Giáo án Đại số 7 - Trường thcs Nghĩa Phúc

Giáo án Đại số 7 - Trường thcs Nghĩa Phúc

CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỶ - SỐ THỰC

Tiết 1 : §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

I. MỤC TIÊU

-HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: .

-HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

II. CHUẨN BỊ

-GV: bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng

 -HS: Ôn tập các kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các số phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số

 

doc 41 trang Người đăng vultt Lượt xem 497Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Trường thcs Nghĩa Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỶ - SỐ THỰC
Tiết 1 : §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
Ngày soạn : 16 / 8 / 2011 - Ngày dạy : 17 / 8 / 2011
I. MỤC TIÊU 	
-HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: .
-HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
II. CHUẨN BỊ
-GV: bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng
 -HS: Ôn tập các kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các số phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP	
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
 A. KIỂM TRA BÀI CŨ 
1.Giả sử ta có các số: 
- Hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó?
H: Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó?
- (bổ sung vào cuối các dãy số dấu . . . )
- Ở lớp 6 ta đã biết: các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ. Vậy các số 3; -0,5; 0;  đều là số hữu tỉ. 
HS: - Trả lời:
- Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số bằng nó.
B.BÀI MỚI
1. Số hữu tỉ:
a/.Định nghĩa số hữu tỉ:SGK/5
.Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q
b/ VD
? 1 Vì sao các số: là các số hữu tỉ ?
? 2 Số nguyên a có là số hữu tỉ không? Vì sao?
H:Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không? Vì sao?
- Các em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số: N, Z, Q ?
- Giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ ba tập hợp số (trang 4 SGK) 
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
- Ví dụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục
1. Số hữu tỉ:
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với 
 ; -1,5= ; 
Nên các số trên đều là số hữu tỉ 
(theo định nghĩa)	
? 2 Với thì nên 
HS trả lời tương tự
- 
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
- Đọc bài giải của ví dụ trong SGK.	
số
Bước 1: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số.
Bước 2: Xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số
Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
GV - Định hướng cách làm	
*Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi điểm x 
3. So sánh hai số hữu tỉ:
-Muốn so sánh 2 phân số không cùng mẫu ta làm thế nào?
-Với hai số hữu tỉ bất kỳ x, y ta có: hoặc x = y hoặc x y. Để so sánh 2 số hữu tỉ ta cần làm như thế nào?
Ví dụ 1: So sánh hai số hữu tỉ:
 a) 
 b) 
H:Qua 2 VD trên,em hãy cho biết muốn so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
*Số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0.
- Giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0.
?5. - Cho hai số hữu tỉ: 
a) So sánh hai số đó
b) Biểu diễn 2 số đó trên trục số.
Nêu nhận xét về vị trí của 2 số đó đối với nhau, đối với 0?
* Với hai số hữu tỉ x và y; 
nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y
- Làm theo giáo viên
- HS lên bảng biểu diễn
3. So sánh hai số hữu tỉ:
- Viết 2 số hữu tỉ dưới dạng 2 phân số có cùng một mẫu dương
 So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn
- HS đứng tại chỗ trả lời ví dụ 1a
- Từng HS giải bài ví dụ 1b cho riêng mình (1HS giải trên bảng)
?5.
HS1 lên bảng so sánh
HS2 lên bảng biểu diễn
C . CỦNG CỐ
- Bài tập 1 trang 7 SGK
- Bài tập 2 trang 7 SGK
- HS làm và kiểm tra chéo nhau
- HS hoạt động nhóm giải bài tập
D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
1.Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số 
hữu tỉ
2.Bài tập: 3, 4, 5 trang 8 SGK và 1, 3, 4, 8 trang 3, 4 SBT
3.Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số; quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế (toán lớp 6).
 Chuẩn bị §2
 Tiết 2 §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ	 
Ngày soạn : 18 / 8 / 2011 - Ngày dạy : 19 / 8 / 2011
I. MỤC TIÊU: 
- Hs nắm vững các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
- Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
II. CHUẨN BỊ:
- GV:Bảng phụ
- HS ôn tập theo yêu cầu tiết trước
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
A. KIỂM TRA BAÌ CŨ 
1/ Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ ? 
Làm bài tập 3 trang 8 SGK
2/ Làm bài tập 5 trang 8 SGK
GV Tổng kết, bổ sung 
(Trong tập hợp số hữu tỉ, giữa hai số hữu tỉ phân biệt bất kỳ có vô số số hữu tỉ. Đây là sự khác nhau căn bản của tập Z và tập Q)
- HS1 làm câu 1 ( cho ví dụ 3 số hữu tỉ: dương, âm, 0 )
- HS2 (HS khá giỏi) làm câu 2
B.BÀI MỚI
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ:
- Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với . Vậy để cộng, trừ 2 số hữu tỉ ta có thể làm thế nào?
- Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng hai phân số khác mẫu?
- Với: 
m > 0 ), hãy tính:
 x + y
 x – y 
 * Quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ:
- Để cộng, trừ 2 số hữu tỉ ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng trừ phân số.
- Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu:
- Quy tắc cộng hai phân số khác mẫu:.
- HS đứng tại chỗ làm 
* Tính chất của phép cộng số hữu tỉ
- Hãy nhắc lại tính chất của phép cộng phân số? 
GV ghi lại, bổ sung và nhấn mạnh các bước làm.
- Ví dụ: Tính:
a) ; b) 
HS nêu tính chất của phép cộng phân số 
- HS đứng tại chỗ làm ví dụ 1	
.?1
- Hai HS giải trên bảng, còn lại giải vào tập.
Kết quả a/ b/
2. Quy tắc “chuyển vế”:
- Tìm số nguyên x biết: x + 5 = 17
H: Nhắc lại quy tắc “chuyển vế” trong Z.
- Trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế. 
* Quy tắc “chuyển vế”
Với mọi x, y, z : x + y = z
 x = z - y 
- Ví dụ: Tìm x biết 
?2
u Chú ý: SGK/9
2. Quy tắc “chuyển vế”:
HS nêu quy tắc “chuyển vế” trong Z.
HS :Đọc quy tắc “chuyển vế” trong Sgk
HS cả lớp cùng làm theo hướng dẫn của GV
- 2 HS giải trên bảng, còn lại giải vào tập.
KQ: a/ b/ 
- Đọc chú ý trong SGK
C. CỦNG CỐ
- Dạng toán cộng, trừ nhiều số hữu tỉ: 
- Bài 8a, c trang 10 SGK
- Bài 7a trang 10 SGK
- Bài 9a,c trang 10 SGK
- Bài 8a, c 
a/ 
c/ -
- Bài 7a :
- Bài 9a,c
D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
1.Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát
2.Bài tập: 7b; 8b,d; 9b,d trang 10 SGK và 12, 13 trang 5 SBT
3.Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số; các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số.
 Chuẩn bị bài § 3 cho tiết sau
 Tiết 3 : §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ 
Ngày soạn : 23 / 8 / 2011 - Ngày dạy : 24 / 8 / 2011
I. MỤC TIÊU: 
 Hs nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ
 - Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng
II. CHUẨN BỊ:
 - Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
A. KIỂM TRA BÀI CŨ 
1 - Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát. 
 - Làm bài tập 8d trang 10 Sgk
2 - Phát biểu qui tắc chuyển vế? Viết công thức.
 - Làm bài tập 9d trang 10 Sgk
- Trong tập Q các số hữu tỉ, cũng có phép tính nhân, chia hai số hữu tỉ. Ví dụ: theo em sẽ thực hiện như thế nào?
- HS1: Làm câu 1
- HS2: Làm câu 2
- Ta có thể viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số, rồi áp dụng qui tắc nhân phân số
B.BÀI MỚI :
1. Nhân hai số hữu tỉ:
H: Phát biểu qui tắc nhân phân số?
* Với 
ta có: 
- Ví dụ: Tính: 
* Tính chất phép nhân số hữu tỉ
H: Các tính chất của phép nhân phân số?
GV :phép nhân số hữu tỉ cũng có những tính chất như vậy
- Bài tập : 11a,b,c /12
Lưu ý HS rút gọn KQ tìm được
1. Nhân hai số hữu tỉ:
HS phát biểu
Một HS lên bảng thực hiện
KQ: 
- Ba HS giải trên bảng, còn lại giải vào tập
a/ b/ c/ 
2. Chia hai số hữu tỉ:
* Với 
Ap dụng quy tắc chia phân số, hãy viết công thức chia x cho y.
- Ví dụ: Tính: 
- Bài tập: Tính:
a) b) 
- Bài tập:12 /12: (rèn tư duy làm toán ngược lại cho HS)
u Chú ý: tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (sgk/11)
- Cho ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ .
2. Chia hai số hữu tỉ:
Ta có: 
- HS đứng tại chỗ làm bài KQ: -
- Hai HS giải trên bảng, còn lại giải vào tập.
KQ: a/ - b/ 
Mỗi câu có thể có nhiều đáp số
- Đọc phần chú ý trang 11 SGK
* Với 
Tỉ số của x và y kí hiệu là hay x : y
-HS lên bảng viết ví dụ
C. CỦNG CỐ
* Dạng toán nhân nhiều số:
Bài 13a)
Bài 13b, c, d
* Trò chơi: Bài 14
GV chuẩn bị sẵn 2 bảng phụ ghi đề bài
Tổ chức hai đội , mỗi đội 5 người chuyền tay nhau một bút , mỗi người làm một phép tính trong bảng. Đội nào làm đúng và nhanh là thắn
-Tham gia thảo luận giải bài 13a
- Ba HS giải trên bảng, còn lại giải vào tập.
KQ: b/ c/ d/ 
Bài 14: 
- 10 em tham gia chơi. 
Hai đội làm trên hai bảng phụ
Các em còn lại nhận xét, đánh giá
D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ:
Nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỉ
Bài tập: 15, 16 SGK và 10, 11, 14, 15 trang 4,5 SBT (hướng dẫn bài 15)
Ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên
Chuẩn bị bài § 4 cho tiết sau
 Tiết 4 : §4.GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
 CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
 Ngày soạn : 25 / 8 / 2011 - Ngày dạy : 26 / 8 / 2011	 
I. MỤC TIÊU:
Hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân
Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí. 
II. CHUẨN BỊ
Bảng phụ ghi đề bài 19/15
HS chuẩn bị theo yêu cầu của GV ở tiết trước
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
A. KIỂM TRA
1/
a/ Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ?
b/ Tìm : 
