Tuần 33-Tiết 66: ÔN TẬP CUỐI NĂM
A. Mục tiêu:
- Hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ, tỉ lệ thức, toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
- Rèn kĩ năng về cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ, kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ thuận.
B. Chuẩn bị:
Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng.
Học sinh: Giấy trong, bút dạ xanh, phiếu học tập.
C. Tiến trình bài dạy:
1. Hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ, tỉ lệ thức, toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (2-3)
- 2. Dạy học bài mới:
- Hoạt động 1:
Ngày soạn : 5/4/2010 Ngày dạy : 7/4/2010 Tuần 33-Tiết 66: ÔN TẬP CUỐI NĂM A. Mục tiêu: Hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ, tỉ lệ thức, toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Rèn kĩ năng về cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ, kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ thuận. B. Chuẩn bị: Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng. Học sinh: Giấy trong, bút dạ xanh, phiếu học tập. C. Tiến trình bài dạy: 1. Hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ, tỉ lệ thức, toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (2’-3’) 2. Dạy học bài mới: Hoạt động 1: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 5’ Điền vào chỗ trống trong các phát biểu dưới đây. Yêu cầu học sinh thực hiện Chữa bài làm của học sinh ® hoàn thiện đáp án đúng cho học sinh. Một học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào phiếu học tập. Nhận xét bài làm của bạn® sửa chữa bổ sung, hoàn thành đáp án vào phiếu học tập. Hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ, tỉ lệ thức, toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch Hoạt động 2: Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 12’ Cho học sinh làm bài 1 (Tr 88 - SGK) Chữa bài cho học sinh, nhận xét, cho điểm. Hai học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào vở 2. Bài tập Bài 1 (Tr 88 - SGK) 9,6 . 2- = -970 -1,456:+ 4,5. = -1 = - (-5).12: = 121 8’ Cho học sinh làm bài 2 (Tr 89 - SGK) Chữa bài cho học sinh, nhận xét, cho điểm. Một học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào vở Bài 2 (Tr 89 - SGK) |x| + x = 0 Û |x| = - x Û x < 0 x + |x| = 2x Û x ³ 0 Bài 3 (Tr 89 - SGK) =Þ 11’ Cho học sinh làm bài 4 (Tr 89 - SGK) Chữa bài cho học sinh, nhận xét, cho điểm. Chốt: dạng toán TLT Một học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào vở Bài 4 (Tr 89 - SGK) Gọi số lãi mỗi đơn vị được chia lần lượt là a, b, c. Vì số lãi tỉ lệ thuận với 2, 3, 5 nên ta có: Tổng số lãi là 560 triệu nên: a + b + c = 560 Từ (1) và (2) áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: = ==56 = 56 Þ a = 112 Tương tự b = 168; c = 280. 8’ Cho học sinh làm bài 5 (Tr 89 - SGK) Chữa bài cho học sinh, nhận xét, cho điểm. Một học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào vở Bài 5 (Tr 89 - SGK): Xét A Thay x = 0 vào c.thức y = -2x + = -2. 0 += = tung độ của điểm A vậy A thuộc đồ thị của hàm số y = -2x + 3. Luyện tập và củng cố bài học: 4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: (1’) Hoàn thiện phiếu học tập, làm đáp án ôn tập. Bài tập 6 đến 10 (SGK - Tr 90). Rút kinh nghiệm: Ngày soạn:12/04/2010 Ngày dạy: 13/4/2010 Tuần 34-Tiết 67: ÔN TẬP CUỐI NĂM (T2) A. Mục tiêu: Hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ, tỉ lệ thức, toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Rèn kĩ năng về cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ, kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ thuận. B. Chuẩn bị: Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng. Học sinh: Bút dạ xanh, giấy trong, phiếu học tập. C. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: Tg Nội dung Hoạt động của gv Hoạt động của hs 8’ KTBC Tìm 2 số biết: tổng 12, hai số đó tỉ lệ với 1 và 3 Gọi 1 em lên bảng giải Hs nhận xét kết quả Hs Gọi x và y là hai số cần tìm Ta có x+y=12 x:y=1:3 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: Vậy 2 số cần tìm là 3 và 9 Bài mới Tg Nội dung Hoạt động của gv Hoạt động của hs 5’ Hoạt động 1: Hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ, tỉ lệ thức, toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Điền vào chỗ trống trong các phát biểu dưới đây. Yêu cầu học sinh thực hiện Chữa bài làm của học sinh ® hoàn thiện đáp án đúng cho học sinh. Một học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào phiếu học tập. Nhận xét bài làm của bạn® sửa chữa bổ sung, hoàn thành đáp án vào phiếu học tập. 10’ 2. Bài tập Bài 8 (Tr 90 - SGK) Dấu hiệu: Sản lượng vụ mùa của một xã. N.suất (tạ/ ha) 31 34 35 36 38 40 42 44 Tần số 10 20 30 15 10 10 5 20 Mốt của dấu hiệu M0 = 35 X » 37,1 Cho học sinh làm bài 8 (Tr 90 - SGK) Yêu cầu học sinh nhắc lại dấu hiệu, Mốt của dấu hiệu, cách lập bẳng tần số, cách tính số TBC. Chữa bài cho học sinh, nhận xét, cho điểm. Hai học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào vở 8’ Bài 10 (Tr 90 - SGK) A= x2 –2x – y2 + 3y – 1 B= -2x2 -5x +3y2 + y +3 -C=-3x2 +3x -7y2 +5y +6 + 2xy A+B–C=-4x2– 4x – 5y2 + 9y +8 + 2xy A – B + C = 6x2 – 2xy + 3y2 – 3y – 10 -A+B+ C = - 6x + 11y2 – 7y – 2xy – 2 Cho học sinh làm bài 10 (Tr 90 - SGK) Lưu ý: bài có hai biến, cách làm tương tự một biến, viết các hạng tử đồng dạng cùng cột rồi tính. Chữa bài cho học sinh, nhận xét, cho điểm. Một học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào vở 5’ Bài 12 (Tr 91 - SGK) Vì đa thức P(x) = ax2 + 5x – 3 có nghiệm là nên ta có: P() = a+ 5.-3 = 0 Þ a = 2 Cho học sinh làm bài 12 (Tr 91 - SGK) Chữa bài cho học sinh, nhận xét, cho điểm. Một học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào vở 8’ Bài 6 (Tr 63 - SBT) Đường thẳng OA là đồ thị hàm số y = 2x Cho học sinh làm bài 6 (Tr 63 - SBT) Nêu cách vẽ đồ thị của hàm số y =ax Chữa bài cho học sinh, nhận xét, cho điểm. Trả lời miệng Một học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào vở Luyện tập và củng cố bài học: (Lồng vào phần luyện tập) Hướng dẫn học sinh học ở nhà: (1’) Hoàn thiện phiếu học tập, làm đáp án ôn tập. Bài tập 2,3,4,5,7 (SBT - Tr 63). Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: