Giáo án Đại số 7 - Trường THCS Mai Lâm

Giáo án Đại số 7 - Trường THCS Mai Lâm

Đ1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

I. MỤC TIÊU:

- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số:

 N Z Q

- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :

 - GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.

 - HS: Ôn tập các biểu thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số.

 Qui đồng mẫu số, so sánh 2 số nguyên. So sánh 2 phân số.

 

doc 150 trang Người đăng vultt Lượt xem 433Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Trường THCS Mai Lâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I 
Số hữu tỉ, Số thực
 Tiết 1: Ngày soạn: 15/8/2010 
Đ1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: 
 N Z Q
Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị của GV và HS :
 - GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
 - HS: Ôn tập các biểu thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số.
 Qui đồng mẫu số, so sánh 2 số nguyên. So sánh 2 phân số.
III. Tiến trình dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động 1:
Gv: Giới thiệu chương trình ĐS lớp 7 và y/c 
Học.
Hoạt động 2: Số hữu tỉ
Gv: viết các số: 3;– 0,5; ; 2
thành 3 phân số lần lượt bằng nó 
?Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó?
Gv: ở L6 ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số. Số đó được gọi là số hữu tỉ.
? Thế nào là số hữu tỉ?
Gv: Yêu cầu Hs làm ?1.
Gv: Yêu cầu Hs làm ?2.
GV: Nhận xét.
?Vậy em có thể nhận xét gì về mối quan hệ N, Z, Q?
Gv: Vẽ sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa 3 Tập hợp số.
Gv: Cho Hs làm bài tập 1 (sgk) 
Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
Gv: Vẽ trục số:
?Hãy biểu diễn các số nguyên – 2,1 ,2 trên trục số .
Gv: Tương tự ta biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số.
Gv: Ví dụ:biểu diễn số hữu tỉ trên trụcsố.
Gv: y/c hs đọc cách biểu diễn trong sgk.
Gv: Làm, y/c hs cả lớp làm theo.
Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, xđ điểm biểu diễn theo tử số.
Ví dụ 2:
- Viết 2/-3 dưới dạng số hữu tỉ có mẫu dương.
? Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần bằng nhau?
? Điểm bd số hữu tỉ –2/3 được xđ như thế nào?
Gv: Gọi 1 hs lên bảng bd .
Gv: Cho hs làm bt2 sgk.
Hoạt động 4 :so sánh 2 số hữu tỉ
Gv: Cho học sinh làm ?4 
? Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế nào ?
?Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào?
Gv:Giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0.
Gv: Rút ra nhận xét cho hs:
Hoạt động 5 : củng cố:
?Thế nào là số hữu tỉ ? cho ví dụ ?
?Để so sánh 2 số hữu tỉ ta cần làm thế nào? 
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà:
Học lí thuyết 
Làm bài 3,4,5, sgk – 1,3,4,8 SBT
 Hoạt động của HS
Hs:lắng nghe.
Hs :3 = = = 
-0,5 =- = - = - =
= = =.
2= = = =
Hs:TL
Hs: Ghi các số 3;-0,5 ;; 2 
là các số hữu tỉ.
Hs: Số hữu tỉ được viết dưới dạng với 
a, b Z , b 0.
Hs: Cả lớp cùng làm.
Hs: Làm.
aZ thì a= a Q với n N
 thì n= n Q
Hs: N Z Q 
Hs: Quan sát sơ đồ: 
Hs: Làm bài 1 (sgk)
Hs:
Hs: cả lớp đọc sgk.
Hs: Làm.
Ví dụ 2:biểu diễn trên trục số 
Hs: = 
Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần bằng nhau
Lấy về phía bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới.
Hs:
Hs: Làm bài 2 .
So sánh 2 số hữu tỉ và 
Hs: = ; == 
Vì 10>-12 và 15>0 nên > 
Hs: TL
 Hs: Làm so sánh 2 số hữu tỉ -0,6 và 
Ta có : -0,6 = và = =do đó 
> vậy >-0,6 
Hs: ghi (sgk)
>0 nếu a, b cùng dấu 
 <0 nếu a,b khác dấu 
Hs: trả lời theo ý câu hỏi 
IV. Rút kinh nghiệm:
 Tiết 2: Ngày soạn: 17/8/2010 
Đ 2. Cộng trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
Học sinh nắm vững các qui tắc cộng, (trừ ,nhân), chia số hữu tỉ. Biết qui tắc “Chuyển vế” trong tập hợp các số hữu tỉ.
Có kĩ năng làm phép toán cộng, trừ nhanh và đúng.
II. Chuẩn bị của Gv và Hs :
Gv: Công thức cộng, trư số hữu tỉ. Bảng chuyển vế các biểu thức.
Hs: Ôn tập các qui tắc cộng trừ phân số , qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc” toán 6.
III. Tiến trình dạy học:
HĐ của Gv 
Hoạt động 1: Kiểm tra:
?Thế nào là số hữu tỉ?
Lấy ví dụ về 3 số hữu tỉ.
GV: Gọi 1 hs khác làm bài 3.
(Nếu sai Gv cho hs nx và chữa lại)
Hoạt động 2: Cộng, trừ ,hai số hữu tỉ.
Gv: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết dưới dạng với a và b Z ,b 0.
? Vậy để làm cộng trừ 2 số hữu tỉ ta làm thế nào?
GV:Nêu các qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng 2 số khác mẫu?
Gv: Như vậy với hai số hữu tỉ bất kì x, y ta viết :x=;y= (a,m Z, b Z ; m >0 ) 
? Em hãy thực hiện :x+y và x-y = ?
Gv: Em hãy nhắc lại tính chất cộng phân số?
Vi dụ: a, b sgk
Gv: Cho hs làm 
Gv: Ghi bổ sung và ghi là cách làm.
GV: Cho hs làm ?1
Gv: Y/c hs làm tiếp bài 6.
Hoạt động3 :qui tắc chuyển vế: 
GV: Xét bài toán sau:
Tìm x Z, biết x+5 =17.
? Em nhắc chuyển vế trong Z?
Gv: Tương tự trong Q ta cũng có qui tắc chuyển vế.
GV:Tóm lại
GV: Cho hs ví dụ
GV: Cho một Hs đọc chú ý sgk 
Hoạt động 4: Luyện tập – củng cố.
GV: cho Hs làm bai 8(a,c)
+ (-) (-)
-(-) -
Gv: Muốn cộng trừ các số trong Q ta làm thế nào? Phát biểu qui tắc chuyển vế?
HĐ của Hs 
Hs:TL.
Hs: làm bài tập 3.
Hs: Ta viết số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng trừ phân số. 
Hs:TL
x=;y= (a,m Z, b Z ; m >0 )
Hs: x+y = +=
x-y =- =
Hs: TL
ví dụ:a) + = =
b) (-3) – ( -) = =
Hs: Cả lớp làm vào vở , 2 hs lên bảng :
0,6 + = += =
- (-0,4) = += = 
Hs: Làm bài 6 (T10.sgk)
Hs: x=17-5 =12
Hs: Nhắc lại 
Hs: Đọc qui tắc chuyển vế trong sgk.
Hs: Ghi : x+y = z x = z - y (x,y,z, Q)
Ví dụ: x+ ( ) = x= += 
 Hs: Đọc
Hs:a) = + += =
c) = + -=
Hs: TL.
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà :
Học thuộc qui tắc và công thưc tổng quát .
Làm bài 7 (b); 8(b,d); 9, 10 T 10 sgk ; bài 13 T5 SBT.
ôn lại qui tắc nhân , chia và các tính chất của phân số.
IV. Rút kinh nghiệm:
	Tiết 3: Ngày soạn: 20/8/2010
Đ 3. nhân chia số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
-Hs nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- có kĩ nhân chia, số hữu tỉ nhanh và đúng 
II. Chuẩn bị của Gv và Hs:
Gv:bảng phụ ghi bài tập 
Hs ôn qui tắc nhân, chia phân số, t/c cơ bản của phép nhân phân số , đ/n tỉ số của hai số ở L6.
III.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Gv
Hoạt động 1:kiểm tra:
Muốn cộng trừ 2 số hữu tỉ ta phải làm thế nào ?Viết công thức tổng quát 
?Phát biểu qui tắc làm bài 9d
 Hoạt động của Hs
Hs1:trả lời 
CT: x,y Q ta có : x = ; y =
x= (a,b,m Z ,m 0)
Hs2: Lên bảng thực hiện.
Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ
Gv: Trong tập Q các số hữu tỉ cũng có phép nhân, chia số hữu tỉ.
Ví dụ: -0,2 . Em thực hiện ntn?
? Hãy phát biểu qui tắc nhân phân số?
? Phép nhân phân số có những tính chất gì?
GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng có t/c như vậy.
Vi dụ: - 0,2 . 
Hs: - 0,2 . = - . = 
Hs: Phát biểu và ghi với:
 x= ; y = (b,d 0 )
 x .y = .=
Hs: TL.
Hs: Ghi: 
Với x, y, z Q: x.y = y.x
(x.y).z = x (y.z); 
x.1 = 1.x 
x. =1(x )
Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ
Gv: Với x= , y = ( y 0)
áp dụng công thức chia phân số hãy viết x:y
Gv: Cho Hs làm ví dụ
Gv: Cho Hs làm ? sgk T.11 
Gv: Cho Hs làm bài 12 T.12 sgk
Hoạt động 4: Chú ý
? Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số.
Hs: Viết :với x= , y = ( y 0) Ta có 
 x:y = : = 
Ví dụ: -0,4: (-)
Hs:= . = 
Hs : Lên bảng làm .
Hs viết cách khác :
= . ;
 b) = : (-2)
Hs: Chú ý: với x,y Q ; y 0 tỉ số x, y kí hiệu hay x:y 
Hs: ; 
Hoạt động 5 : Luyện tập củng cố
Gv: Tổ chức trò chơi có sẵn ở bảng phụ cho 2 đội chơi.
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà
-Nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ .Ôn tập giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên
-Làm bài 15,16,(T.13 sgk) bài 10,11.14,15(T4,5 SBT)
IV. Rút kinh nghiệm:
 Tiết 4: Ngày soạn: 30/8/2010 
Đ 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cộng, trừ, nhân, chia, số thập phân
I. Mục tiêu: Hs hiểu khái niệm của một số hữu tỉ.
Xđ được giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ. 
Rèn luyện kỹ năng tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị của Gv và Hs:
Gv: Bảng phụ: Ghi đề bài: Điền số thích hợp vào ô trống – phần 1.
Hs:Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng ,trừ, nhân, chia số thập phân.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Gv
Hoạt động 1: Kiểm tra:
? Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? Tìm giá trị x biết : | x | = 2 
Hs2: Vẽ trục số biểu diễn các số hữu tỉ:
3,5 ; ;-2
Gv:Nhận xét và cho điểm 
Hoạt động của Hs
Hs:Tl.
Hs2:bd.
Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Gv:Tương tự như số nguyên ta có:
Gv: Gọi 1 Hs nhắc lại 
Gv: Cho Hs làm ?1
Gv: Công thức xđ số hữu tỉ cũng giống số nguyên.
Gv: Cho Hs làm vd:
Gv: Yêu cầu Hs làm ?2
Gv: Đưa lên bảng phụ:
Điền đúng sai vào ô:
a) | x | 0 xQ
b) | x | x xQ
c) | x | = -2 x = -2 
d ) | x | = - | - x | 
e) | x | = - x (x< 0)
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu |x|, là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
Hs: Cả lớp cùng làm 
 x nếu x 0
| x | =
 x nếu x < 0
Hs:Vd: | | = ( vì > 0 )
|-5,75 | = - (- 5,75) = 5,75 ( vì -5,75 <0 )
Hs: Cả lớp làm và Hs lên bảng.
Hs: 
đúng
đúng
Sai
Sai
đúng
Hoạt động 3: Luyện tập củng cố
? Nêu công thức lấy giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ?
Gv: Cho Hs làm bài tập 17 Sgk
Gv: Đánh giá và cho điểm Hs
Hs: 
 x nếu x 0
| x | =
 x nếu x < 0
Hs: Cả lớp làm và Hs lên bảng
1) a) đúng
 b) sai
 c) đúng
2) a) x = 
 b) x = 0,37
 c) x = 0
 d) x = 1
III. Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc công thức và xd giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ
Bài tập :21,22,25,T15,16-sgk.
Tiết sau mang máy tính bỏ túi.
IV. Rút kinh nghiệm:
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Tiết 5: Ngày soạn: 30/8/2010 
Đ 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cộng, trừ, nhân, chia, số thập phân (tt)
i. MụC TIÊU
	- Kiến thức: Học sinh củng cố khái niệm tuyệt đối của một số hữu tỉ và làm tốt các phép tính với các số thập phân 
	- Kỹ năng: Có kỹ năng xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ và thực hiện tốt các phép tính với số thập phân
	- Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình
ii. Chuẩn bị:
	- Giáo viên: Bảng phụ
	- Học sinh: Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, máy tính
iii. PHƯƠNG PHáP
Phương phỏp vấn đáp, luyện tập và thực hành; giải quyết vấn đề; hợp tác trong nhóm nhỏ.
iv - Tiến trình dạy học :
	Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV: Ta đã biết tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên một cách tương tự ta có thể tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ vậy em nhắc lại cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên 
Vậy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là 
Nếu x>0
Nếu x <0 xxx
Có 
Hay ta có thẻ hiểu |x| là khoảng cách từ điểm x trên trục số tới điểm 0 trên trục số 
Bài tập: Điền vào chỗ trống 
 a, x = 0,25 thì |x| =  = 
 b, thì |x| =  = 
 c, x = 0 thì |x| =  = 
Gv: Đánh giá, cho điểm Hs
Nếu x
HS: Nhắc lại 
Nếu x <0 xxx
Có 
HS: Làm BT và đưa ra nhận xét 
a, |x| = |0,25| = 0,25
b, |x| = 
c, |x| = |0| = 0
Vậy: Nếu x>0 thì |x| = x
 Nếu x<0 thì |x| = -x
 Nếu x= 0 thì |x| = x
Hoạt động 2:2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
GV: Số thập phân là số hữu tỉ vậy để thực hiện các phép tính trên số thập phân ta đưa về thực hiện phép tính với số hữu tỉ
Hoặc ta đã được làm quen với việc thực hiện phép tính trên số thập phân ở lớp 4 ta áp dụng như đã được học 
Em làm ví dụ sau:
Ví dụ: Tính
( ...  tập 52 (tr46-SGK) (10')
P(x) = 
tại x = 1
Tại x = 0
Tại x = 4
4. Củng cố: (1')
- Các kiến thức cần đạt
+ thu gọn.
+ tìm bậc
+ tìm hệ số
+ cộng, trừ đa thức.
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Về nhà làm bài tập 53 (SGK)
- Làm bài tập 40, 42 - SBT (tr15)
iV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
.
.
.
.
Ngày soạn: 16/04/2011
Ngày dạy: 19/04/2011
Tiết 64+65: 
Đ9. Nghiệm của Đa thức một biến
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: - Hiểu được khái niệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức.
- Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không.
* Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng tính toán, tìm nghiệm của đa thức.
II. Chuẩn bị:
* GV: - Bảng phụ.
* HS: - Máy tính.
* Phương pháp: Phối hợp nhiều phương pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp,
III. Tiến trình bài giảng: 
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (4') 
- Kiểm tra vở bài tập của 3 học sinh.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- Treo bảng phụ ghi nội dung của bài toán.
- Giáo viên: xét đa thức
? Nghiệm của đa thức là giá trị như thế nào.
- Là giá trị làm cho đa thức bằng 0.
? Để chứng minh 1 là nghiệm Q(x) ta phải cm điều gì.
- Tương tự giáo viên cho học sinh chứng minh - 1 là nghiệm của Q(x)
? So sánh: x2 0
 x2 + 1 0 
- Cho học sinh làm ?1, ?2 và trò chơi.
- Cho học sinh làm ở nháp rồi cho học sinh chọn đáp số đúng.
- Học sinh làm việc theo nội dung bài toán.
- Ta chứng minh Q(1) = 0.
- Học sinh: x2 0
 x2 + 1 > 0 
- Học sinh thử lần lượt 3 giá trị.
1. Nghiệm của đa thức một biến
P(x) = 
Ta có P(32) = 0, ta nói x = 32 là nghiệm của đa thức P(x)
* Khái niệm: SGK 
2. Ví dụ 
a) P(x) = 2x + 1
có 
 x = là nghiệm
b) Các số 1; -1 có là nghiệm Q(x) = x2 - 1
Q(1) = 12 - 1 = 0
Q(-1) = (-1)2 - 1 = 0
 1; -1 là nghiệm Q(x)
c) Chứng minh rằng G(x) = x2 + 1 > 0 
không có nghiệm
Thực vậy 
x2 0
G(x) = x2 + 1 > 0 x
Do đó G(x) không có nghiệm.
* Chú ý: SGK 
?1
Đặt K(x) = x3 - 4x
K(0) = 03- 4.0 = 0 x = 0 là nghiệm.
K(2) = 23- 4.2 = 0 x = 3 là nghiệm.
K(-2) = (-2)3 - 4.(-2) = 0 x = -2 là nghiệm của K(x).
4. Củng cố: (4')
- Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x.
- Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a)
+ Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm.
+ Nếu P(a) 0 thì a không là nghiệm.
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 54, 55, 56 (tr48-SGK); cách làm tương tự ? SGK .
HD 56
P(x) = 3x - 3
G(x) = 
........................
Bạn Sơn nói đúng.
Trả lời các câu hỏi ôn tập.
iV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
.
.
.
.
Ngày soạn: 20/04/2011
Ngày dạy: 23/04/2011
Tiết 66: 
ôn tập chương IV
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: - Ôn tập và hệ thống hóa cá kiến thức về bảng biểu thức đại số đơn thức, đa thức
-Ôn tập các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, cộng trừ các đa thức và nghiệm của đa thức.
* Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng cộng trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng 1 thứ tự, xđ nghiệm của đa thức. 
- Rèn luyện kỹ năng viết đa thức, đơn thức có bậc chính xác và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số. Thu gọn đơn thức, nhân đơn thức.
* Thái độ: HS cẩn thận trong trình bày, tích cực trong hoạt động.
II. Chuẩn bị: 
-GV: Bảng phụ , thước thẳng.
-HS: Ôn lại các kiến thức chương IV.
- Phương pháp dạy học chủ yếu: Phối hợp nhiều phương pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp,
III. Tiến trình dạy học : 	
HĐ: GV
GV: Nêu hệ thống câu hỏi:
? Biểu thức đại số là gì ?
HĐ: HS
I Ôn tập về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
1. Biểu thức đại số là những biểu thức mà trong đó ngoài các số , các phép toán (+) (-)
? Cho ví dụ:
? Đơn thức là gì?
? Hãy viết một đơn thức của 2 biến x, y có bậc khác nhau 
? Bậc của đơn thức là gì?
? Hãy tìm bậc của các đơn thức: x; ; 0
? Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ?
? Đa thức là gì?
? Viết một đa thức có 4 hạng tử trong đó hạng tử có hệ số cao nhất là - 4 hệ số tự do là 3
? Bậc của đa thức làgì?
3) Củng cố: Bài 58T49 Sgk.
Tính giá trị của biểu thức:
a) 2 xy (5 x2y+ 3x –z)
b) xy2+ y2z3+z3x4
Bài 60: Gv cho học sinh điền vào bảng phụ
(x), (:) năng lên luỹ thừa, còn có các chữ.
Ví dụ: 2xy3 +3 +4y3 
2) Đơn thức: là những biểu thức đại số chỉ gồm 1 số, 1 biếnhoặc một tích giữa các số và các biến.
HS: 2x2y; xy3
-2x3 y4
- Bậc của đơn thức có hệ số khác không là tổng số muc của tất cả các biến có mặt trong đơn thức đó.
HS: x có bậc 1 ; 0 không có bậc; có bậc 0
HS: Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có phần hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
3) Đa thức: là một tổng của những đơn thức. 
Ví dụ: - 4x3 + 2x2- x + 3
- Bậc của đa thức là bậc của hạng tửcó bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó. 
Cho x=1, y= - 1, z = - 2
HS: Thay x =1, y = -1, z = -2vào bt
a) 2.1(-1) [ 5.12(-1)+3.1- (-2)] =0
b) 1(-1)2+(-1)2(-2)3+(-2)3.1 = -15
HS: lên điền.
2) Bài tập:
HĐ: GV
? Trước khi sắp xếp các hạng tử ta cần phải làm gì?
GV: gọi 1 hs tính.
Hs ở dưới cùng làm.
