A. MỤC TIÊU
- Kiến thức: + Học sinh biết khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh các số hữu tỷ.
+ Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q
- Kĩ năng: + Học sinh biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biếtt so sánh hai số hữu tỷ.
- Thái độ: + Rèn cho HS tính cẩn thận, tỉ mỉ và khả năng quan sát.
B. CHUẨN BỊ
*) Giáo viên
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
Chương I: số hữu tỉ. số thực Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ Ngày dạy:. . . . . . . . . . . . . . . . A. Mục tiêu - Kiến thức: + Học sinh biết khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh các số hữu tỷ. + Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số: N è Z è Q - Kĩ năng: + Học sinh biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biếtt so sánh hai số hữu tỷ. - Thái độ: + Rèn cho HS tính cẩn thận, tỉ mỉ và khả năng quan sát. B. Chuẩn bị *) Giáo viên - SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu. *) Học sinh - SGK, vở ghi. C. Tiến trình dạy học 1. ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút) - Hãy viết phân số bằng phân số - Mỗi phân số trên có bao nhiêu phân số bằng nó? 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 (14 phút) - ở lớp 6 ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng 1 số, số đó được gọi là số hữu tỷ. Số ; 0,3 đều là số hữu tỷ + Vậy thế nào là số hữu tỷ? - GV giới thiệu: Tập hợp các số hữu tỷ được ký hiệu là Q. - Cho HS làm ?1 - Cho HS đứng tại chỗ nêu kết quả và cách thực hiện. - HS khác nhận xét. - Cho HS làm ?2. + Ba tập hợp số N ; Z ; Q có quan hệ với nhau như thế nào? - Cho HS làm bài tập 1(SGK - T7). - Gọi 1 HS nhận xét - GV sửa sai 1. Số hữu tỉ - HS nghe GV giới thiệu. + Số hữu tỷ là số được viết dưới dạng với a, b ẻ Z, b ạ 0. ?1: Các số 0,6 ; -1,25 ; là số hữu tỷ vì : = ... ; = ... = ... + Số nguyên a là số hữu tỷ vì: + N è Z è Q Bài tập 1(SGK - T7). -3 ẽ N ; -3 ẻ Z ; -3 ẻ Q ẽ Z ; ẻ Q Hoạt động 2 (12 phút) - Cho HS thực hiện ?3. + Hãy biểu diễn số hữu tỷ: trên trục số. - Gọi 1 HS làm trên bảng. - Các HS khác làm ra vở nháp. - Gọi 1 HS nêu cách thực hiện. + Hãy biểu diễn: trên trục số + Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỷ x được gọi là điểm x 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số - HS thực hiện ?3. - HS thực hiện nghiên cứu SGK phần ví dụ. - HS nêu cách thực hiện. + Đổi chia đoạn thẳng đơn vị thành ba phần bằng nhau. + Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới. Hoạt động 3 (12 phút) - Cho HS thực hiện ?4. + Muốn so sánh 2 phân số ta làm ntn? - Gọi HS trình bày. - Cho HS làm VD. a. ; b. - Gọi 2 HS lên bảng. + Qua VD trên, để so sánh 2 số hữu tỷ ta cần làm như thế nào? - GV giải thích số hữu tỷ dương, âm, số 0 - Cho HS làm ?5. *) nhận xét: nếu a, b cùng dấu; nếu a, b khác dấu. 3. So sánh hai số hữu tỉ ?4. Ta có: Vì : -10 > -12 ; 15 > 0 hay VD: a. b. ?5: + Số hữu tỷ dương + Số hữu tỷ âm + Số hữu tỷ không âm, không dương 4. Củng cố: (2 phút) - Thế nào là số hữu tỷ? cho VD? - Để so sánh 2 số hữu tỷ ta làm ntn? 5. Hướng dẫn về nhà (1 phút) - Học bài. - Bài tập: 2, 3, 4, 5 (SGK - T7, 8) Bài 1, 3, 4, 8(SBT - T4). - Ôn quy tắc cộng trừ, dấu ngoặc chuyển vế. D. Rút kinh nghiệm giờ dạy ưu điểm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tồn tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 2: cộng trừ các số hữu tỉ Ngày dạy:. . . . . . . . . . . . . . . . A. Mục tiêu - Kiến thức: + HS nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc "chuyển vế" trong tập hợp số hữu tỉ. - Kĩ năng: + Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng, áp dụng quy tắc "chuyển vế". - Thái độ: + Cẩn thận, chính xác trong tính toán, đổi dấu đúng khi chuyển vế. B. Chuẩn bị *) Giáo viên - SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu. *) Học sinh - SGK, vở ghi. C. Tiến trình dạy học 1. ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (2 phút) - Nêu quy tắc cộng, trừ 2 phân số 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 (16 phút) + Ta có thể cộng, trừ 2 số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng 2 phân số có cùng mẫu (dương) rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số. - Xét các VD sau: a) Gọi 1 HS lên thực hiện: + Viết hai phân số cùng mẫu dương. + Cộng hai phân số có mẫu chung. ; b) Gọi 1 HS thực hiện + Hãy nêu điểm giống nhau giữa phép cộng 2 số hữu tỉ và phép cộng 2 phân số. - Cho HS làm ?1: - Gọi 2 HS lên bảng - HS khác làm ra vở nháp - Gọi 2 HS nhận xét - GV chốt bài tập + Tìm x biết : x - 3 = 7 + Thực chất ta chuyển (-3) từ vế trái sang vế phải của đẳng thức. + Nếu trong đẳng thức chứa số hữu tỷ thì có thể chuyển vế được không? 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ với : a,b ẻ Z , m > 0 - HS lên thực hiện phép cộng a. b. - Viết dưới dạng mẫu dương (+) - Cộng (hoặc trừ) tử, mẫu là mẫu chung. ?1: a. b. - HS thực hiện theo các kiến thức đã học. x - 3 = 7 x = 7 + 3 x = 10 Hoạt động 2 (20 phút) + Tương tự trong Z, trong Q ta có quy tắc chuyển chuyển vế: *) Quy tắc (SGK - T9) - Cho HS làm VD (SGK - T9) + Để tìm x ta phải chuyển số hạng nào? + Khi chuyển vế dấu số hạng đó giữ nguyên hay ta đổi? + Dấu thay đổi từ (-) sang (+) (+) sang (-) + Hãy vận dụng quy tắc làm ?2. - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện. - các HS khác làm ra nháp. - Gọi 2 HS nhận xét, GV sửa sai. - GV nêu chú ý 2. Quy tắc "chuyển vế" - HS đọc quy tắc + Với mọi x , y, z ẻ Q x + y = Z => x = z - y - VD tìm x biết: ?2: a. b. *) Chú ý: (SGK -T9) 4. Củng cố: (5 phút) - Cho HS làm bài tập 6b, c (SGK - T10). + GV hướng dẫn HS rút gọn phần b. + Phần c thực hiện như thế nào? - Gọi 2 HS nhận xét, nêu quy tắc cộng 2 số hữu tỉ. - Cho HS làm bài tập 9a, c (SGK - T10) 5. Hướng dẫn về nhà (1 phút) - Học bài. - Bài tập 7 ; 8 ; 9 ; 10 (SGK - T10), Bài 10; 12 (SBT) - Ôn quy tắc nhân, chia phân số. D. Rút kinh nghiệm giờ dạy ưu điểm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tồn tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 3: Nhân chia số hữu tỉ Ngày dạy:. . . . . . . . . . . . . . . . A. Mục tiêu - Kiến thức: + HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. + Hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ. - Kĩ năng: + Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. - Thái độ: + Tích cực trong học tập, tính toán chính xác, cẩn thận. B. Chuẩn bị *) Giáo viên - SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu. *) Học sinh - SGK, vở ghi. C. Tiến trình dạy học 1. ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - HS1: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm ntn? Viết công thức tổng quát. - HS2: Làm bài tập 8d (SGK - T10) 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 (11 phút) - Trong Q các số hữu tỉ cũng có phép tính nhân chia. - VD: + Theo em thực hiện như thế nào? + Hãy phát biểu quy tắc nhân phân số? Vậy với : x.y = ? + Hãy tính: + Phép nhân phân số có những tính chất gì? - Treo bảng phụ ghi tính chất phép nhân số hữu tỉ. - Gọi 2 HS làm bài tập 11a, c (SGK - T12) - HS khác làm ra vở nháp. - Gọi 2 HS nhận xét. - GV sửa sai. 1. Nhân hai số hữu tỉ - H/s thực hiện: - 1 HS lên bảng tính - T/c : giao hoán, kếthợp, nhân với 1. - 2 HS lên bảng thực hiện. - Bài tập 11a, c (SGK - T12) a. c. Hoạt động 2 (15 phút) - Với : áp dụng chia 2 phân số hãy viết x : y + Xét VD : - GV ghi bảng - đồng thời sửa sai. - Cho HS làm ?1 - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện. - Gọi 2 HS nhận xét. - GV sửa sai. Cho HS làm bài tập 12 (SGK - T12) - Gọi 2 HS lên bảng. - HS khác làm vở nháp. - Gọi 2 HS nhận xét. - GV chốt. (Rèn tư duy ngược lại) - Gọi 1 HS đọc chú ý. 2. Chia hai số hữu tỉ - HS lên bảng viết - HS trả lời miệng ?1 a. b. Bài tập 12 (SGK-12) a. b. - HS đọc chú ý: Tỉ số của x và y 4. Củng cố: (10 phút) - Cho h/s làm bài tập 13 (SGK - T12) - GV chốt quy tắc x.y; x : y - Trò chơi bài 14 (SGK - T12) + Tổ chức hai đội mỗi đội 5 người chuyền tay nhau 1 viên phấn, mỗi người làm 1 phép tính. Đội nào làm xong trước là thắng (2 bảng phụ) - x 4 = : \\\\\\\\\\ x \\\\\\\\ : -8 : = 16 = \\\\\\\\\\ = \\\\\\\\\ = x -2 = 5. Hướng dẫn về nhà (3 phút) - Học thuộc quy tắc nhân chia số hữu tỷ. - Bài tập 15; 16 (SGK - T13); bài 10; 11; 14; 15 (SBT - T4) - Ôn giá trị tuyệt đối, cộng trừ số thập phân. - HD bài 15: VD: 4.(-25) + [10 : (-2)] = -105. D. Rút kinh nghiệm giờ dạy ưu điểm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tồn tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Ngày dạy:. . . . . . . . . . . . . . . . A. Mục tiêu - Kiến thức: + HS biết được khái niệm giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ. + Nắm vững 4 phép tính về số thập phân. + Xác định được giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ. - Kĩ năng: + Có kỹ năng tính giá trị tuyệt đối, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. + Vận dụng các tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tồn tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 66: Kiểm tra 45 phút (một tiết) Ngày dạy:. . . . . . . . . . . . . . . . A. Mục tiêu - Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của học sinh trong chương IV. - Kĩ năng: Rèn cho học sinh kĩ năng tính nhanh, tính toán chính xác, hợp lý. - Thái độ: Nghiêm túc, tự giác, tích cực. Yêu thích môn học B. Chuẩn bị *) Giáo viên - Đề bài, đáp án. *) Học sinh - Ôn bài và làm bài tập. C. Tiến trình kiểm tra 1. ổn định lớp: (1 phút) 2. Tiến trình kiểm tra. (42 phút) đề bài I. Trắc nghiệm (3 điểm) *) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức: 5x2 + 3x -1 tại x = -1 là: A. 1 B. - 1 C. 3 D. 4 Câu 2: (0,5 điểm) Trong các cách viết sau cách nào không cho ta đơn thức? A. 3x2y2z B. - 0,5x3 C. (x - 2)yz D. xyz Câu 3: (0,5 điểm): Bậc của đơn thức x2y2z5 là. A. 3 B. 5 C. 8 D. 9 Câu 4: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính ( - x2y).(2xy3) là. A. x3y4 B. - x3y4 C. x3y4 D. x3y4 Câu 5: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 3xy2- (-3xy2) là. A. 6xy2 B. -6xy2 C. 7 xy2 D. 8xy2 Câu 6: (0,5 điểm) Nối mỗi đơn thức ở cột A với một đơn thức ở cột B để được cặp đơn thức đồng dạng : Cột A Cột B 1) - 4 x2yz a) x2y2z 2) x2y2z b) 16 x2yz II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: (1.5 điểm) Tính giá tri của biểu thức. M =x2 + xy + 2x2 – x2 – xy – 3y2 Tại x = 1 ; y = - 2 Câu 2: (3 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = 3x2 + 7x4 - 9x3+x2 - x và Q(x) = 5x4 + x2 - 2x3 + 3x2 - a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính P(x) - Q(x). c) Gọi H(x) là hiệu P(x) - Q(x). Tìm bậc của H(x). Câu 3: (1,5 điểm) Tìm nghiệm của đa thức f(x) = x + Câu 4: (1 điểm) Cho đa thức Q(x) = x2 +1 chứng minh rằng đa thức đã cho không có nghiệm? Đáp án + biểu điểm I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 Đáp án A C D B A Câu 6. Nối đúng mỗi ý được 0,25 điểm : 1 + b ; 2 + a II. Tự luận (7 điểm) Câu Đáp án Thang điểm 1 Thu gọn M =x2 + xy + 2x2 – x2 – xy – 3y2 = 2x2 – 3y2 1 Thay x = 1 ; y = - 2 vào M = 2x2– 3y2 ta được . = 2.(12) – 3.(-22) = 2 - 3.4 = 2 - 12 = -10 0,5 2 a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến. P(x) = 3x2 + 7x4 - 9x3 + x2 - x = 7x4 - 9x3 + 4x2 - x 0,5 Q(x) = 5x4 + x2 - 2x3 + 3x2 - = 5x4- 2x3 + 4x2 - 0,5 b) Đặt đúng phép tính rồi tính được P(x) - Q(x) = 2x4 - 7x3 - x - 1 c) Vì H(x) = 2x4 - 7x3 - x - nên H(x) có bậc là 4 1 3 Tìm nghiệm của đa thức. f(x) = x + x + = 0 ú x = - 0,5 ú x = () . 4 = - 0,5 Vậy x = - nghiệm của đa thức f(x) 0,5 4 Cho đa thức Q(x) = x2 +1 Vì x2 > 0 ; 1 > 0 nên x2 +1 > 0 với mọi giá trị của x 0,5 Vậy đa thức Q(x) không có nghiệm 0,5 4. Nhận xét giờ kiểm tra (1 phút) - Cán bộ lớp thu bài kiểm tra. - Giáo viên nhận xét giờ kiểm tra. 5. Hướng dẫn về nhà (1 phút) - Về nhà thực hiện lại bài kiểm tra. D. Rút kinh nghiệm giờ dạy ưu điểm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tồn tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 67 Ôn tập cuối năm Ngày dạy:. . . . . . . . . . . . . . . . A. Mục tiêu - Kiến thức: + Hệ thống hoá kiến thức đã học trong chương trình năm học. - Kĩ năng: + Rèn kĩ năng ôn tập, tổng hợp và vận dung kiến thức vào giải các bài tập liên quan. - Thái độ: + Rèn tính cẩn thận, chính xác. B. Chuẩn bị *) Giáo viên - SGK, SGV, phấn màu, thước kẻ. *) Học sinh - SGK, SBT, ôn tập kiến thức. C. Tiến trình dạy học 1. ổn định lớp. (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ. (2 phút) - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động (14 phút) + Định nghĩa số hữu tỉ + Tính chất của các phép toán về số hữu tỉ. + Định nghĩa số thực. + Khái niệm căn bậc hai. + Khái niệm tỉ lệ thức. + Tính chất của tỉ lệ thức. + Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? I. Ôn tập 1- Số hữu tỉ. 2 - Số thực , căn bậc hai. 3 - Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Hoạt động (25 phút) - Yêu cầu HS đọc bài. + Nêu yêu cầu của bài. +Nêu thứ tự thực hiện phép toán trong một biểu thức? + Nhận xét. - GV chốt lại bài. - Yêu cầu HS đọc bài + Với điều kiện bài cho ta suy ra điều gì? - Nhận xét. - Yêu cầu HS đọc bài + Bài toán này thuộc loại nào? + Nêu phương pháp làm của loại toán này? + áp dụng tính chất nào để làm loại toán này? - Nhận xét. + Bài toán này có thể phát biểu dưới dạng nào? II. Luyện tập Bài tập 1 (SGK - T88) Thực hiện phép tính: Bài tập 2 (SGK - T89) Với giá trị nào của x: Ta có Do ị = 0 Û x = 0 b) Bài tập 4 (SGK - T89) - Gọi số tiền lãi mỗi đơn vị I, II, III được chia là x, y, z (triệu đồng). - Vì số tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đầu tư nên ta có: và x + y + z = 5 - áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: - Vậy đơn vị I được chia 80 triệu đồng. - Vậy đơn vị II được chia 80 triệu đồng. - Vậy đơn vị III được chia 80 triệu đồng. 4. Củng cố. (2 phút) - Nhắc lại các kiến thức trọng tâm. 5. Hướng dẫn về nhà. (1 phút) - Ôn tập tiếp kiến thức. - Làm tiếp các phần của các bài tập đã chữa. - Bài tập về nhà: 3, 5, 6, 7, 8 (SGK - T90) D. Rút kinh nghiệm giờ dạy ưu điểm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tồn tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 68 Ôn tập cuối năm (tiếp) Ngày dạy:. . . . . . . . . . . . . . . . A. Mục tiêu - Kiến thức: + Hệ thống hoá kiến thức đã học trong chương trình năm học. - Kĩ năng: + Rèn kĩ năng ôn tập, tổng hợp và vận dung kiến thức vào giải các bài tập liên quan. - Thái độ: + Rèn tính cẩn thận, chính xác. B. Chuẩn bị *) Giáo viên - SGK, SGV, phấn màu, thước kẻ. *) Học sinh - SGK, SBT, ôn tập kiến thức. C. Tiến trình dạy học 1. ổn định lớp. (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ. (2 phút) - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động (14 phút) - GV cho HS hoạt động cá nhân thực hiện nghiên cứu lại các nội dung kiến thức trong các bài đã học. 1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. + Thế nào là đại lượng tỉ lệ thuận? + Tính chất của nó như thế nào? + Thế nào là đại lượng tỉ lệ nghịch? + Tính chất của nó như thế nào? 2. Thống kê. 3. Biểu thức đại số. - HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm. I. Ôn tập 1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. + Đại lượng tỉ lệ thuận. y = kx + Tính chất: + Đại lượng tỉ lệ nghịch. xy = a + Tính chất: 2. Thống kê. + Dấu hiệu. + Tần số, bảng tần số. + Biểu đồ. +Số trung bình cộng. 3. Biểu thức đại số. + Giá trị của biểu thức đại số. + Đơn thức, đa thức, đa thức một biến. + Nghiệm của đa thức một biến. Hoạt động (25 phút) - GV đưa bài tập. + Cho các đa thức: A = B = a) Tính A + B b) Tính A - B c) Tính giá trị của A - B tại x = -2, y = 1 - GV yêu cầu HS thực hiện bài 11 trong SGK. - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện. - GV yêu cầu HS thực hiện bài 12 trong SGK. + Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)? - HS lên bảng thực hiện. - GV yêu cầu HS thực hiện bài 12 trong SGK. - GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện bài tập 13. - Các HS khác thực hiện vào vở. II. Luyện tập Bài tập 10 (SGK - T90) a) A + B = () + + () = = b) A – B = () - - () = = c) Thay x = -2 và y = 1 vào biểu thức A-B, ta có: 3.(-2)2 + 3.(-2) - 4.12 + 2.1 = 12 - 6 - 4 + 2 = 4ư Bài tập 11 (SGK - T91) a) x = 1 b) x = Bài tập 12 (SGK - T91) Đa thức P(x) = có một nghiệm là a = 2 Bài tập 13 (SGK - T91) a) P(x) = 3 – 2x = 0 -2x = -3 x = + Vậy đa thức P(x) có nghiệm là x= b) Đa thức Q(x) = x2 + 2 Không có nghiệm vì với mọi x với mọi x. 4. Củng cố. (2 phút) - Nhắc lại các kiến thức trọng tâm. 5. Hướng dẫn về nhà. (1 phút) - Ôn tập tiếp kiến thức. - Làm tiếp các phần của các bài tập đã chữa. - Bài tập về nhà: 3, 5, 6, 7, 8 (SGK - T90) D. Rút kinh nghiệm giờ dạy ưu điểm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tồn tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: