A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức, cộng trừ đơn thức đồng dạng, đa thức, đa thức 1 biến và nghiệm của đa thức một biến.
2. Kỹ năng:
-Nhân được ccác đơn thức,tìm bậc. Cộng trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng 1 thứ tự, xác định nghiệm của đa thức.
3. Thái độ:
-Nghiêm túc, có ý thức ôn tập.Cẩn thận, chính xác trong tính toán.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
-GV: Bảng phụ ,thước kẻ, phấn mầu.
-HS :
C. TỔ CHỨC GIỜ HỌC
Ngày soạn :12/4/2013. Ngày giảng: 16/4/2013. Tiết 65 : ôn tập chương IV (tiếp) A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức, cộng trừ đơn thức đồng dạng, đa thức, đa thức 1 biến và nghiệm của đa thức một biến. 2. Kỹ năng: -Nhân được ccác đơn thức,tìm bậc. Cộng trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng 1 thứ tự, xác định nghiệm của đa thức. 3. Thái độ: -Nghiêm túc, có ý thức ôn tập.Cẩn thận, chính xác trong tính toán. B.Đồ dùng dạy học. -GV: Bảng phụ ,thước kẻ, phấn mầu. -HS : C. Tổ chức giờ học HĐ GV HĐ HS. *Khởi động.(10’) -Kiểm tra nhanh phần lí thuyết.(GV hỏi-HS trả lời). ? Biểu thức đại số là gì? Lấy ví dụ? ? Thế nào là đơn thức?VD? ? Bậc của đơn thức là gì? ? Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng? ?Muốn cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng ta làm ntn? ?Để thu gon 1 đơn thức ta làm ntn? ?Muốn nhân đơn thức ta làm ntn? ? Đa thức là gì? ? Bậc của đa thức là gì? ? Thế nào là nghiệm của đa thức 1 biến? A/ Lý thuyết: 1. Biểu thức đại số là những bt mà trong đó ngoài các số, các ký hiệu phép toán +,-,x,:, luỹ thừa, dấu ngoặc còn có các chữ (đại diện cho các số).VD: 2. Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số hoặc 1 biến, hoặc tích giữa các số và các biến.VD: -Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đthức đó -Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến *Quy tắc cộng,trừ các đơn thức đồng dạng. Muốn cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng hay trừ các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. -HS:Thực hiện phép nhân các đơn thức. *Quy tắc nhân đơn thức. Muốn nhân 2 đơn thức ta nhân phần hệ số với nhau,cùng phần biến với nhau. 3. Đa thức là 1 tổng của những đơn thức - Bậc của đa thức là bậc của hạng tử, có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó. *Đa thức 1 biến: *Bậc của đa thức 1 biến. 5. Nếu tại x=a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì a (hoặc x=a) là một nghiệm của đa thức đó. HĐ1:Bài tập(32’). -GV treo bảng phụ bài 60 -Gọi hs đọc đề bài -Gọi 1 hs lên bảng điền phần a B/ Bài tập Bài 60(SGK-T50) a, T/g(p) Bể 1 2 3 4 10 Bể A 100+30 100+30.2 100+30.3 100+30.4 100+30.10 Bể B 0 + 40 40.2 40.3 40.4 40.10 Cả 2 bể 170 240 310 380 800 -Gọi 2 hs lên bảng làm Bài 61 a,b ? Muốn nhân 2 đơn thức ta làm ntn? ? Muốn xđ bậc của đơn thức ta làm ntn? -Gọi hs nx và gv chốt kiến thức. -Cho h/s làm bài tập số 63(SGK-T50). Yêu cầu HS hoạt động nhóm trong 7 làm BT 63(SGK-T50) vào bảng nhóm. -Yêu cầu các nhóm treo bảng nhận xét chéo nhau. -Gv nhận xét chung và chốt kiến thức. *GV hướng dẫn HS tìm nghiệm của đa thức trên MTCT. -Yc hs hoạt dộng nhóm bàn t/g 5’ làm Bài 65 (sử dụng MTCT). -Gọi đại diện 1 nhóm nêu Kq hđ của nhóm mình -Các nhóm còn lại nêu nx -Gv nhận xét chung và chốt kiến thức. ? G/v có mấy cách tìm nghiệm đt? C1: Giải C2: Tính P(3); P(0); P(-3)? ( Thử nghiệm) b, Bể A: 100+30x Bể B: 40.x Bài 61(SGK-50) a, đơn thức có bậc 9 và có hệ số là b, -2x2yz.(-3xy3z)=6x3y4z2 đơn thức có bậc 9 và có hệ số là 6 Bài 63(SGK-50) a,M(x)= x4+2x2+1 b,M(1)= 3 M(-1)=3 c, Do x4 và x2 nhận giá trị không âm với mọi x, nênM(x)>0 với mọi x, nên đa thức trên không có nghiệm. Bài 65(SGK-51) số nào là nghiệm của đt a. x=3 b. x=- c. x=1; x=2 d/ x=-1; x=-6 e. x=0; x=-1 *Tổng kết và hướng dẫn về nhà:(3’) +Tổng kết: -GV nhắc lại kiến thức cơ bản của chương IV,yêu cầu HS ghi nhớ,về nhà học. nhắc lại dạng BT đã chữa. +Hướng dẫn về nhà: Ôn tập kiến thức cơ bản của chương 4 (Lí thuyết,các dạng BT cơ bản đã chữa). –BTVN : Bài 64 và bài tập còn lại trong sách bài tập Giờ sau kiểm tra một tiết chương IV.
Tài liệu đính kèm: