Giáo án Đại số 7 - Trường THCS Nam Sơn

Giáo án Đại số 7 - Trường THCS Nam Sơn

I, Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được:

1. Kiến thức: HS nắm chắc quy tắc về luỹ thừa của một tích luỹ thừa của một thương

2. Kĩ năng:Rèn kĩ năng vận dụng các quy tắc trong tính toán

II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

 - Thước thẳng, bảng phụ ghi các bài tập

III, Tiến trình bài học

 

doc 122 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 992Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Trường THCS Nam Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 13/09/2010 Tuần: 05
Ngày Dạy :14/09/2010 Tiết: 07
Đ6 Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
I, Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được:
Kiến thức: hs nắm chắc quy tắc về luỹ thừa của một tích luỹ thừa của một thương 
Kĩ năng:Rèn kĩ năng vận dụng các quy tắc trong tính toán 
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
 - Thước thẳng, bảng phụ ghi các bài tập 
III, Tiến trình bài học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Giáo viên ra bài tập kiểm tra
Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài
Hs1:Tìm x, biết:
Hs2: 
Hs3: Viết và dưới dạng luỹ thừa cơ số 5
Hoạt động 2: Luỹ thừa của một số hữu tỉ
Yêu cầu làm ?1
 Trình bày kết quả trên bảng?
 Nhận xét ?
Tổng quát? 
* Củng cố:
 Yêu cấu hs làm ?2 SGK
Trình bày kết quả ?
Giáo viên chốt lại cách làm
 HS làm ?1 trên giấy nháp 
2HS trình bày kết quả trên bảng
Nhận xét
HS nêu công thức tổng quát
Học sinh phát biểu bằng lời...
HS làm ?2 ở nháp 
 1 HS trình bày kết quả trên bảng
Lớp nhận xét
I. Luỹ thừa của một tích (12')
?1
* Tổng quát:
?2 Tính:
Hoạt động3 : Luỹ thừa của một thương
Yêu cầu học sinh làm ?3
theo nhóm 
Trình bày kết quả trên bảng?
Nhận xét ?
Qua bài toán có kết luận gì về và 
* Củng cố:
Yêu cầu học sinh làm ?4 
 theo cá nhân
Nhận xét 
Trả lời ?5
Các nhóm làm ?3
 Đại diện của hai nhóm lên trình bày kết quả trên bảng
HS làm bài vào vở nháp
Nhận xét
HS làm bài vào vở
3HS trình bày kết quả trên bảng
Nhận xét
2 học sinh lên bảng làm
2. Luỹ thừa của một thương
?3 Tính và so sánh
?4 Tính
?5 Tính
a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1
b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 = 
 = (-3)4 = 81
Hoạt động 4 : Hướng dẫn học bài ở nhà:
 	- Nghiên cứu kĩ bài. Tìm cách chứng tỏ công thức 
- Làm bài 34, 35 , 36 ,37, 38 (SGK-22), 50, 51, 52 (SBT) 
Ngày Soạn: 14/09/2010 Tuần: 05
Ngày Dạy : 16/09/2010 Tiết: 08 
 Luyệntập
I. Mục tiêu: sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được:
1:Kiến thức:- Củng cố kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ, các phép tính về luỹ thừa.
 - Học sinh vận dụng thành thạo các công thức về luỹ thừa để làm bài tập 
2:Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về luỹ thừa. .
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
 - Chuẩn bài tập
III. Tiến trình bài học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Giáo viên ra bài tập
Yêu cầu hai học sinh lên bảng làm
Cả lớp làm vào vở
HS1: Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ:
a, 254.28 b, 208:28
HS2: Tìm giá trị của các biểu thức:
Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc và làm bài tập 38(SGK- 22)
Chuẩn bị tại chỗ ít phút.
Nhận xét ?
Làm bài 39 SGK
Yêu cầu hs làm việc theo cá nhân
Nhận xét 
Gv chốt lại...
Làm bài 40 SGK
Hãy nêu cách làm bài
Nhận xét ?
Yêu cầu học sinh làm bài 42 (SGK-23)
Nhận xét ?
Giáo viên chốt lại ...
Gv cho thêm 
Lưu ý học sinh số mũ chẵn và số mũ lẻ
Học sinh đọc bài...
 HS làm bài vào vở 
1HS trình bày kết quả trên bảng
Nhận xét
HS làm bài vào vở
Hs chuẩn bị tại chỗ ít phút
1Hs lên bảng trình bày
Hs khác nhận xét
HS đọc bài
Hs nêu cách làm
Làm làm tại chỗ ít phút
Mỗi HS trình bày kết quả trên bảng một phần
HS làm bài vào vở
Nhận xét
Học sinh hoạt động theo nhóm, chuẩn bị tại chỗ ít phút
Đại diện hai nhóm lên trình bày kết quả, mỗi nhóm một phần trên bảng
Nhận xét
HS làm bài theo nhóm HS trình bày kết quả trên bảng
Bài tập 38(SGK-22)
Bài tập 39 (SGK-23)
Bài tập 40 (SGK-23)
Bài 42(SGK-23)
Tìm số tự nhiên n, biết:
Bài tập: Tìm x, biết:
Hoặc
Hoạt động 3: Hướng dẫn học bài ở nhà
 	- Làm bài 41,43 SGK
 55, 56, 57, 59 SBT 
Ngày Soạn: 20/09/2010 Tuần: 06
Ngày Dạy : 21/09/2010 Tiết : 09
Đ7. tỉ lệ thức
 I. Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được:
Kiến thức: hs nắm được thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức 
Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết tỉ lệ thức, rèn kĩ năng chứng minh tỉ lệ thức .
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
	Bảng phụ ghi tóm tắt phép biến đổi đẳng thức thành tỉ lệ thức
IV. Tiến trình bài học
HoạtđộngcủaGV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Gv ra bài tập kiểm tra
Yêu cầ 2 hs lên bảng làm
Hs1: Thay các tỉ số sau bằng tỉ số của hai số nguyên:
Hs2: So sánh hai tỉ số:
 và 
 HS3: (Đứng tại chỗ) Thế nào
 là tỉ số của hai số? Cho VD?
Hoạt động 2: Định nghĩa
Qua phần kiểm tra bài cũ, Gv đặt vấn đề cho bài mới...
Thông báo đẳng thức
là một tỉ lệ thức vậy thế nào là tỉ lệ thức?
Lấy ví dụ về tỉ lệ thức?
*Củng cố:
Yêu cầu làm ?1
Trình bày kết quả trên bảng?
? Các tỉ lệ thức có thể lập được từ ad = bc?
Đẳng thức của hai tỉ số là tỉ lệ thức
 HS làm ?1 trên giấy nháp 
2 HS trình bày kết quả trên bảng
Nhận xét
1. Định nghĩa 
Định nghĩa (SGK- 24)
 a:b = c:d
?1
 các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức 
 và 
 Các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức .
Hoạt động 3:Tính chất
Yêu cầu hs nghiên cứu SGK
Từ ?
Ta đã làm như thế nào để có điều đó?
*Củng cố: 
- ?2
- Bài tập 46 (SGK- 26)
Hãy nghiên cứu SGK tính chất 2
Làm thế nào để có điều đó?
Nhận xét
*Củng cố
- Trả lời ?3
- Bài 47(SGK-26)
HS nghiên cứu SGK 
HS chứng minh trường hợp tổng quát 
Nhận xét
HS nghiên cứu SGK 
HS làm nháp 
 1 HS nêu kết quả 
Nhận xét 
2. Tính chất 
* Tính chất 1 ( tính chất cơ bản)
 Nếu thì 
* Tính chất 2:
 Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức:
*Nhận xét (SGK – 26)
Hoạt động 4: Hướng dẫn học bài ở nhà:
Nghiên cứu kĩ bài học
Tìm cách chứng minh hai công thức đã học
 Làm bài 48 SGK, 60 -> 69 SBT -12,13
Ngày Soạn: 22/09/2010 Tuần: 06
Ngày Dạy : 23/09/2010 Tiết: 10
Luyệntập
I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, học sinh cần nắm được:
Kiến thức:Củng cố cho HS khái niệm về tỉ lệ thức , các tính chất của tỉ lệ thức 
Kĩ năng: Rèn kĩ năng lập tỉ lệ thức, vận dụng tỉ lệ thức, chứng minh tỉ lệ thức .
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Bảng phụ ghi bài tập 50 (SGK - 27)
III. Tiến trình bài học
Hoạt động 1: Kiểm tra 15 phút
Đề bài:
Câu1( 4đ): Điền số thích hợp vào ô trống để có các tỉ lệ thức
 , 
Câu 2(6 đ): Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau:
 0,36.4,25 = 0,9. 1,7
Hoạt động 2: Tổ chức luyên tập
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Học sinh đọc bài
Yêu cầu của bài ?
Trình bày kết quả trên bảng?
Nhận xét ?
Yêu cầu học sinh đọc bài
Yêu cầu của bài ?
Cần phải làm gì ?
Giáo viên phân nhóm, yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm
Trình bày kết quả ?
Nhận xét?
Nhận xét bài làm của các nhóm 
Đọc bài 52
Làm bài tập nâng cao
 Yêu cầu của bài
Cho : = k chứng minh rằng: 
Trình bày kết quả trên bảng?
Nhận xét ?
HS làm bài vào vở
4 HS lên bảng trình bày 
 Nhận xét
Đọc bài
Tìm ô chữ 
 Tìm số trong các tỉ lệ thức 
HS làm theo nhóm 
Nhóm 1,5 làm 4 câu đầu 
Nhóm 2,6 làm 3 câu tiếp theo
Nhóm 3, 7 làm 3 câu tiếp theo 
Nhóm 4 , 8 làm 4 câu cuối 
Các nhóm sau khi làm xong , điền kết quả chữ tìm được vào bảng phụ trên bảng
 Nhận xét
Đọc bài
Đứng tại chỗ trả lời
Giải thích
Chứng minh tỉ lệ thức 
HS làm bài vào vở 
1 HS trình bày kết quả trên bảng
Nhận xét
Bài tập 49 (tr26-SGK)
 Ta lập được 1 tỉ lệ thức 
 Không lập được 1 tỉ lệ thức 
 và 
 Lập được tỉ lệ thức 
 và 
 Không lập được tỉ lệ thức 
Bài tập 50 (tr27-SGK)
Binh thư yếu lược
Bài 52 (tr – 28 SGK)
c, là câu trả lời đúng
Bài tập nâng cao
 = k a = kb ; c = kd
 =
 =
 Hoạt động 3: Hướng dẫn học bài ở nhà:
Làm bài 51, 53 SGK, 70 SBT
Đọc trước bài “Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau”
 Ngày Soạn:26/09/2010 Tuần: 07
 Ngày Dạy: 28/09/210 Tiết: 11
 Đ6 tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, học sinh cần nắm được:
 1. Kiến thức:- hs nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau . 
2:Kĩ năng:Có kĩ năng vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán chia tỉ lệ .
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
IV. Tiến trình bài học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Gv ra bài tập kiểm tra
Yêu cầu hs1 lên bảng làm hs2 đứng tại chỗ trả lời
Hs1: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau:
7.(-28) = (-49).4
Hs2: Thế nào là tỉ lệ thức ? cho ví dụ?
Các tính chất của tỉ lệ thức?
Hoạt động 2: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Yêu cầu làm ?1
Nêu dự đoán tổng quát ?
Hãy chứng minh?
Mở rộng với 3,4 tỉ số bằng nhau ?
Nhận xét ?
*Củng cố:
Yêu cầu hs làm bài 55 SGK-30
 Nhận xét ?
Làm bài 56 SGK ?
Nhận xét ?
HS làm nháp 
1HS trình bày kết quả trên bảng
Nhận xét
HS làm bài vào vở
1 HS trình bày kết quả trên bảng 
nhận xét 
Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm
HS làm bài vào vở 
Đại diện một nhóm lên trình bày kết quả trên bảng 
Nhận xét 
1.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
* Mở rộng:
Bài tập 55 (SGK-30) Tìm hai số x và y, biết:
và x+y = 16
Giải 
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Bài 56 (SGK 30)
Gọi độ dài 2 cạnh của hình chữ nhật đó là a , b ( m) ta có 
 và 2( a+ b ) = 28 
a + b= 14
a = 2.2 = 4
 b = 2.5 =10
 Diện yích của hình chữ nhật là 4.10 = 40 m2
Hoạt đông 3: Chú ý:
GV giới thiệu phần chú ý trong SGK ?
a,b,c tỉ lệ với 2;3;5 viết như thế nào ?
x:3 =y:5 = z:7 ta có điều gì ?
*Củng cố
Trả lời ?2 
Làm bài 57 SGK 
Nhận xét?
HS nghiên cứu SGK
x,y,z tỉ lệ với 3;5;7 
HS làm ?2 ở nháp 
 1 HS trình bày kết quả trên bảng
Nhận xét
HS làm bài vào vở 
1 HS trình bày kết quả trên bảng
Nhận xét
2. Chú ý:
 ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5 . Ta cũng viết:
 a: b: c = 2: 3: 5
?2
Gọi số học sinh lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c
Ta có: 
Bài tập 57 (SGK-30)
Gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c
Ta có: và a+b+c = 44 
 a = 4.2 = 8
 b = 4.4 = 16
 c = 4.5 = 20
 Vậy số bi của Minh , Hùng, Dũng lần lượt là 8; 16; 20
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
Làm bài 55; 58 ;59 ; 60 SGK-31 và 75; 76; 77; 78 SBT 
 Ngày Soạn: Tuần: 07
 Ngày Giảng: Tiết: 12
Luyệntập
I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, học sinh cần nắm được:
Kiến thức:- Củng cố cho HS tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
Kĩ năng:- Rèn kĩ năng vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán tỉ lệ .
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
IV. Tiến trình bài học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Gv ra bài tập
Yêu cầu hai học sinh lên bảng làm
Hs1: Tìm hai số x và y biết rằng:
 và x+y = -21
HS2: Tìm các số a, b, c biết rằng:
vàa+b-c=-20
Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
Yêu cầu của bài ?
Làm bài ?
Trình bày kết quả trên bảng?
Nhận xét ?
Làm bài 61 SGK-31
Gv hướng dẫn: hãy tìm cách “nối” hai tỉ lệ thức này...
Nhận xét?
Làm bài tập 62 ... 
? Nghiệm của đa thức một biến là gì.
Học sinh trả lời miệng.
Học sinh trả lời miệng tại chỗ.
Học sinh trả lời miệng.
Tổng số mũ của các biến có trong đơn thức.
Học sinh trả lời miệng.
HS trả lời miệng.
I, Lý thuyết.
1, Biểu thức đại số.
VD: 4x, 2(x + 2), x2y +1 ....
*Giá trị của một biểu thức đại số:
2,Đơn thức.
*ĐN: (SGK - 30)
VD: 3x2y, xyz, 4,....
*Đơn thức thu gọn: (SGK - 31)
*Bậc của đơn thức: (SGK - 31)
3, Đa thức
*ĐN: (SGK - 37)
VD: 3x2y+ xyz- 4,....
*Bậc của đa thức: (SGK - 38)
*Cộng, trừ đa thức (SGK - 40)
4, Nghiệm của đa thức một biến.
Hoạt động 2: Luyện tập
? Tính giá trị biểu thức:
A =9x2 – 7x|y| - y3
tại x = ; y= -6
B = tại 
? Nhận xét.
Gv treo bảng phụ lên bảng
? Làm bài 2.
? Nêu yêu cầu của bài?
? Nhận xét.
? Làm bài a, 
? Làm b,
? Nhận xét.
? Làm c,
? Nhận xét.
HS làm bài vào vở.
1 HS làm bài trên bảng.
Nhận xét.
HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày kết quả trên bảng.
Nhận xét.
Hs lên bảng điền
Hs khác nhận xét...
Thu gọn đơn thức, tìm bậc của đơn thức.
HS hoạt động theo nhóm...
1 HS trình bày kết quả trên bảng.
Nhận xét.
HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày kết quả trên bảng.
Nhận xét.
HS thảo luận cùng làm bài.
1 HS nêu cách làm.
Nhận xét.
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức.
A= 2x2y – xy tại x = 1, y = -2
Thay x = 1, y = -2 vào biểu thức, ta có:
A= 2.12.(-2) – 1.(-2) = -4+ 2 = -2
B =9x2 – 7x|y| (-14) y3
tại x = ; y= -6
Thay x = ; y= -6 vào biểu thức, ta có:
B = 
 = 41
Bài 2: Bài 59 (SGK - 49) 
Bài 3: Thu gọn đơn thức rồi tìm bậc của đơn thức
a) ( a là hằng số )
 A có bậc 9
b) 
 ( a là hằng số )
B có bậc 27
Bài 63 (SGK - 50)
a) 
M(x) = 5x3 +2x4- x2+ 3x2 – x4 +1 -4x3 
 = x4 +2x2 +1 
b) M(1) = 14 +2.12 +1 = 4
M(-1) = (-1)4 +2.(-1)2 +1 = 4
c) M(x) = x4 +2x2 +1 > 0 
 do x4 0 ; x2 0 
=> M(x) không có nghiệm
Hoạt động 3: Hướng dẫn học bài ở nhà
Ôn lại toàn bộ lí thuyết từ đầu năm học.
Làm bài tập 1, 2, 3, 5, 6, 10 SGK trang 89, 90
Ngày Soạn: Tuần: 
Ngày Giảng: Tiết: 65	
 ôn tập chương iv 
( với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal ...)
I. Mục tiêu:Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được:
1. Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức chơng IV.
- Biết vận dụng các kiến thức của chương để giải các bài toán thành thạo trong SGK.
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức, tìm tích các đơn thức tính tổng, hiệu các đơn thức đồng dạng, tổng, hiệu của các đa thức, nghiệm của đa thức.
3. Thái độ Rèn tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị:Bảng phụ ghi bài tập 59 (SGK - 49)
III. Phương pháp:Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học
Hoạt độngcủa thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra
Gv ra bài tập
Hs lên bảng làm
Hs1: Bài 61a (SGK- 50)
Hs 2:Bài 61b (SGK- 50)
Hoạt động 2: Tổ chức ôn tập
Yêu cầu hs đọc bài...
Hai đa thức được thu gọn chưa?
Để sắp xếp các đa thức trước hết ta làm thế nào?
Để cộng các đa thức một biến ta có mấy cách? Là những cách nào?
Nên thực hiện theo cách nào?
Để chứng tỏ một giá trị nào đó là một nghiệm của đa thức em làm thế nào?
Nhận xét?
Đọc bài?
Để kiểm tra một số nào đó có phải là nghiệm của đa thức không ta làm thế nào?
Gv hướng đãn học sinh làm theo phương pháp loại trừ những giá trị không phải là nghiệm.
Nhận xét?
Gv chốt...
Cho hs chép bài ...
Hướng dẫn hs thu gọn và sắp xếp luôn
Nhận xét?
Hs đọc bài...
Hoạt động theo nhóm...
Hai hs lên bảng làm phần a.
Hs khác nhận xét
Cộng theo cột dọc
Hs chuẩn bị tại chỗ ít phút...
Hai hs lên bảng làm phần b
Hs khác nhận xét
Một hs lên bảng làm phần c
Nhận xét
Đọc bài
Trả lời ...
Hs làm tị chỗ ít phút...
3 hs lên bảng thực hiên 
Hs khác nhận xét...
Chép bài...
Hs làm tại chỗ ít phút
1hs lên bảng làm phần a
1hs lên bảng làm phần a
Nhận xét
Bài 62: (SGK - 50) 
a)P(x)= x5 +7x4- 9x3- 2x2- 14x
Q(x)= -x5 +5x4- 2x3+ 4x2- 14
b)
 P(x)= x5 +7x4- 9x3- 2x2- 14x
 Q(x)= -x5 +5x4- 2x3+ 4x2- 14
P(x)+Q(x)= 12x4- 11x3+2x2- 1 4x- 14
 P(x)= x5 +7x4- 9x3- 2x2- 14x
 Q(x)= -x5 +5x4- 2x3+ 4x2- 14
P(x)-Q(x)= 2x5+2x4- 7x3- 6x2- 1 4x+ 14
c)Với x = 0:
P(0) = 05 +7.04- 9.03- 2.02- 14.0 = 0
Q(0)= -05 +5.04- 2.03+ 4.02- 14 =- 14
Vậy x = 0 không là nghiệm của Q(x)
Bài 65 (SGK - 51)
Trong các số đã cho bên phải đa thức, số nào là nghiệm của đa thức đó:
A(x) = 2x - 6
A(3) = 2.3 - 6 = 6 -6 = 0
ị x = 3 là nghiệm
Hai số còn lại không thể là nghiệm vì đa thức bậc 1
B(x) = 3x + 12
B(-16) = 3.(- 16) + 12 = 0
Vậy x= -16 là nghiệm. Các số còn lại không phải là nghiệm
M(x) = x2 - 3x + 2
M(-2) = (-2)2 - 3(-2) + 2
= 4 + 6 + 2 = 12
ị x = 12 không phải là nghiệm
M(1) = 12 - 3.1 + 2 = 1 -3 + 2 = 0
ị x = 1 là nghiệm
M(2) = 22 -3.2 + 2 = 4 - 6 + 2 = 0
ị x = 2 là nghiệm
Vậy x = 1, x = 2 là nghiệm của đa thức M(x)
Bài tập: Cho đa thức 
P(x) = 3x3 - 5x3 + x + 2x3 - x - 4 + 3x2 + x4 + 7
Thu gọn P(x)
Chứng tỏ rằng P(x) không có nghiệm.
Giải:
P(x) = x4+ (3x3 - 5x3+ 2x3) + 3x2 +(x - x) + (- 4 + 7) = x4 + 3x2 + 3
Ta có x4 ≥ 0 với ∀ x 
 3x2 ≥ 0 với ∀ x 
ị x4 + 3x2 + 3 > 0 với ∀ x
Vậy đa thức P(x) không có nghiệm
Hoạt động 3: Hướng dẫn học bài ở nhà
Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại các kiến thức của chương
Làm tiếp các phần, bài còn lại trong SGK, bài 55, 56, 57 SBT – 17
Ngày Soạn: Tuần: 
Ngày Giảng: Tiết: 66
ôn tập cuối năm môn đại số
I. Mục tiêu:Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được:
1. Kiến thức:
Hệ thống lại kiến thức về các phép toán trên tập hợp só hữu tỉ , số thực , tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau .
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng giải bài tập vận dụng các phép toán về số thực , tỉ lệthức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
3. Thái độ Rèn tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị:
III. Phương pháp:Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học
Hoạt độngcủa thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức phần đại số
?Định nghĩa số hữu tỉ 
?Tính chất của các phép toán về số hữu tỉ.
? Định nghĩa số thực?
?Khái niệm căn bậc hai.
? Khái niệm tỉ lệ thức ?Tính chất của tỉ lệ thức.
? Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
Học sinh trả lời miệng.
Học sinh trả lời miệng tại chỗ.
Học sinh trả lời miệng.
Học sinh trả lời miệng.
HS trả lời miệng
I, Lý thuyết.
1 Số hữu tỉ.
2 Số thực , căn bậc hai.
3 Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Hoạt động 2: Bài tập
Yêu cầu hs đọc bài
Nêu yêu cầu của bài
Nêu thứ tự thực hiện phép toán trong một biểu thức?
Nhận xét?
Gv chốt lại bài...
Yêu cầu hs đọc bài
Với điều kiện bài cho ta suy ra điều gì?
Nhận xét?
Yêu cầu hs đọc bài
Bài toán này thuộc loại nào?
Nêu phương pháp làm của loại toán này?
áp dụng tính chất nào để làm loại toán này?
Nhận xét?
Bài toán này có thể phát biểu dưới dạng nào?
Hs đọc bài
Hs hoạt động theo nhóm, tính tại chỗ ít phút
Một hs đại diện cho một nhóm lên bảng thực hiện 
Các nhóm khác nhận xét...
Đọc bài...
Hs hoạt động theo nhóm, tính tại chỗ ít phút
Hai hs đại diện cho hai nhóm lên bảng thực hiện 
Nhận xét
Đọc bài...
Bài oán về đại lượng tỉ lệ thuận
áp dụng tính chất của dãy ỉ số bằng nhau
Nhận xét
Chia số 560 thành 3 phần tỉ lệ với 2, 5, 7
Bài 1( SGK - 88) Thực hiện phép tính:
Bài 2: (SGK -89)
Với giá trị nào của x:
Ta có 
Do ị = 0 Û x≤ 0
Bài 4: (SGK - 89)
Gọi số tiền lãi mỗi đơn vị I, II, III được chia là x, y, z (triệu đồng). Vì số tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đầu tư nên ta có:
 và x + y + z = 5
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy đơn vị I được chia 80 triệu đồng
Vậy đơn vị II được chia 80 triệu đồng
Vậy đơn vị III được chia 80 triệu đồng 
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà:
Xem lại các bài tập đã chữa
Làm tiếp các phần của các bài tập đã chữa
Làm tiếp các bài 3, 5, 6, 7, 8 (SGK - 90)
Ngày Soạn: Tuần: 32
Ngày Giảng: Tiết: 67
ôn tập cuối năm môn đại số
I. Mục tiêu:Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được:
1. Kiến thức:
- Hệ thống lại kiến thức, củng cố lại cho HS giải bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận , đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số và đồ thị hàm số .
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng giải bài tập vận dụng các phép toán về tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận ,tỉ lệ nghịch
3. Thái độRèn tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị:
III. Phương pháp:Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
Ghi bảng.
Hoạt động 1: Hệ thống lại kiến thức
? Yêu cầu HS đứng tại chỗ nhắc lại lí thuyết.
? Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuân? 
Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận?
? Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghịch? 
Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch?
Định nghĩa hàm số?
Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax?
HS nhắc lại lí thuyết
Trả lời
Trả lời
I. Lí thuyết 
Đại lượng tỉ lệ thuận
Đn (SGK):
 y = kx
Tc:
Đại lượng tỉ lệ nghịch 
Đn(SGK):
 xy = a
Tc
3) Hàm số, đồ thị hàm số 
Hoạt động 2: Bài tập
Yêu cầu của bài? 
Khối lượng không thay đổi thì thể tích và khối lượng riêng có quan hệ gì?
Làm bài.
Nhận xét?
? Khi giải bài toán tỉ lệ cần lưu ý vận dụng điều gì.
 Yêu cầu Hs đọc bài
Vẽ đồ thị hàm số?
Nhận xét?
Bài 4: Cho hàm số:
y = f(x) = x2 - 3
a, Tính f(1), f(-2) , f(), f(-)
b, Tìm hoành độ của điểm nằm trên đồ thị hàm số và có trung độ là 13.
Nêu cách làm b?
Làm bài ?
Nhận xét.
Gv chốt lại bài
Hs đọc bài..
Hs hoạt động theo nhóm ít phút...
1 HS đại diện cho một nhóm lên trình bày kết quả trên bảng.
Nhận xét.
Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Hs đọc bài
Hs hoạt động theo nhóm ít phút...
HS vẽ hình vào vở.
1 HS trình bày kết quả trên bảng.
Nhận xét.
HS làm phần a vào vở
1 HS trình bày kết quả trên bảng
HS thảo luận làm phần b.
1 HS nêu cách làm.
1 HS trình bày kết quả trên bảng.
Nhận xét.
II Bài tập 
Bài 1:
Gọi thể tích của 3 thanh lần lượt làV1; V2 , V3, khối lượng riêng tương ứng là D1, D2, D3. Ta có: V1D1= V2D2= V3D3
 Và D1: D2 : D3 = 2 : 3: 5
 V1 + V2 + V3 = 1550
=> = ; = 
=> 2V1 = 3V2 = 5V3
=> 
=> V1 = 750 V2 = 500 V3= 300
Vậy thể tích của các thanh là 750cm3 ; 500 cm3 và 3200 cm3
Bài 3: Vẽ đồ thị hàm số y =2x;y = -x ; y = 3x trên cùng hệ trục toạ độ.
 Bài 4: Cho hàm số y= f(x) = x2 - 3.
a, f(x) = x2 - 3
 f(1) = 12 - 3 = - 2
 f(-2) = (-2)2 -3 = 1
 f() = ()2 - 3 = 0
 f(-) = (-)2 - 3 = 2
b, y = 13 x2 -3 = 13
 ú x2 = 16
 ú x = 4 hoặc x = - 4
Vậy hoành độ của điểm có trung độ là 13 thuộc đồ thị hàm số là 4 hoặc – 4.
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà
 - Ôn lại toàn bộ kiến thức chương III, IV.
 - Làm các bài tập: 1, 2, 3,4, 5, 7, 9 SBT.
 10, 11, 12, 13 SGK.
 HD : 11 SGK: x = a là nghiệm của P(x) ú P(x) = 0
 5 SBT: Kiểm tra bằng định lí Pitago đảo.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 7so Hot.doc