Giáo án Đại số 7 - Tiết 64: Ôn tập Chương IV - Năm học 2012-2013

Giáo án Đại số 7 - Tiết 64: Ôn tập Chương IV - Năm học 2012-2013

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức, cộng trừ đơn thức đồng dạng, đa thức, đa thức 1 biến và nghiệm của đa thức một biến.

2. Kỹ năng:

-Lấy được VD về đơn thức, đa thức có bậc xđ, có biến và hệ số theo yêu cầu đề bài, biết tính giá trị biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức. Cộng trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng 1 thứ tự, xác định nghiệm của đa thức.

3. Thái độ:

-Cẩn thận, chính xác trong tính toán.

B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

-GV:Bảng phụ ,thước kẻ, phấn mầu.

-HS :

C. TỔ CHỨC GIỜ HỌC

 

doc 3 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 438Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 64: Ôn tập Chương IV - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 02/4/2013.
Ngày giảng: 8/4/2013.
Tiết 64 : ôn tập chương IV
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức, cộng trừ đơn thức đồng dạng, đa thức, đa thức 1 biến và nghiệm của đa thức một biến.
2. Kỹ năng:
-Lấy được VD về đơn thức, đa thức có bậc xđ, có biến và hệ số theo yêu cầu đề bài, biết tính giá trị biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức. Cộng trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng 1 thứ tự, xác định nghiệm của đa thức.
3. Thái độ:
-Cẩn thận, chính xác trong tính toán.
B.đồ dùng dạy học.
-GV:Bảng phụ ,thước kẻ, phấn mầu. 
-HS : 
C. Tổ chức giờ học
HĐ GV
HĐ HS.
HĐ1:Ôn tập phần lý thuyết(15’)
-Kiểm tra nhanh phần lí thuyết:
+GV hỏi, HS trả lời.
1. Biểu thức đại số là gì?Lấy ví dụ
2. Thế nào là đơn thức?VD?
? Bậc của đơn thức là gì?
? Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng?
3. Đa thức là gì?
Viết 1 đa thức 1 biến x có 4 hạng tử, hệ số cao nhất là -2; hệ số tự do là 3
? Bậc của đa thức là gì?
4. Muốn cộng, trừ đơn thức đồng dạng ta làm ntn ?
5. Thế nào là nghiệm của đa thức 1 biến?
- GV hỏi hs trả lời miệng các câu hỏi của gvgv gọi các hs khác nx 
+GV chốt kiến thức .
A. Lý thuyết.
1. Biểu thức đại số là những bt mà trong đó ngoài các số, các ký hiệu phép toán +,-,x,:, luỹ thừa, dấu ngoặc còn có các chữ (đại diện cho các số)
VD:
2. Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số hoặc 1 biến, hoặc tích giữa các số và các biến.VD:
 -Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đthức đó
 -Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
3. Đa thức là 1 tổng của những đơn thức
VD: -2x3 + x2 - x +3
- Bậc của đa thức là bậc của hạng tử, có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó.
4. Cộng, trừ đơn thức đồng dạng, ta cộng hay trừ các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến
5. Nếu tại x=a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì a (hoặc x=a) là một nghiệm của đa thức đó.
HĐ2: Luyện tập(27’).
-Cho h/s làm bài số 58(SGK-T49)
? Muốn tính giá trị của biểu thức ta làm ntn?
+Gọi 2 h/s lên bảng,yêu cầu các h/s khác làm vào vở.
-Gọi 2 h/s nhận xét
-G/v sửa sai, cho điểm
*Yêu cầu HS HĐN’ trong t/g 7' làm bài số 60 a,b (SGK-T50)
-Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả. 
- Các nhóm treo bảng và nhận xét chéo nhau 
-Gọi h/s khác nhận xét nếu có
G/v sửa sai, chốt KT
* Lưu ý cộng 2 số cùng dấu và phép trừ
x5-(-x5) = x5 + x5 = 2x5
? Khi nào x=0 là nghiệm của đt P(x)?
-Gọi 2 h/s làm phần c
-Gọi 2 h/s nhận xét
-G/v sửa sai, chốt KT
-GV treo bảng phụ bài 59(SGK-T49).
-Gọi 2 h/s lên bảng, mỗi h/s điền 2 ô trống.
Gọi h/s nhận xét, g/v sửa sai, lưu ý dấu khi nhân hệ số.
B. Bài tập.
Bài 58( SGK-49) Tính giá trị.
-HS: ...ta thay giá trị đó vào trong biểu thức rồi thực hiện các phép tính.
+2 HS lên bảng thực hiện.HS khác làm vào vở.
a. Thay x=1;y=-1 và z=-2 vào biểu thức 2xy(5x2y + 3x -z) ta có:
 2.1.(-1).[5.12(-1)+3.1-(-2)]
 = -2[-5+3+2] = 2.0 =0
b. Thay x=1; y=-1 và z=-2 vào bthức
xy2 +y2z3 + z3x4 ta có
 1.(-1)2 + (-1)2.(-2)3+(-2)3.14
=1.1 + 1.(-8) + (-8).1 =1-8-8 =-15
Bài 62( SGK-50)
a. Sắp xếp các hạng tử theo LT giảm của biến
P(X)=x5 - 3x2+7x4-9x3+x2 - x
 = x5 + 7x4 - 9x3 + x2 - x
Q(x) = 5x4 -x5 +x2 -2x3 + 3x2 -
 = -x5+5x4 - 2x3 + 4x2 -
b. Tính P(x)+Q(x) và P(x)-Q(x)
+
P(x) = x5 + 7x4 - 9x3 + x2 - x
Q(x) = -x5+5x4 - 2x3 + 4x2 -
P(x)+Q(x) = 12x4 -11x3 + x2-x-
-
P(x) = x5 + 7x4 - 9x3 + x2 - x
Q(x) = -x5+5x4 - 2x3 + 4x2 -
P(x)+Q(x) = 2x5+5x4-7x3-6x2-x+
-HS: khi đa thức P(x)=0
c.
* x=0 là nghiệm của P(x) vì
P(0)= 05+7.04-9.03+02-.0=0
* x=0 không phải là nghiệm của đt
Q(x) vì:
Q(0)= -05+5.04 - 2.03 + 4.02 -= - ạ 0
Bài 59( SGK-49) Điền mỗi đt thích hợp vào mỗi ô trống dưới đây.
5xyz.15x3y2z = 75x4y3z2
5xyz.25x4yz = 125x5y2z2
5xyz.(-x2yz) = -5x3y2z2
5xyz.( xy3z) =-x2y4z2
*Tổng kết và hướng dẫn về nhà:(3’)
+Tổng kết:
-GV chốt lại lí thuyết,dạng BT đã chữa.
+Hướng dẫn về nhà:
1. Ôn tập chương 4 tiếp(Học lại lí thuyết).
2. BT 63+64/50 + 55 à 57 SBT
3. Tiết sau ôn tập tiếp chương IV, chuẩn bị MTCT.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_7_tiet_64_on_tap_chuong_iv_nam_hoc_2012_2013.doc