Giáo án Đại số 7 - Tiết 60: Luyện tập - Năm học 2012-2013 - Chu Quang Trung

Giáo án Đại số 7 - Tiết 60: Luyện tập - Năm học 2012-2013 - Chu Quang Trung

I - Mục tiêu:

 - Kiến thức: Củng cố kiến thức về đa thức, cộng trừ đa thức.

 - Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức.

 - Tư duy: Rèn luyện tư duy logic, cách trình bày bài toán.

 - Thái độ: Có ý trong học tập

II- Chuẩn bị

 1. Giáo viên: Kiến thức.

 2. Học sinh: Ôn qui tắc bỏ dấu ngoặc, các tính chất của phép cộng.

III- Phương pháp:

- Đàm thoại, vấn đáp. Hoạt động nhóm.

IV- Tiến trình dạy học

1- Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Khi cộng, trừ đa thức ta cần chú ý điều gì?

2- Bài mới:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ghi bảng

 

doc 2 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 358Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 60: Luyện tập - Năm học 2012-2013 - Chu Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 17/03/2013
Ngày giảng: 20/03/2013
TIẾT 60: LUYỆN TẬP 
I - Mục tiêu: 
 - Kiến thức: Củng cố kiến thức về đa thức, cộng trừ đa thức.
 - Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức.
 - Tư duy: Rèn luyện tư duy logic, cách trình bày bài toán.
 - Thái độ: Có ý trong học tập
II- Chuẩn bị 
 1. Giáo viên: Kiến thức.
 2. Học sinh: Ôn qui tắc bỏ dấu ngoặc, các tính chất của phép cộng.
III- Phương pháp:
- Đàm thoại, vấn đáp. Hoạt động nhóm.
IV- Tiến trình dạy học
1- Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Khi cộng, trừ đa thức ta cần chú ý điều gì? 
2- Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động1: Chữa bài tập (15’)
Treo bảng phụ ghi BT 35
1. Bài 35 (T40 – SGK)
M + N = (x2 – 2xy + y2) + 
 (y2 + 2xy + x2 + 1) 
 = 2x2 + 2y2 + 1 
M – N = (x2 – 2xy + y2) – 
 (y2 + 2xy + x2 + 1) 
 = - 4xy - 1
N – M = (y2 + 2xy + x2 + 1) 
 - (x2 – 2xy + y2)
 = 4xy + 1
Tính M + N ; M – N ; N – M
Yêu cầu 3 hs lên bảng, mỗi hs 1 phần. Hs khác cùng làm -> Nhận xét kết quả và lời giải.
Có nhận xét gì về kết quả của 2 đa thức M – N và N – M.
Hs nhận xét.
* Lưu ý : ban đầu nên để 2 đa thức trong ngoặc sau đó mới bỏ dấu ngoặc để tránh nhầm lẫn.
Hs lắng nghe.
Hoạt động2: Luyện tập (22’)
-Yêu cầu hs làm BT36 (SGK)
- Muốn tính giá trị của mỗi đa thức ta làm như thế nào ?
Hs đọc đầu bài
Hs : thu gọn đa thức sau đó thay các giá trị đã cho vào đa thức đã thu gọn rồi tính.
2. Bài 36 (T41 – SGK)
- Tính giá trị của mỗi đa thức :
a) x2 + 2xy - 2x3 + 2y3 - y3
 = x2 + 2xy – 2x3 + y3 + 2x3
 = x2 + 2xy + y3
- Thay x = 5 ; y = 4 vào đa thức ta có : x2 + 2xy + y3
 = 52 + 2.5.4 + 43 = 129
b) xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8
= xy – (xy)2 + (xy)4 – (xy)6 + (xy)8 mà xy = (-1).(-1) = 1
- Vậy giá trị của biểu thức là:
1 – 12 + 14 – 16 + 18 = 1
- Yêu cầu 2 hs cùng lên bảng làm bài tập.
Hs1 – a
Hs2 – b
- Ngoài cách làm trên còn có cách làm nào khác ?
Hs nêu cách tính khác.
Chốt lại cách làm bài tập
- Yêu cầu hs làm bài tập 38 (T41-SGK)
Hs đọc đầu bài
3. Bài 38 (T41 – SGK)
- Ở ý a) muốn tìm được đa thức C ta làm như thế nào?
- Ở ý b) muốn tìm được đa thức C ta làm như thế nào?
- Cho HS hoạt động nhóm. thực hiện trình bày ra nháp,
- Thu lại kết quả nhóm gọi HS nhận xét.
- Hs hoạt động theo nhóm trình bày bàivào bảng nhóm trong 2 phút, 
- Đại diện các nhóm lên ghi. Các nhóm khác nhận xét.
A = x2 – 2y + xy + 1
B = x2 + y – x2y2 – 1
a) C = A + B 
 = x2 – 2y + xy + 1+ x2 + y – x2y2 – 1
 = 2x2 – y + xy– x2y2 
b) C + A = B 
= (x2 – 2y + xy + 1) – (x2 + y – x2y2 – 1) 
 = x2 – 2y + xy + 1 – x2 - y + x2y2 + 1
 = – 3y + xy + 2 + x2y2 
3. Củng cố: (2')
- Công, trừ đa thức thực chất là làm công việc gì?
- Khi trừ các đa thức ta cần lưu ý điều gì?
4. Hướng dẫn về nhà (1’):
 - Muốn cộng hay trừ các đa thức ta làm như thế nào?
	- BTVN: tiếp tục giải các bài tập về nhà Sgk (T40 – 41)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_7_tiet_60_luyen_tap_nam_hoc_2012_2013_chu_qua.doc