A.MỤC TIÊU:
+HS được củng cố về đa thức; cộng, trừ đa thức.
+HS được rèn luyện kỹ năng tổng và hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức.
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-GV: +Bảng phụ
-HS : +BT, máy tính bỏ túi.
C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I.Hoạt động 1: KIỂM TRA (10 ph).
Tuần 31 Tiết 60 Luyện tập Ns 21.03.2010 Nd 23.03.2010 A.Mục tiêu: +HS được củng cố về đa thức; cộng, trừ đa thức. +HS được rèn luyện kỹ năng tổng và hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức. B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: +Bảng phụ -HS : +BT, máy tính bỏ túi. C.Tổ chức các hoạt động dạy học: I.Hoạt động 1: Kiểm tra (10 ph). Hoạt động của giáo viên -Câu 1: +Nêu quy tắc cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng? +Chữa BT 33/40 SGK. a) x2 y và x2 y b)2xy và xy c)5x và 5x2 d)-5x2yz và 3xy2z -Câu 2: +Nêu quy tắc cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng? +Chữa BT 29/13 SBT. Tìm A biết : a)A + ( x2 + y2) = 5x2 + 3y2 - xy b)A – (xy + x2 –y2) = x2 + y2 -Cho HS cả lớp nhận xét. -Nhận xét cho điểm HS. Hoạt động của học sinh -HS 1: +Nêu quy tắc cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng. +Chữa BT 33/40 SGK: Tính tổng của hai đa thức M = x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3 N = 3xy3 – x2y + 5,5x3y2 b)Đồng dạng. c)Không đồng dạng. d)Không đồng dạng. -HS 2: +Nêu quy tắc cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng? +Chữa BT 29/13 SBT: a)A + ( x2 + y2) = 5x2 + 3y2 - xy A = (5x2 + 3y2 – xy) - ( x2 + y2) A = 5x2 + 3y2 – xy - x2 - y2) A = 4x2 + 2y2 – xy b)A – (xy + x2 –y2)= x2 + y2 A = xy + x2 –y2 + x2 + y2 A =2x2 + xy Nhận xét bài làm của bạn II.Hoạt động 2: luyện tập – củng cố (34 ph) -Yêu cầu chữa BT 35/40 SGK: Bảng 16 -Gọi 1 HS đứng tại chỗ đọc đề bài. -Hỏi: Muốn tính giá trị biểu thức 16x2y5 – 2x3y2 tại x = 0,5 ; y = -1 ta làm thế nào ? -Gọi 1 HS lên bảng làm. -Hỏi : Còn có cách nào tính nhanh hơn không ? (Có thể đổi 0,5 = thì khi thay vào biểu thức có thể rút gọn dễ dàng được. 1.BT 35/40 SGK: Thay x = 0,5 ; y = -1 vào biểu thức ta có: 16x2y5 – 2x3y2 = 16(0,5)2(-1)5 – 2(0,5)3(-1)2 = 16. 0,25 . (-1) – 2 . 0 . 0,125 . 1 = -4 – 0,25 = -4,25 Cách 2: Đổi 0,5 = được kết quả: -Yêu cầu làm BT 37/41 SGK. -Gọi 1 HS đọc to đề bài. Cho làm 5 phút theo nhóm. Viết 3 đa thức bậc 3 với 2 biến x, y và có 3 hạng tử. -Gọi 2 HS lên bảng nêu 3 ví dụ về đơn thức đồng dạng và tính tổng. -Yêu cầu làm BT 38/41 SGK. -Gọi 2 HS lên bảng làm. -Yêu cầu làm BT 33/14 SGK 2.BT 37/41 SGK: VD: -2x2y + 5x2y + xy ; xy - 5 x2y + 1 ; x2y +2 xy + y2.. 3.BT 38/41 SGK: Tính tích các đơn thức rồi tìm bậc a)( x4y2) . (xy ) = (.).(x4. x).(y2. y) = x5y3. Đơn thức nhận được có bậc là 8. b)(x2y).(xy4) = [().().(x2. x).( y .y4) = x3y5. 4.BT 33/14 SGK: Tìm cặp giá trị (x, y) để đa thức sau nhận giá trị bằng 0 a)2x + y - 1 b)x – y - 3 III.Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (3 ph). -Đọc trước bài “Đa thức một biến” trang 41 SGK
Tài liệu đính kèm: