ÔN TẬP CHƯƠNG IV
A. Mục đích yêu cầu :
Nắm vững được cách tính giá trị của biểu thức đại số ;nhận biết đơn thức,đa thức ,đơn thức thu gọn, bậc của đơn thức, nhân hai đơn thức, đơn thức đồng dạng, cộng trừ các đơn thức đồng dạng ; nhận biết đa thức , đa thức thu gọn, bậc của đa thức, cộng trừ đa thức , cách sắp xếp đa thức một biến, hệ số của đa thức, nghiệm của đa thức một biến và số nghiệm của nó
B. Chuẩn bị :
Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập, .
Tuần 31 Ngày soạn : Tiết 66 + 67 Ngày dạy : ÔN TẬP CHƯƠNG IV A. Mục đích yêu cầu : Nắm vững được cách tính giá trị của biểu thức đại số ;nhận biết đơn thức,đa thức ,đơn thức thu gọn, bậc của đơn thức, nhân hai đơn thức, đơn thức đồng dạng, cộng trừ các đơn thức đồng dạng ; nhận biết đa thức , đa thức thu gọn, bậc của đa thức, cộng trừ đa thức , cách sắp xếp đa thức một biến, hệ số của đa thức, nghiệm của đa thức một biến và số nghiệm của nó B. Chuẩn bị : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập, .. C. Nội dung : TG HĐCỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH 1’ 0’ 6’ 5’ 7’ 5’ 6’ 4’ 7’ 7’ 8’ 5’ 8’ 7’ 6’ 3’ 4’ 0’ 1’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Ôn tập : Dạng 1: Thu gọn biểu thức đại số: a)Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số của đơn thức. A = ; B = ( a là hằng số ) ( a là hằng số ) b) Thu gọn đa thưc, tìm bậc của đa thức. Dạng 2: Tính giá trị biểu thức đại số : Bài 1 : Tính giá trị biểu thức a. A = 3x3 y + 6x2y2 + 3xy3 tại b. B = x2 y2 + xy + x3 + y3 tại x = –1; y = 3 Bài 2 : Cho đa thức P(x) = x4 + 2x2 + 1; Tính P(–1); P(); Q(x) = x4 + 4x3 + 2x2 – 4x + 1. Tính 2. Q(–2); Q(1); Dạng 3 : Cộng, trừ đa thức nhiều biến Bài 1 : Cho 2 đa thức : A = 4x2 – 5xy + 3y2 B = 3x2 + 2xy - y2 Tính A + B; A – B Bài 2 : Tìm đa thức M, N biết : M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2 (3xy – 4y2) – N = x2 – 7xy + 8y2 Dạng 4: Cộng trừ đa thức một biến: Bài 1: Cho đa thức A(x) = 3x4 – 3/4x3 + 2x2 – 3 B(x) = 8x4 + 1/5x3 – 9x + 2/5 Tính : A(x) + B(x); A(x) - B(x); B(x) - A(x); Bài 2: Cho các đa thức P(x) = x – 2x2 + 3x5 + x4 + x – 1 và Q(x) = 3 – 2x – 2x2 + x4 – 3x5 – x4 + 4x2 Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến. Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x). Dạng 5 : Tìm nghiệm của đa thức 1 biến Bài 1 : Cho đa thức F(x) = x4 + 2x3 – 2x2 – 6x + 5 Trong các số sau : 1; –1; 2; –2 số nào là nghiệm của đa thức F(x) Bài 2 : Tìm nghiệm của các đa thức sau: F(x) = 3x – 6; H(x) = –5x + 30 G(x) = (x–3)(8–4x) K(x) = x2 – 9 ; Dạng 6 : Tìm hệ số chưa biết trong đa thức P(x) biết P(x0) = a Bài 1 : Cho đa thức P(x) = mx – 3. Xác định m biết rằng P(–1) = 2 Bài 2 : Cho đa thức Q(x) = -2x2 +mx -7m+3. Xác định m biết rằng Q(x) có nghiệm là -1. 4. Củng cố : 5.Hướng dẫn về nhà : Xem kỹ và làm lại các dạng bài tập đã giải A= B= ( a là hằng số ) C có bậc 9 ( a là hằng số) D có bậc 15 b) A= Bài 1: a. Thay vào biểu thức đã cho , ta được : A = = Bài 2: 1. 2. Bài 1: A +B = (4x2 – 5xy + 3y2)+( 3x2 + 2xy - y2 ) = 7x2 - 3xy +2y2 A –B =(4x2 – 5xy + 3y2) – (3x2 + 2xy– y2) = x2 -7xy + 4 y2 Bài 2: M = (6x2 + 9xy – y2) – (5x2 – 2xy) = x2 +11xy – y2 N =(3xy – 4y2) –( x2 – 7xy + 8y2) = 10xy – x2 – 12y2 N = – x2+10xy -12y2 Dạng 4: Bài 1: A(x) = 3x4 – 3/4x3 + 2x2 – 3 + B(x) = 8x4 + 1/5x3 – 9x + 2/5 = 11x4 –11/20x3 + 2x2 – 9x – 13 /5 A(x) = 3x4 – 3/4x3 + 2x2 – 3 + –B(x)= –8x4 – 1/5x3 +9x – 2/5 = –5x4–19/20x3 + 2x2 + 9x – 17 /5 Bài 2: a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến. P(x) = x – 2x2 + 3x5 + x4 + x – 1 = 3x5 + x4 – 2x2 + 2x -1 Q(x) = 3 – 2x – 2x2 + x4 – 3x5 – x4 + 4x2 = –3x5 + 2x2 – 2x +3 b) P(x) = 3x5 + x4 – 2x2 + 2x -1 + Q(x)= –3x5 + 2x2 – 2x +3 = 0 + x4 + 0 + 0 + 2 P(x) = 3x5 + x4 – 2x2 + 2x –1 + –Q(x)= +3x5 - 2x2 + 2x –3 P – Q = 6x5 + x4 - 4 x2 + 4x – 4 Dạng 5 : Tìm nghiệm của đa thức 1 biến Bài 1. F(1)= (1)4 + 2(1)3 – 2(1)2 – 6(1) + 5 = = 1 + 2 - 2 – 6 + 5 = 0 F(-1) = (–1)4 + 2(–1)3 – 2(–1)2 – 6(–1) + 5= = 1 + 2 . (–1) –2 .1 + 6 + 5 = 1 – 2 – 2 + 6 + 5 = 8 F(2) = (2)4 + 2.(2)3 – 2.(2)2 – 6.(2) + 5 = 16 + 2.8 – 2. 4 –12 + 5 = 16 +16 – 8 –12 + 5 = 17 F(–2)= (–2)4 + 2(–2)3 – 2(–2)2 – 6(–2) + 5 =16 -16 – 8 + 12 + 5 = 9 Vây đa thức F(x)chỉ có một nghiệmlà x= 1 Vì F(1) = 0 Bài 2 : Nghiệm của các đa thức : a) F(x) = 0 ; 3x – 6 = 0 ; x = 6:3 = 2 x = 2 b) H(x) = 0 ; -5x + 30 = 0 ; x = –30 : (- 5) ; x = 6 c )G(x) = 0 ; (x–3)(8–4x) = 0 x – 3 = 0 hoặc 8 – 4x = 0 ; x = 3 hoặc x = 2 d) K(x) = 0 ; x2 - 9 = 0; x = 3 hoặcx = -3 Bài 1 : Cho đa thức P(x) = mx – 3. Xác định m Giải :Nếu biết P(–1) = 2 , ta có : m(-1) – 3 = 2 ; –m –3 = 2 ; m = –5 Bài 2 : Cho đa thức Q(x) = -2x2 +mx -7m+3. Xác định m biết rằng Q(x) có nghiệm là -1. Vì -1 là một nghiệm của Q(x) nên: Q(-1) = 0 Tức -2(-1) 2 +m(-1) -7m+3 = 0 –2 . 1 – m – 7m + 3 = 0 –2 +3 – 8 m = 0 1 – 8 m = 0 m = 1 / 8 Vậy khi m = 1 / 8 thì đa thức Q(x) có nghiệm là -1
Tài liệu đính kèm: