Tiết 1: Chương I : SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Bài 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I/ Mục tiêu :
· Hiểu được khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số vá so sánh các số hữu tỉ .
· Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q
· Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ .
II/Phương tiện dạy học :
- GV: Bảng phụ , phấn màu, thước thẳng có chia khoảng.
- HS: On tập các kiến thức: phân số bằng nhau, t/c cơ bản của phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng.
Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 1: Chương I : SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC Bài 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I/ Mục tiêu : Hiểu được khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số vá so sánh các số hữu tỉ . Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ . II/Phương tiện dạy học : GV: Bảng phụ , phấn màu, thước thẳng có chia khoảng. HS: Oân tập các kiến thức: phân số bằng nhau, t/c cơ bản của phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng. III/Quá trình thực hiện : 1/ Ổn định lớp : (2 phút) Hướng dẩn học sinh phương pháp học bộ môn đại số . Phân nhóm học tập . 2/ Kiểm tra bài cũ : (3 phút) Giáo viên treo bản phụ yêu cầu hai học sinh lên viết các số sau dưới dạng phân số : 3 = . . . -1,25= . . . 0,5 = . . . 0 = . . . -7 = . . . 2 = . . . = . . . Gv : dẫn vào bài mới : Các số này được gọi là số hữu tỉ . 3/ Bài mới : Hoạt động của giáo viên : Hoạt động của học sinh : Hoạt động 1 : Giới thiệu khái niệm số hữu tỉ : (12 phút) -Số hữu tỉ là gì ? ( Gọi một vài học sinh lập lại rồi cho ví dụ ) -Viết hai phân số bằng với phân số Học sinh rút ra kêt luận . Kí hiệu số hữu tỉ là gì ? Có nhận xét gì về quan hệ giữa ba tập hợp số N , Q và Z . 1/ Số hửu tỉ : Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạng với a ,b Z ; b 0 . == Các phân số bằng nhau biểu diễn cùng một số hữu tỉ . Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là Q Làm phần ? 1 trang 5 Làm phần ?2 trang 5 Làm bài tập 1 và 2 trang 7 SGK Hoạt động 2 :Biểu diễn và so sánh số hửu tỉ : (20 phút) Hs biểu diễn tiếp trên trục số ( 1 hs lên bảng làm ) Gv giới thiệu cách biểu diễn như sgk trang 5 . - Yêu cầu hs tự biểu diễn trên trục số . ( Gợi ý : nên viết dưới dạng phân số có mẫu dương ) 2/Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số : Làm phần ? 3 trang 5 . 0 1 -1 0 Làm bài 2 trang 7: Hs điền vào ô trống . VD1 :so sánh số hữu tỉ -0,6 và cho cả lớp tự làm . Sau đó gọi 1 hs lên bảng trình bày . VD2: So sánh 2 số hữu tỉ và 0 Để so sánh hai số hưũ tỉ x , y ta phải làm sao ? Làm bài 3 trang 7 Cho biết > 0số hữu tỉ dương Cho biết số hữu tỉ âm Vậy số 0 là số hữu tỉ âm hay dương 3 / So sánh các số hữu tỉ : Làm phần ?4 trang 5. VD1 : Qui đồng mẫu 2 phân số ta có < , VD2 : 0 Để so sánh hai số hữu tỉ x ,y ta làm như sau : Viết x ,y dưới dạng 2 phân số với cùng mẫu dương . x = , y = ; ( m > 0 ) So sánh tử là các số nguyên a ,b ; Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hửu tỉ dương . Số hửu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hửu tỉ âm . Số hửu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. Làm ? 5 trang 7 Hoạt động 3 : Củng cố (6 phút) Số hữu tỉ là gì ? Nêu mối quan hệ giữa 3 tập hợp N ,Q , Z Thề nào là số hữu tỉ dương , âm ,số 0 . Làm bài tập 4 trang 7 : 4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà : (2 phút) Bài tập về nhà : Bài 5 trang 7 sgk _lưu ý phần hướng dẫn của sgk . Xem trước bài : “ Cộng , Trừ số hửu tỉ “ trang 7 sgk . TiÕt 2: Ngày soạn: Ngày dạy: Bài 2. CỘNG, TRỪ CÁC SỐ HỮU TỈ I/ Mục tiêu : Học sinh nắm vững các quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ , biết quy tắc “ chuyển vế “ trong tập hợp số hữu tỉ . Có kỹ năng làm các phép cộng , trừ số hữu tỉ nhanh và đúng . II/ Phương tiên dạy học : GV: Bảng phụ ghi : công thức cộng, trừ số hữu tỉ và quy tắc chuyển vế , phấn màu . HS: Oân tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc” (Toán 6) . Bảng phụ nhóm. III/ Hoạt động trên lớp : 1 / Ổn định lớp : 2 / Kiểm tra bài cũ : (10 phút) a / Muốn cộng hai phân số ta phải làm sao ? Tính : b / Muốn trừ hai phân số ta phải làm sao ? Tính : 3 /Bài mới : Hoạt động của giáo viên : Hoạt động của học sinh : Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng hai số hữu tỉ (13 phút) Cộng trừ hai số hữu tỉ cũng giống như cộng hai phân số ( mở rộng ) ở lớp 6 Hãy tính ; Yêu cầu 2 hs lên viết công thức : x + y = x – y = -y là gì của y ? 1 / Cộng trừ hai số hữu tỉ : cho hai số hữu tỉ x , y ; x = y = ( a , b ,m Z ,m > 0) x + y = ; x –y = x + (-y) = ; Làm phần ? 1 . Làm bài 6 trang 10. Hoạt động 2 : Quy tắc chuyển vế (10 phút) Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z Với mọi x , y ,z Z x + y = z x = z –y ; 1 hs mỡ rộng quy tắc này trên Q 1 hs lên bảng làm vd ; 2 /Quy tắc chuyển vế : Khi chuyển một s ố hạng từ vế này sang vế kia củam một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó. Với mọi x , y ,z Q : x + y = z x= z –y ; Tìm x Q biết ; Cho hs nhận xét đánh giá các bài làm trên bảng Gv nhắc lại mấu chốt khi chuyển vế là “ Đổi dấu các số hạng “ Làm phần ? 2 . Làm bài tập 9 a, b trang 10 . Hoạt động 3: Chú ý:(5 phút) _Trong Z phép cộng có các tính chất cơ bản nào ? _ Gv yêu cầu hs mở rộng phép cộng trong Q cũng có tính chất đó . Yêu cầu 2 hs lên làm , mỗi em làm một cách . Cách làm nhanh gọn , chính xác . 3 / Chú ý : Phép cộng trong Q cũng có các tính chất như : Giao hoán , kết hợp , cộng với số 0 , cộng với số đối : Tính : Hoạt động 4 : Củng cố (5 phút) * Bài 7 trang 10 ; Chia lớp thành 4 nhóm , 2 nhóm làm câu a , 2 nhóm làm câu b . Sau đó cử đại diện 2 nhóm làm nhanh lên giải ( xem nhóm nào làm được nhiều cách nhất ) * Bài 10 trang 10 : Chia lớp thành 4 nhóm 2 nhóm làm cách 1 , 2 nhóm làm cách 2 . Gv nhấn mạnh lại phần chú ý . 4/ Hướng dẫn học bài ở nhà : (2 phút) _ Học bài . _ Làm các bài tập 8 trang 9 , bài 9 c , d trang 10 . _Xem trước bài “ Nhân , chia số hữu tỉ “ Tiết: 3 Ngày soạn: Ngày dạy: Bài 3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ II / Mục tiêu ; _ Học sinh nắm vững các quy tắc nhân , chia phân số . _Có kỷ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng . II / Phương tiên dạy học ; GV: bảng phụ ghi các bài tập, quy tắc ; phấn màu . HS: Oân tập các quy tắc nhân chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số. III / Hoạt động trên lớp : 1 / Ổn định lớp 2 / Kiểm tra bài cũ ; (7 phút) a / Muốn cộng , trừ hai số hữu tỉ ta phải làm sao ? b / Sữa các bài tập sau : Bài 8 trang 10 SGK a / b / c / d / Bài 9 trang 10 SGK c / x = ; d/ x = ; 3/ Bài mới : Hoạt động của giáo viên : Hoạt động của học sinh : Hoạt động 1 : Giới thiệu phép nhân hai số hữu tỉ (10 phút) Nhân hai số hữu tỉ cũng giống như nhân hai phân số . Hãy tính : Yêu cầu hs viết công thức : x. y = Nhân hai số hữu tỉ : Cho hai số hữu tỉ x , y x = ; y = ; x ; Làm bài tập 11 a, b, c trang 12 . Hoạt động 2 : Giới thiệu phép chia hai số hữu tỉ : (10 phút) Chia hai số hữu tỉ cũng giống như chia hai phân số . Hãy tính : Yêu cầu hs viết công thức : x : y = 2 / Chia ø hai số hữu tỉ : Cho hai số hữu tỉ x , y x = ; y = ; x : ; Làm phần ? trang 11 . Làm bài tập 11 d trang 12 Hoạt động 3 : Chu ùý (3 phút) Gv yêu cầu HS đọc chú ý SGK Bài 13 trang 12 Yêu cầu 2 hs lên làm , mỗi em làm 1 câu Kết quả : a / -7 ; b / 1 3/ Chú ý : Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y ( y # 0 ) gọi là tỉ số của hai số x và y , kí hiệu là hay x : y vd : -5,12 : 10,25 ; Làm bài tập 13 trang 12 câu a và b Hoạt động 4 : Làm bài tập phần bài tập (12 phút) Làm bài 12 trang 12 SGK Ta có thể viết số hữu tỉ dưới dạng sau : Tích của 2 số hữu tỉ VD : = Thương của 2 số hữu tỉ Với mỗi câu hãy tìm thêm một VD Làm bài 13 trang 12 câu c , d Làm bài 12 trang 12 SGK a) b) Làm bài 13 trang 12 câu c , d c) d) Trò chơi bài 14 trang 12 SGK : Điền các số hữu tỉ thích hợp vào ô trống Luật chơi :Tổ chức hai đội mỗi đội 5 người , chuyền tay nhau ( một bút hoặc một viên phấn ), mỗi người làm một phép tính trong bảng . Đội nào làm đúng và nhanh là thắng GV nhận xét , cho điểm khuyến khích đội thắng cuộc Bài 14 trang 12 SGK ´ 4 = : ´ : -8 : = 16 = = = × -2 = Hai đội làm trên bảng phụ HS nhận xét bài làm của 2 đội 4 / Hướng dẫn HS học ở nhà (3phút) Học theo SGK và vở ghi Bài tập về nhà : bài 15 ,16 trang 13 SGK , số 10 , 14 , 15 (trang 4 , 5 sách bài tập ) Xem trước bài " Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Cộng , trừ , nhân chia số thập phân " Tiết: 4 Ngày soạn: Ngày dạy: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG, TRƯ,Ø NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I / Mục tiêu : Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , khái niệm số thập phân dương , số thập phân âm . Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỷ năng cộng , trừ , nhân , chia các số thập phân dương và âm . Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý . II / Phương tiện dạy học : Sgk , bảng phụ , phấn màu . III / Hoạt động trên lớp : 1 / Ổn định lớp : 2 / Kiểm tra bài cũ : (8 phút) a / Muốn nhân , chia hai số hữu tỉ ta phải làm theo quy tắc nào ? b / Sữa các bài tập sau : Bài 15 trang 12 : 4 . ( -25 ) + 10 : ( -2 ) = -100 + ( -5 ) = -105 ; . ( -100 ) – 5,6 : 8 = -50 – 0,7 = -50 + ( 0,7 ) = -50,7 ; Bài 16 trang 12 ; a / = 0 b / = -5 Lưu ý hs nhận xét kỷ đề bài , áp dụng tính chất các phép tính đã học để tính nhanh và đúng . 3 / Bài mới : Hoạt động của giáo viên : Hoạt động của học sinh : Hoạt động 1 : Giới thiệu giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ (12 phút) GV: gọi HS nhắc lại giá trị tuyệt đối của số nguyên a GV: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x cũng giống như giá trị tuyệt đối của số nguyên a Hs làm các bài tập sau : = = = Nếu x > 0 thì = ? Nếu x= 0 thì = ? Nếu x > ... àu rộng và chiều dài của bể nước hình chữ nhật Thể tích bể là : V = S . h Với S = x.y Vì chiều rộng và chiều dài đều giãm một nũa nên diện tích đáy của bể hiện giờ là: S'= Vì thể tích bể không đổi nên : V = S'.h' = S.h Hay Þ h'= 4h hay chiều cao phải tăng 4 lần Bài 51 trang 77 Đọc tọa độ các điểm A, B, C, D, E, F, G như sau: A(-2 ; 2) B(-4 ; 0) C(1 ; 0) D(2 ; 4) E(3 ; -2) F(0 ; -2) G(-3 ; -2) Bài 52 trang 77 Tam giác ABC là tam giác vuông tại B y O x Bài 54 trang 77 Bài 53 trang 77 SGK Vì xe chuyển động đều nên quảng đường và thời gian tỉ lệ thuận . Gọi S : quảng đường ( = 140 km) t : Thời gian ( tính bằng giờ ) v : Vận tốc (=35km/h) Ta có : S=vt = 35 . t Þ t = S :v Hay t =140 :35 = 4 (h) x 0 2 y= 0 1 x 0 2 y = 0 -1 x 0 2 y = - x 0 -2 x y 2 -1 -2 1 · · · S = 35 .t 0 4 3 2 1 t (giờ) S (km) 40 100 140 20 60 · · Vẽ đồ thị : Bài 54 trang 82 A là một điểm thuộc đồ thị hàm số y = 3x – 1 a/ Nếu hoành độ của A bằng thì: Khác với tung độ điểm A là 0 Vậy A khơng nằm trên đồ thị hàm số b/ Nếu hoành độ của B bằng thì:y= 3. Bằng với tung độ điểm A ·Vậy A nằm trên đồ thị hàm số · Tương tự C không nằm trên đồ thị hàm số ·D nằm trên đồ thị hàm số Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà - Soạn các bài tập ôn đã cho - Chuẩn bị tiết 39 làm kiểm tra Tuần :17 TCT : 35+36 Ngày soạn: Ngày dạy : KIỂM TRA HKI (cả số và hình) Mục tiêu : – Oân tập và hệ thống hoá các kiến thứ trọng tâm trong chương trình học kì I cả số học và hình học . – Kiểm tra đánh giá khả năng học tập của học sinh làm cở sở cho việc phấn đấu ở HKII . – Rèn luyện tính cẩn thận, lựa chọn kiến thức áp dụng chính xác cho các dạng bài tập trong một học kì . Chuẩn bị : – HS : Oân tập và hệ thống lại toàn bộ kiến thức ở HKI . Đề kiểm tra và đáp án : Tuần :17 TCT : 37 Ngày soạn: Ngày dạy : ÔN TẬP HỌC KÌ I I / Mục tiêu : Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực ,đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a0). Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết . Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho học sinh. HS thấy được ứng dụng của toán học vào đờisống. II / Phương tiện dạy học : GV : SGK, thước thẳng, compa, bảng phụ ghi đề bài tập. HS : thước thẳng, SGK Oân tập và làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên. III / Tiến trình bài dạy : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : ÔN TẬP VỀ SỐ HỮU TỈ, SỐ THỰC. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC. (20 phút) GV: nêu các câu hỏi, HS trả lời. Định nghĩa số hữu tỉ. Số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm. Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Bài 96 trang 48 SGK GV Gọi 4 HS lên trình bày bảng. HS cả lớp nhận xét, sữa sai. Bài 97 trang 49 SGK GV Gọi 4 HS lên trình bày bảng. HS cả lớp nhận xét, sữa sai Bài 101 trang 49: a). = 2,5 x = b). = -1,2 Không tồn tại giá trị của x c ). + 0,573 = 2 = 2 – 0,573 = 1,427 x = Bài 96 trang 48: Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể ) a / 2,5 b / -6 c / 0 d / 14 Bài 97 trang 49: Tính nhanh a / -6,37 b / 5,3 c / -79 d / 13 Hoạt động 2 : ÔN TẬP TỈ LỆ THỨC-DÃY TỈ SỐ BẲNG NHAU-TÌM X (23 phút) GV gọi HS nhắc lại: -Tỉ lệ thức là gì? -Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. GV yêu cầu HS nhắc lại cách tìm ngoại tỉ,trung tỉ trong tỉ lệ thức. HS cả lớp cùng làm, 2HS trình bày bảng. Gọi 4 HS lên làm bài 96 mỗi HS làm 1 bài Bài 103 trang 50 : GV treo bảng phụ có đề BT HS hoạt động nhóm. Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét. Bài 133 trang 22 SBT: Tìm x trong các tỉ lệ thức: a) x:(-2,14) = (-3,12):1,2 Bài 103 trang 50 : Gọi x , y là số tiền lãi cũa tổ I và II Theo đề bài ta có : và x + y =12800000 Aùp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được : đ đ Trả lời : Tổ I đuợc chia 4800000 đ Tổ II được chia 8000000 đ Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà : (2 phút) - Xem lại những bài tập đã giải. - Ôn lại các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, đồ thị của hàm số y = ax - Chuẩn bị bài mới: Oân tập HKI (tiếp) 1) Oân tập kĩ lí thuyết làm tốt các bài tập trong SGK và SBT chuẩn bị bài kiểm tra học kì I. Tuần :18 TCT : 38+39 Ngày soạn: Ngày dạy : ÔN TẬP HỌC KÌ I (tiếp) I / Mục tiêu : Tiếp tục rèn kĩ năng về giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, vẽ đồthị hàm số y = ax (a0) , xét diểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số. Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho học sinh. HS thấy được ứng dụng của toán học vào đờisống. II / Phương tiện dạy học : GV : SGK, thước thẳng, compa, bảng phụ ghi đề bài tập. HS : thước thẳng, SGK Oân tập và làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên. III / Tiến trình bài dạy : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN, ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH (45 phút) Tóm tắt đề bài 1 tấn nước biển 25 kg muối 250g nước biển x g muối 1 tấn = 1.000.000g 25 kg = 25.000g Khối lượng = Thể tích . kl riêng Giải bài 50 trang 77 Học sinh nhận xét. Bài 48 trang 76 Gọi x là lượng muối có trong 250g nước biển. Vì lượng nước biển và lượng muối chứa trong đó là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên ta có: = x = = 6,25g Vậy 250g nước biển chứa 6,25g muối Bài 49 trang 76 Vì m = V.D và m là hằng số (có khối lượng bằng nhau) nên V và D là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau với hệ số tỉ lệ dương. Theo tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch ta có: = = = 1,45 Vậy V sắt lớn hơn và lớn hơn khoảng 1,45 lần Bài 50 trang 77 Cách 1 : Theo đề bài V = h.S chiều cao h và diện tích đáy S (khi thể tích V không đổi) là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Vì chiều dài và chiều rộng đáy bể đều giảm một nữa nên S (dt đáy) giảm 4 lần. Vậy chiều cao phải tăng lên 4 lần. Cách 2 : Gọi x và y là chiều rộng và chiều dài của bể nước hình chữ nhật Thể tích bể là : V = S . h Với S = x.y Vì chiều rộng và chiều dài đều giãm một nũa nên diện tích đáy của bể hiện giờ là: S'= Vì thể tích bể không đổi nên : V = S'.h' = S.h Hay Þ h'= 4h hay chiều cao phải tăng 4 lần Hoạt động 2 : ÔN TẬP VỀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ.(43 phút) Bài 51 trang 77 HS đứng tại chổ trả lời. Bài 52 trang 77 GV gọi HS lên bảng giải. Bài 54 trang 77 Hs hoạt động nhóm. Bài 53 trang 77 SGK GV gọi HS lên bảng giải. HS nhận xét Bài 54 trang 82 Khi nào điểm A(x0,y0) thuộc đồ thị của hàm số y = ax ? Bài 51 trang 77 Đọc tọa độ các điểm A, B, C, D, E, F, G như sau: A(-2 ; 2) B(-4 ; 0) C(1 ; 0) D(2 ; 4) E(3 ; -2) F(0 ; -2) G(-3 ; -2) Bài 52 trang 77 A B C -5 -1 3 5 · · · Tam giác ABC là tam giác vuông tại B y O x Bài 54 trang 77 x 0 2 y = - x 0 -2 x 0 2 y= 0 1 x 0 2 y = 0 -1 x y 2 -1 -2 1 · · · Bài 53 trang 77 SGK Vì xe chuyển động đều nên quảng đường và thời gian tỉ lệ thuận . Gọi S : quảng đường ( = 140 km) t : Thời gian ( tính bằng giờ ) v : Vận tốc (=35km/h) Ta có : S=vt = 35 . t Þ t = S :v Hay t =140 :35 = 4 (h) S = 35 .t 0 4 3 2 1 t (giờ) S (km) 40 100 140 20 60 · · vẽ đồ thị Bài 54 trang 82 A là một điểm thuộc đồ thị hàm số y = 3x – 1 a/ Nếu hoành độ của A bằng thì: Khác với tung độ điểm A là 0 Vậy A không nằm trên đồ thị hàm số b/ Nếu hoành độ của B bằng thì:y= 3. Bằng với tung độ điểm A · Vậy A nằm trên đồ thị hàm số · Tương tự C không nằm trên đồ thị hàm số · D nằm trên đồ thị hàm số Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà : (2 phút) - Xem lại những bài tập đã giải. - xem lại bài thi HKI - chuẩn bị bài mới : Trả bài kiểm tra HKI (phần đại số) IV. Rút kinh nghiệm: Tuần :18 TCT : 40 Ngày soạn: Ngày dạy : TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Phần Đại Số I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS kiến thức trọng tâm. - Tìm ra những kiến thức HS còn nhiều sai sót để khắc phục, giúp HS không còn bị sai lầm nữa. II. Chuẩn bị: GV: Những kiến thức hỏng của HS thông qua bài thi kiểm tra học kì. HS: như đã dặn dò ở tiết trước. III. Tiến hành trả bài kiểm tra: 1. Kiểm tra bài cũ :(5’ ) kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2. Bài mới : (25’) Hoạt động 1: Gv nhắc lại đề thi Phần trắc nghiệm: HS tự làm à GV sửa . Phần tự luận: GV hướng dẫn HS theo đáp án thi HK I * Về nội dung: + Phải đúng theo yêu cầu của đề bài. + Đúng và đủ bài GV đã đưa ra . * Hình thức : + Trình bày sạch đẹp, lôgic, hợp lí, chữ viết dễ nhìn. Hoạt động 2: GV sửa bài cho HS * Ưu điểm: - Nhiều Hs làm bài đúng theo yêu cầu của đề bài. - Trình bày sạch đẹp, lôgic, hợp lí. * Khuyết điểm: - Làm phần trắc nghiệm chưa suy nghĩ, tính toán. - Trình bày còn sơ sài, chưa lôgic, chữ viết khó nhìn. - Không học bài dẫn đến hỏng kiến thức còn nhiều như : + Nhiều em còn chưa thực hiện đúng phép tính (thứ tự thực hiện). + Chưa nắm vững và áp dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Như một số em: * Lớp 74: Văn Châu, Hiệp, Anh Phụng, Minh Hữu, Ngọc Trang, Kim Liên, Văn Cảnh, Tất Thành, Mộng Tuyền, tuấn Vũ, Minh Sơn, Thanh Nhân. - Yêu cầu HS khá giỏi trình bày. - Phê bình HS yếu – kém. ® Nhắc nhở HS cố gắng học tập trong HK II Hoạt động 3: GV tiếp tục sửa bài cho HS. (13’) Lưu ý những điểm HS dễ sai và nhầm lẫn nhất. Hoạt động 4: Về nhà (2’) Về nhà đối chiếu bài làm của mình và bài làm GV sửa trên lớp , sau đó làm lại cho hoàn chỉnh. Chuẩn bị trước bài mới: Thu thập số liệu thống kê, tần số.
Tài liệu đính kèm: