhiên lớn hơn 1)
GV: Giới thiệu các qui ước:
 x1 = x; xo = 1 (x¹ 0)
Hỏi: Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng 
 thì xn = có thể tính như thế nào?
Yêu cầu làm ?1 trang 17.
HS: Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x.
xn = (x Î Q, n Î N, n > 1).
 x là cơ số; n là số mũ
HS: xn = = 
* ; * (-0,5)2 = 0,25
* ; * 9,70 = 1
* (-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5) = -0,125
Hoạt động 3. TÍCH VÀ THƯƠNG CỦA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ (8 ph)
GV: Em hãy nêu cách tính tích của hai luỹ thừa và thương của hai luỹ thừa của số tự nhiên?
GV: Tương tự với số hữu tỉ x ta cũng có công thức như vậy.
Yêu cầu HS làm ?2 và đọc kết quả.
-Đưa BT 49/10 SBT lên bảng phụ 
Chọn câu trả lời đúng.
HS: Trả lời...
Với xÎ Q; m, n Î N
 xm. xn = xm + n; 
xm : xm = xm - n (x¹ 0, m ³ n)
HS làm ?2
a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)5-3 = (-0,25)2
BT 49/18 SBT:
a)B đúng; b)A đúng; c)D đúng; d)E đúng.
Hoạt động 4. LŨY THỪA CỦA LŨY THỪA (10 ph)
GV Yêu cầu làm ?3 SGK
- Gợi ý: Dựa theo định nghĩa để làm
Hỏi: Vậy qua 2 bài ta thấy khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa ta làm thế nào?
Công thức: (xm)n = xm.n
Yêu cầu HS làm ?4/18 SGK.
GV: Đưa thêm bài tập đúng sai:
a) 23 . 24 = (23)4 ; b) 52 . 53 = (52)3 
c) 32 . 32 = (32)2
-Nhấn mạnh: Nói chung am.an ¹ (am)n
-Vậy khi nào có am.an = (am)n?
? 3: Tính và so sánh: 
a) (22)3 = 22.22.22 = 26
 b) 
HS: ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ
?4: Điền số thích hợp:
 a) 6 b) 2
-HS trả lời: a) Sai; b) Sai; c) Đúng
Giải: am.an = (am)n Û m + n = m .n
 Û
Hoạt động 5. LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ (10 ph)
Cho HS làm các bài tập: 27; 28; 31 SGK
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Cần học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ và các qui tắc.
- BTVN: 29, 30, 32 trang 19 SGK; bài39, 40, 42, 43 trang 9 SBT.
- Đọc mục “Có thể em chưa biết” SGK tr.20.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_7_tiet_6_luy_thua_cua_mot_so_huu_ti_nam_hoc_2.doc