Gv: Cho hs đọc đề.
a) Thu gọn đa thức:
gv: gọi HS2 làm câu b.
b) Tính giá trị của f(1), f(-1)
? Nhắc lại luỹ thừa bậc chẵn, bậc lẻ của một số âm?
Gv: ho đề bài lên bảng phụ:
HĐ: HS
Bài 63: Cho đa thức:
M(x) = 5x3+2x4- x2+ 3x2- x3+ 1- x4- 4x3
a) Sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến
M(x) = x4+ 2x2+1
b) Tính M(1), M(-1) ta có:
M(1) = 14+2.12+1 = 4
M(-1)= (-1)4+2.(-1)2+1 = 4
Bài 56: Cho đa thức:
f(x) = -15x3+ 5x4- 4x2+8x2-9x3-x4+15 - 7x3.
f(x) = 4x4- 31x3+4x2+15
HS:
b) f(1) = -8
 f(-1) = 54
Bài 62(Sgk) Cho 2 đa thức:
P(x) = x5- 3x2+7x4- 9x3+x2 - x2
Q(x) = 5x4-x5+x2- 2x3+3x2 - 
GV: lưu ý học sinh vừa rút gọn vừa xắp xếp.
GV yêu cầu HS cộng tho cột dọc:
? Khi nào x=a gọi là nghiệm của đa thứcp(x)?
GV : Cho HS học bài 63
? khi nào đa thức không có nghiệm
GV; Gọi 2HS làm 2 cách
a)xắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
P(x) = x5 +7x4- 9x3 –2x2- 1/4
Q(x) = -x5 +5x4 –2x3+4x2-1/4
b)tính p(x) + Q(x) và p(x)- Q(x)	
+
-
 P(x) = x5 +7x4 - 9x3 - 2x2 -1/4
 Q(x) = -x5 +5x4 –2x3 + 4x2
P(x)+Q(x) = 12x4 -11x3 +2x2-1/4
 P(x) = x5 + 7x4 -9x3- 2x2-1/4x
 Q(x) =-x5 + 5x4 –2x3+4x2-1/4
 P(x) - Q(x) = 2x5+2x4-7x3-6x2-1/4x+1/4
 c)chứng tỏ x=o là nghiệm của đa thức P(x) không phải là nghiệm của Q(x)	
 vì: P(o) = 05 +7.04-9.03-2
 x=0là nghiệm của đa thức P(x)
 vì : Q(o)=- o5 +5.04 - 2.03-4.02-1/4 =-1/4o
x=0 không phải là nghiệm của đa thức Q(x)
Bài63: (sgk) M=k4+2x2+1
Ta có: x4 
Vậy đa thức M không có nghiệm
Bài 66: ( sgk) A(x)=2x – 6
C1; 2x-6=0
C2; A(-3)=2(-3)-6 =-12
 A(0) =2.0 –6 =-6
 A(3) =2.3-6 =0
kl: Vậy x=3 là nghiệm của A(x)
3. Hướng dẫn về nhà: Ôn lại các kiến thức và dạng bài tập cơ bảncủa chương. Chuẩn bi giấy kiểm tra cho tiết sau. 
iV. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn: 20/04/2011
Ngày dạy: 24/04/2011
Tiết 67: 
ôn tập cuối Năm
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: - Ôn tập hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỷ lệ thức, hàm số và đồ thị.
* Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài toán chia tỷ lệ, bài tập vẽ đồ thị hàm số 
* Thái độ: Rèn luyện tư duy khái quát hóa.
II. Chuẩn bị: 
-GV: Bảng phụ , thước thẳng.
-HS: Ôn lại các kiến thức trong năm học.
- Phương pháp dạy học chủ yếu: Phối hợp nhiều phương pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp,
III. Tiến trình dạy học.
 HĐ: GV
GV: Nêu câu hỏi:
? Thế nào là số hữu tỷ? Cho ví dụ?
? Khi viết dưới dạng số thập phân, số hữu tỷ được biểu diễn như thế nào? Cho ví dụ?
? Số thực là gì?
? Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ được xác định như thế nào?
? Tỷ lệ thức là gì?
? Viết công thức t/c của dãy tỷ số bằng nhau.
? Khi nào đại lương y tỉ lệ thuận với đại lượng x ?
 HĐ: HS
1) Ôn tập về số hữu tỷ, số thực.
- Số hữu tỷ được viết dưới dạng 
với . Ví dụ: 
HS: TL
Ví dụ:
- Số vô tỷ là số được biểu diễn dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. VD: 
cho ví dụ:
? Khi nào đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x ?
 ? Đồ thị của hàm số y=ax (a0) có dạng như thế nào?
3) Củng cố:
Gv: cho HS làm bài tập:
1) 
2) 
3) So sánh:
Bài 7: (T63-SBT) Cho số y=f(x) được xác định bởi công thức: y= -1,5x
a) Vẽ đồ thị hàm số trên
b) Bằng đồ thị hãy tìm các giá trị f(-2), -f(1).
2. Ôn tập về tỷ lệ thức, chia tỉ lệ
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số 
 (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
3)Ôn tập về hàm số, đồ thị của hàm số.
HS: trả lời 
y=kx : k là hệ số tỉ lệ.
VD: y=40x
CT: y= (a )
VD: yx= 300
Đồ thị hàm số y= ax(a)là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
HS : Giải
 + 3x-1=3 + 3x-1=-3
 3x=4 3x=-2
 x= x=
 ta có: 
 y
3
-2
x
 -1,5 P
M
4. Hướng dẫn về nhà:
- HS làm tiếp 5 câu hỏi đã giao
- Làm bài 7-13 T 89, 90, 91 SGK
iV. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn: 24/04/2011
Ngày dạy: 26/04/2011
Tiết 68: 
Kiểm tra chương IV
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: - HS được khái quát hóa các kiến thức của chương qua bài kiểm tra.
* Kĩ năng: - HS biết nhân đơn thức, cộng, trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức một biến, tìm bậc của đơn thức, đa thức...
* Thái độ: - Rèn tính tự giác, tư duy làm tập cho học sinh.
II. Chuẩn bị: 
GV: Đề kiểm tra in sẵn.
HS: Ôn lại kiến thức chương IV.
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra.
Ma trận đề kiểm tra
Chương IV lớp 7: Biểu thức đại số.
 Mức độ
Chuẩn
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Tên
TN KQ
TL
TN KQ
TL
TN KQ
TL
TN KQ
TL
1. Đơn thức.
KT: Nắm vững khái niệm đơn thức, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng, bậc của đơn thức.
2
1
3
2
KN: Biết nhân đơn thức, tìm bậc của đơn thức thu gọn.
1
1
2. Đa thức.
2
2 
KN: Biết tính giá trị của đa thức tại giá trị cho trước của biến, biết tìm bậc của đa thức.
1
1
1
1
3. Cộng, trừ đa thức.
KN: Biết cộng, trừ hai đa thức.
2
 3
2
 3
4. Ngiệm của đa thức một biến.
KT: Nhận biết một số là nghiệm của một đa thức một biến.
1
1
3
3
KN: Biết cách tìm nghiệm của đa thức bậc nhất.
2
2
Tổng
2
1
2
2
1
1
3
4
2
2
10
10
IV. Đề bài: 
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng:
a, Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x2y là:
A. 3xy 	
b, Bậc của đơn thức 5x6yz2 là:
A. 5	B. 6	C. 9	D. 2
Câu 2: (2 điểm) Điền vào chỗ (...) để được khẳng định đúng:
a. Đa thức M= x5 + 7x2y2 + y4 - x4y2 - 1 có bậc là ..........
b. Giá trị của đa thức x2 - x + 2 tại x = 1 là .........
Câu 3: (1 điểm) Đa thức C(x) = x2- 3x +2 có nghiệm là:
A. 1	 	 B. -1	 	 C. 0	 	 D. -2
B. Phần tự luận
Câu 4: (3 điểm) Cho đa thức: P(x) = 3x2 + x - 2 và Q(x) = 2x2 + x - 3
a. Tính A(x) = P(x) + Q(x)
b. Tính B(x) = P(x) - Q(x)
Câu 5: (2 điểm) Tìm nghiệm của đa thức
a. A(x) = 2x + 4 	b. B(x) = 3x - 5
Câu 6: (1 điểm) Tính tích các đơn thức 4x2y và xy3 rồi tìm bậc của đơn thức nhận được.
V. Đáp án và biểu điểm.
Vi. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
.
.
.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docDS 73 cot.doc