I. MỤC TIÊU
- Luyện cho HS nắm vững cách cộng ,trừ đa thức môt biến .
- Tìm nghiệm của đa thức một biến chính xát đúng và nhanh chóng .
II .CHUẨN BỊ
- GV : SGK,SBT thước thẳng ,bảng phụ
- HS : SGK ,SBT thước thẳng ,bảng nhóm ,bút dạ.
III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ngày soạn : 10/4/2006 Ngày giảng: 11/4/2006 Tiết : 63 TUẦN 30 § LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Luyệân cho HS nắm vững cách cộng ,trừ đa thức môït biến . - Tìm nghiệm của đa thức một biến chính xát đúng và nhanh chóng . II .CHUẨN BỊ - GV : SGK,SBT thước thẳng ,bảng phụ - HS : SGK ,SBT thước thẳng ,bảng nhóm ,bút dạ. III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 KIỂM TRA - Muốn biết một số có phải là nghiệm của một đa thức hay không ta làm thế nào ? Cho đa thức : Q(x) = x2 -4x +3 .Mỗi số x = 1 ,x = 3 có phải là nghiệm của Q(x) không ? Bài tập 55/48 SGK . a) Tìm nghiệm của đa thức P(x) = 3y + 6 . b) Chứng tỏ rằng đa thức sau không có nghiệm Q(y) = y4 + 2 . - Muốn biết một số có phải là nghiệm của một đa thức hay không ta thay giá trị của biến vào đa thức ,rồi tính gtrị ,nếu đa thức bằng 0 thì gtrị của biến đó là nghiệm của đa thức . Q(x) = x2 -4x +3 Q(1) = 12 -4.1 +3 = 0 Q(3) = 32 -4.3 +3 = 0 Vậy x =1 và x = 3 là nghiêïm của Q(x) Bài tập 55/48 SGK . a) Cho P(x) = 0 Ta có : y4 + 2 = 0 Không có gtrị y nào để cho P(x) nhận gtrị bằng 0 Vì y4 0 với mọi y y4 + 2 0 với mọi y Khi y = a thì a4 +2 0 + 2 0 với mọi y Vậy đa thức P(y) không có nghiệm .l Hoạt động 2 LUỴEN TẬP Bài tập 38/15 SBT . Tính f(x) + g(x) với : f(x) = x5 – 3x2 + x3 –x2 – 2x + 5 g(x) = x2 – 3x + 1 +x2 – x4 + x5 . Để cộng hai đa thức trước hết ta phải làm gì ? Trước khi côïng hai đa thức ta sắp xếp các đa thức Theo luỹ thừa giảm của biến cùng số mũ thẳng cột với nhau . Bài tập 39/15 SBT . Tính f(x) - g(x) với : f(x) = x7 – x5 – 3x2 + x4 –x2 + 2x -7 g(x) = x-2x2 + x4 -x5 – x7 - 1 -4x2. Để trừ hai đa thức ta là thế nào ? Bài tậâp 42 /15 SBT . Tính f(x) + g(x) – h(x) biết : f(x) = x5 – 4x3 + x2 – 2x + 1 g(x) = x5 – 2x4 + x2 -5x +3 h(x) = x4 -3x2 +2x -5 Bài tập 43 /15 SBT . Cho đa thức P(x) = x2 – 4x – 5 . Chứng tỏ rằng x = -1 , x = 5 là hai nghiệm của đa thức đó . Bài tập 44 /16 SBT . Tìm nghiệm của các đa thức sau : a) 2x + 10 b) 3x - c) x2 - x Bài tập 38/15 SBT Để cộng hai đa thức trước hết ta phải thu gọn các đa thức (nếu có ) rồi sắp xếp theo cùng thứ tự f(x) = x5 + x3 – 4x2– 2x + 5 + g(x) = x5 – x4 +2x2 – 3x + 1 f(x) + g(x) = 2x5 –x4 +x3 -2x2 -5x + 6 Bài tập 39/15 SBT . Ta có thể cộng với đa thức đối của đa thức trừ . f(x) = x7 – x5 + x4 – 4x2 + 2x -7 + - g(x) = x7 + x5 - x4 + 6x2 -x + 1 f(x) - g(x) = 2x7 + 2x2 + x - 6 Bài tậâp 42 /15 SBT . Cách 1: f(x) = x5 – 4x3 + x2 – 2x + 1 + g(x) = x5 – 2x4 + x2 -5x +3 - h(x) = -x4 +3x2 -2x +5 f(x) + g(x) – h(x) = 2x5 -3x4 -4x3 +5x2 -9x +9 Cách 2: f(x) + g(x) – h(x) = A(x) A(x) = (x5 – 4x3 + x2 – 2x + 1) +( x5 – 2x4 + x2 -5x +3 ) - (x4 -3x2 +2x -5) = x5 – 4x3 + x2 – 2x + 1 + x5 – 2x4 + x2 -5x +3 - x4 + 3x2 -2x +5 = 2x5 -3x4 -4x3 +5x2 -9x +9 Bài tập 43 /15 SBT . P(-1) = (-1)2 – 4.(-1) – 5 = 1 + 4 - 5 = 0 P(5) = 52 – 4.5 – 5 = 0 Vậy x = -1 và x = 5 là nghiệm của đa thức P(x) . Bài tập 44 /16 SBT . a) Q(x) = 2x + 10 cho Q(x) = 0 ta có: 2x + 10 = 0 x = -5 b) P(x) = 3x - cho P(x) = 0 ta có : 3x - = 0 x = c) g(x) = x2 – x cho g(x) = 0 ta có : x2 – x = 0 x(x - 1) = 0 Hoặc x = 0 hoặc x – 1 = 0 Hoặc x = 0 hoặc x = 1 Hoạt động 3 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Làm bài tập 45;48 SBT . - Soạn các câu hỏi phần ôn tập chương IV từ câu 1 đến câu 4 trang 49 SGK . - Bài tập phần ôn tập 57 ;58;59;60;61;62;63;64;65 /49,50,51SGK .
Tài liệu đính kèm: