Giáo án Đại số 7 - Tiết 61: Luyện tập - Năm học 2012-2013

Giáo án Đại số 7 - Tiết 61: Luyện tập - Năm học 2012-2013

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Củng cố các kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức một biến

2. Kỹ năng:

-Biết cộng ,trừ đa thức một biến được sắp xếp theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến.

3. Thái độ:

-Nghiêm túc,cẩn thận, chính xác trong tính toán.

B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

-GV: Bảng phụ ,thước kẻ, phấn mầu.

-HS :

C. TỔ CHỨC GIỜ HỌC.

 

doc 3 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 479Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 61: Luyện tập - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 24/3/2013
Ngày giảng: 27/3/2013.
 Tiết 61 : luyện tập
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức một biến
2. Kỹ năng:
-Biết cộng ,trừ đa thức một biến được sắp xếp theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến.
3. Thái độ:
-Nghiêm túc,cẩn thận, chính xác trong tính toán.
B.đồ dùng dạy học.
-GV: Bảng phụ ,thước kẻ, phấn mầu. 
-HS : 
C. Tổ chức giờ học.
HĐ GV
HĐ HS
*Khởi động:Kiểm tra (13’).
-GV treo bảng phụ ghi nội dung đề bài kiểm tra.
 Đề bài.
Câu 1:(5đ’).
a,Hãy sắp xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau.
-5x2yz; 3xy2z;x2yz;10x2y2z; -xy2z
 x2y2z.
b,Tính tổng: x2+ 5x2 +(-3 x2) rồi tìm bậc của đơn thức tổng.
Câu2:(5đ’).
Cho P(x) = 2x4 - 2x3 - x - 1
 Q(x) = - x3 + 5x2 + 4x
a,Tính P(x)+Q(x).
b,Tính P(x)-Q(x).
-GV thu bài ,NX ý thức làm bài của HS.
*HĐ1:Luyện tập.(30’).
-Mục tiêu:Củng cố các kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức một biến.
-Cách tiến hành:
+Gọi 2 h/s làm bài 47(SGK-T45).
Gọi 1 HS đứng tại chỗ xác định bậc và các hệ số của đa thức kết quả a BT47.
Gọi h/s khác nhận xét.
Giáo viên sửa sai, cho điểm
-HS:làm bài kiểm tra viết vào giấy.
 Đáp án-Thang điểm.
Câu1:(5đ’)
a, -5x2yz ; x2yz (1đ’)
 3xy2z ; -xy2z (1đ’)
 10x2y2z; x2y2z. (1đ’)
b, x2+ 5x2 +(-3 x2) =[1+5+(-3)]. x2=3 x2 (1đ’)
 Đơn thức tổng: 3 x2 có bậc là 2. (1đ’)
Câu2:(5đ’).
a,
+
 P(x) = 2x4 - 2x3 - x - 1
 Q(x) = - x3 + 5x2 + 4x
P(x)+Q(x) =2x4 -3x3 +5x2 +3x-1 (2,5đ’)
b,
-
 P(x) = 2x4 - 2x3 - x - 1
 Q(x) = - x3 + 5x2 + 4x
P(x)-Q(x) =2x4 -x3 -5x2 -5x -1 (2,5đ’)
Bài 47(SGK-45) tính
a.
+
P(x) = 2x4 - 2x3 - x - 1
Q(x) = - x3 + 5x2 + 4x
H(x) = -2x4 + x2 + 5
P(x)+Q(x)+H(x) = -3x3 +6x2 +3x+6
b.
-
P(x) = 2x4 - 2x3 - x - 1
Q(x) = - x3 + 5x2 + 4x
H(x)= -2x4 + x2 + 5
P(x)-Q(x)-H(x) =4x4 -x3 -6x2 -5x-4
-Cho HS làm BT 50(SGK-T46).
Gọi 1 h/s đọc bài tập
? yêu cầu bài là gì
Gọi 2 h/s làm phần a
Gọi 2 h/s nhận xét
G/v sửa sai cho điểm
Gọi 2 h/s làm phần b
-Gọi h/s đọc BT 51/46
Gọi 2 h/s làm phần a
H/s khác làm vào vở nháp
Gọi 2 h/s nhận xét
G/v sửa sai, cho điểm
Gọi 2 h/s làm phần b
Gọi h/s nhận xét
Giáo viên chốt kiến thức
Lưu ý: P(x)-Q(x) =P(x)+[-Q(x)]
Gọi 1 h/s đọc bài 52/46
Gọi 3 h/s lên bảng
Cho h/s làm bài 53/46
Hoạt động nhóm trong 4'
Các nhóm treo bảng và nhận xét chéo nhau. G/v sửa sai, chuẩn xác K/quả
Bài 50(SGK-46) 
a. Thu gọn đa thức
N=15y3 + 5y2 -y5 -5y2 -4y3 -2y
 = -y5 + (15y3-4y3)+(5y2-5y)-2y
 = - y5 + 11y3 -2y
M=y2 +y3 -3y + 1 -y2 +y5 -y3 +7y5
 = (y5+7y5) + (y3+y3)+(y2-y2)+(-3y)+1
 = 8y5 -3y +1
b. 
+
N = - y5 + 11y3 -2y
M = 8y5 -3y +1 
N+M = 7y5+11y3- 5y +1
-
N = - y5 + 11y3 -2y
M = 8y5 -3y +1 
N+M = -9y5+11y3+5y -1
Bài 51(SGK-46) 
a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa tăng của biến
P(x)=3x2 -5+x4 -3x3 -x6 -2x2 -x3
= -x6+x4 + (-3x3-x3)+(3x2-2x2)-5
= -x6+x4 -4x3 + x2 -5
= -5 + x2-4x3+x4-x6
Q(x) =-1 +x +x2 + (x3+2x3)-x4+2x5
= -1+x+x2 -x3 -x4+2x5
b. Tính
+
P(x) = -5 +0x+ x2-4x3+x4 -x6
Q(x) = -1+x+x2 -x3 -x4+2x5
P(x)+Q(x) = -6 +x+2x2-5x3 +2x5-x6
-
P(x) = -5 +0x+ x2-4x3+x4 -x6
Q(x) = -1+x+x2 -x3 -x4+2x5
P(x)-Q(x) = -4-x -3x3 +2x4-2x5- x6
Bài 52(SGK-46) 
P(-1) =x2-2x -8 =(-1)2 -2(-1) =8
= 1+2 -8 =-5
P(0) = 0-2.0 -8 = -8
P(4) =42 -2.4 -8 = 16-8-8 =0
Bài 53(SGK-46) 
P(x)-Q(x)= 4x5 -3x4 -3x3 +x2+x-5
Q(x)-P(x) = -4x5 +3x4 +3x3 -x2-x+5
Nhận xét: các hạng tử cùng bậc của 2 đa thức có hệ số đối nhau.
*Tổng kết và hướng dẫn về nhà:(2’)
+Tổng kết:
-GV chốt lại các dạng BT đã chữa trong bài.
-Y/cầu HS nhắc lại kiến thức có liên quan.
+Hướng dẫn về nhà.
1. Ôn lại quy tức bỏ dấu ngoặc,quy tắc cộng, trừ số nguyên; ôn lại quy tắc chuyển vế L6.
2. Ôn lại quy tắc cộng, trừ đơn thức đồng dạng.
3. Làm BT: 39 à 42(SBT-T15).
4. Đọc trước bài: Nghiệm của 1 đt 1 biến.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_7_tiet_61_luyen_tap_nam_hoc_2012_2013.doc