c/ Tìm x biết: 
2/
Vẽ trục số, biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ: 
- HS1:
1/ Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số
2/ 
3/ 
- HS2:
-2
-1
2
0
2
3,5
- Hs nhận xét bài làm của bạn.
B. BAØI MÔÙI
- Như ta đã biết mọi số nguyên đều là số hữu tỉ, do đó định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên cũng được bảo lưu trong tập Q. Hãy nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Giới thiệu kí hiệu: 
- Bài tập: .?1. 
- Cho HS cả lớp làm bài vào vở 
GV nêu và ghi công thức tổng quát lên bảng 
- Ví dụ: Sgk
-GV nhấn mạnh nhận xét trang 14
- Bài tập .?2. 
- Theo dõi, nhận xét, chú ý cách trình bày.
1 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 
- Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số
* Định nghĩa: sgk 
- 2 HS làm trên bảng, mỗi em làm một phần.
a) Nếu thì 
 Nếu thì 
b) Nếu thì 
Nếu thì 
Nếu thì 
 Tổng quát : 
- Hs đọc ví dụ trong sgk
* Nhận xét: sgk/14
- 4 HS làm trên bảng
2 Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân: 
- Ví dụ: Tính:
a) (– 1,13) + (– 0,264)
b) 
c) 
H: -Nhắc lại cách tìm thương của hai số thập phân x và y?
GV chốt lại các qui tắc.
- Ví dụ: Tính
a) 
b) 
- Bài tập: .?3. 
2 Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân: 
..
- Xem cách giải mẫu trong sgk
- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng
 nếu x, y cùng dấu
nếu x, y khác dấu
- Làm ví dụ 
?3) KQ: a/ -2,853 ; b/ 7,992
C. CỦNG CỐ
1. Bài 17/15
2.Bài 18/15 Tính
HS làm vào vở
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời, GV ghi bảng
KQ: a/ -5,639 ; b/ -0,32
 c/ 16,027 ; d/ -2,16
3.Bài  ... :
- Trong hai số âm, số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn
1. Bài 91: 
Kết quả :
a. – 3,02 < – 3,01
b. – 7,508 > – 7,513
c. – 0,49854 < – 0,49826
d. – 1,90765 < – 1,892
2. Bài 92:
- Một hs lên bảng làm bài:
a. 
b. 
3. Bài122/sbt:
KQ: x < y < z
II. Dạng 2: Tính giá trị biểu thức:
1. Bài 120 (SBT)
- Hoạt động nhóm giải bài tập. 
(2 nhóm làm trên bảng)
KQ: A= 41,3 
 B = 3
2. Bài 90 (SGK)
a. 
b. 
III. Dạng 3: Tìm x:
a. 
b. 
c. 
IV. Dạng 4: Toán về tập hợp số:
Bài 94: Hãy tìm các tập hợp:
a. 
b. 
- Giao của hai tập hợp là gì ?
- Nêu mối quan hệ giữa các tập hợp đã học ?
- Giải bài tập , ba hs lên bảng làm.
a) x = -3,8 ; b) x = 3,7 ; c) x = 27
IV. Dạng 4: Toán về tập hợp số:
Bài 94:
- Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
- 
D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHA:
Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I (từ câu 1 đến câu 5) trang 46.
Bài tập SGK: 93b, 95, 96, 97, 101
 SBT: 117, 118
Chuẩn bị bài mới: Xem trước 2 bảng tổng kết trang 47, 48.
Tiết 18 : THỰC HÀNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI 
 Ngày soạn : 12 / 10 / 2011 - Ngày dạy : / 10 / 2011	
I. MỤC TIÊU:
Qua bài này HS cần 
Nắm vững cách sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ .
Sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để tính toán để tính toán các phép tính 
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, máy tính bỏ túi
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KIỂM TRA BÀI CŨ :
Nêu các qui tắc thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số cùng dấu và khác dấu ? 
- Học sinh lần lượt tả lời các qui tắc .
- Nhận xét và bổ sung 
B. BÀI MỚI :
1. Hướng dẫn thực hành 
Gv treo bảng phụ nêu 1 số ví dụ sử dụng máy tính để thực hiện các phép tính .
Hướng dẫn trực tiếp trên máy cho một số em có máy tính 
1. Hướng dẫn thực hành 	
Học sinh nghe giáo viên giớ thiệu cách dùng máy tính để làm các phép tính .
Tính 
Nút bấm
 K.q
 12+(-24)
 1 2 + ( - 2 4 ) = 
-12
 569– (-35)
 5 6 9 - ( - 3 5 ) =
 640
19.(-153)
 1 9 ( - 1 5 3 ) =
-2097
Hoặc
 - ( 1 9 1 5 3 ) = 
 -2097
195:(-13)
 1 9 5 ( - 1 3 ) =
-15
2) Thực hành trên máy tính bỏ túi
Cho học sinh hoạt động nhóm thực hành trên máy 
Nhóm 1: Tính: 
a) 137 + (-245) ; b) (- 408) : 17
Nhóm 2: Tính :
a) (-25) - 372 ; b) (- 0,15) . 15
Nhóm 3: Tính:
a) (- 21) + (- 79) ; b) (-110) + 15
Nhóm 4: Tính:
a) (-215) - 72 ; b) (- 154) . 52
Đại diện mỗi nhóm lên bảng điền kết quả , trên bảng .
2) Thực hành trên máy tính bỏ túi
Nhóm 1: a) 137 + (-245) = .....
 b) (- 408) : 17 = .......
Nhóm 2: a) (-25) – 372 = ...... 
 b) (- 0,15) . 15 = ....... 
Nhóm 3: a) (- 21) + (- 79) = .....
 b) (-110) + 15 = .......
Nhóm 4: a) (-215) - 72 = .....
 b) (- 154) . 52 = .......
Gv cho các nhóm nhận xét bài của nhau và sữa chữa bổ sung kết quả (nếu cần )
Các nhóm theo dõi bài làm trên bảng, kiểm tra kết quả lẫn nhau .
C . NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ
- Ý thức tham gia thực hành của mỗi hs
- Kết quả đạt dược 
Hs nghe đánh giá => rút kinh nghiệm
D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Luyện tập kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi .
 2. Tiết sau mang máy tính để tiếp tục thực hành sử dụng máy tính bỏ túi để tìm căn bậc hai của một số 
Tiết 18 : THỰC HÀNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI 
 Ngày soạn : 12 / 10 / 2011 - Ngày dạy : / 10 / 2011	
I. MỤC TIÊU:
Qua bài này HS cần 
Nắm vững cách sử dụng máy tính bỏ túi để tìm căn bậc hai của một số (hay viết số vô tỉ dưới dạng thập phân )
Sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để tìm căn bậc hai của một số 
II. CHUẨN BỊ
Bảng phụ, máy tính bỏ túi . 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KIỂM TRA BÀI CŨ :
- Nêu định nghĩa căn bậc hai ? Viết công thức tổng quát . 
- Những số như thế nào thì có căn bậc hai? Vì sao? 
Học sinh trả lời miệng và viết công thức :
B. BÀI MỚI :
1. Hướng dẫn thực hành 
Gv treo bảng phụ nêu 1 số ví dụ sử
1. Hướng dẫn thực hành 	
Học sinh nghe giáo viên giớ thiệu cách
dụng máy tính để thực hiện tìm căn bậc hai của một số .
Hướng dẫn trực tiếp trên máy cho một số em có máy tính 
dùng máy tính để tínhcăn bậc hai của một số .
Tính 
Nút bấm
 K.q
 1 2 9 6 = 
36
 1 0 2 4 =
32
 5 6 2 5 = 
 75
2) Thực hành trên máy tính bỏ túi
Cho học sinh hoạt động nhóm thực hành trên máy tính. 
Nhóm 1: Tính: 	
a); b) ; c) 
Nhóm 2: Tính :
a) ; b) ; 	
Nhóm 3: Tính:
a); b) ; c) 
Nhóm 4: Tính:
 a); b) ; c) 
Đại diện mỗi nhóm lên bảng điền kết quả , trên bảng .
Gv cho các nhóm nhận xét bài của nhau và sữa chữa bổ sung kết quả (nếu cần )
2) Thực hành trên máy tính bỏ túi
Nhóm 1: a); b) ; 
c) 
Nhóm 2: a) ; b) ; 
Nhóm 3: a); b) ; 
c) 
Nhóm 4: a); b) ; 
c) 
Các nhóm theo dõi bài làm trên bảng, kiểm tra kết quả lẫn nhau . 
C . NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ
- Ý thức tham gia thực hành của mỗi hs
- Kết quả đạt dược 
Hs nghe đánh giá => rút kinh nghiệm
D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Luyện tập kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi .
 2. Tiết sau ôn tập chương I – Học bài theo hệ thống câu hỏi ôn tập chương ở sách giáo khoa 
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
 	Ngày soạn : 25/ 10/ 2011 – Ngày dạy: / 10/ 2011
I. MỤC TIÊU 	
Hệ thống cho hs các tập hợp số đă học.
Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q.
Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí, tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.
II. CHUẨN BỊ
Bảng phụ, máy tính bỏ túi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. ÔN TẬP LÝ THUYẾT
I Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R.
- Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó.
- Cho các ví dụ về số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ. (ghi các ví dụ của hs vào giản đồ ven)
- Chỉ vào giản đồ Ven và nói: Số thực gồm số vô tỉ và số hữu tỉ. Số hữu tỉ gồm số nguyên và số hữu tỉ không là số nguyên. Số nguyên gồm số tự nhiên và số nguyên âm
II. Ôn tập số hữu tỉ:
a. Số hữu tỉ:	
- Định nghĩa số hữu tỉ ?
- Thế nào là số hữu tỉ dương ? Số hữu tỉ âm ? Cho ví dụ.
- Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ âm, cũng không là số hữu tỉ dương ?
- Nêu 3 cách viết của số hữu tỉ và biểu diễn trên trục số.
b. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ:
- Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?
- Sửa bài tập 101 (SGK 49)
c. Các phép toán trong Q:
- Treo bảng phụ trong đó đã viết vế trái của các công thức trong bảng 2 của SGK 48, yêu cầu hs điền tiếp vế phải cho hoàn chỉnh
I Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R.
- Các tập hợp số đã học là:
 R
 Q Q 
 Z Z
N 
Tập N các số tự nhiên
Tập Z các số nguyên
Tập Q các số hữu tỉ R
Tập I các số vô tỉ
Tập R các số thực
- Cho ví dụ theo yêu cầu của gv.
II. Ôn tập số hữu tỉ:
a. Số hữu tỉ:	
Học sinh trả lời miệng 	
- Bốn hs lên bảng sửa bài
- Hs lên bảng điền
B. LUYỆN TẬP
I. Dạng 1: Thực hiện phép tính:
1. Bài 96/48
I. Dạng 1: Thực hiện phép tính:
1. Bài 96/48
1. Bài 96/48 (Tính bằng cách hợp lí, nếu có thể)
a. 
b. 
d. 
2. Bài 97/49 Tính nhanh
a. 
b. 
II. Dạng 2: Tìm y
3. Bài 98 /49
b/ 
d/ 
III.Dạng 3: Toán phát triển tư duy
4. Chứng minh: 
 106 – 57 chia hết cho 59
5. So sánh 291 và 535
Bài 97/49 
II. Dạng 2: Tìm y
3. Bài 98 /49
- Hoạt động nhóm giải bài tập. 
(2 nhóm làm trên bảng)
KQ: b/ d/ 
III.Dạng 3: Toán phát triển tư duy
4. Chứng minh: 
106 – 57 = (5.2)6 – 57 
 = 56.26 - 57
 = 56.(26 – 5) 
 = 56.(64 – 5)
 = 56. 59
Vậy 106 – 57 chia hết cho 59
5. So sánh 291 và 535
Có 3218 > 2518 291 > 535
D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Học ôn các lý thuyết đã ôn và làm lại các bài tập
Làm tiếp 5 câu hỏi ôn tập chương I (từ câu 6 đến câu 10) trang 46.
Bài tập SGK: 99, 100, 102/49
 SBT: 133, 140, 141/22,23
Tiết 21 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2)
 	Ngày soạn : 28/ 10/ 2011 – Ngày dạy: / 1 / 2011
I. MỤC TIÊU 
Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. 
Ôn luyện kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm x trong đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
II. CHUẨN BỊ
Bảng phụ, máy tính bỏ túi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. ÔN TẬP LÝ THUYẾT
III. Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau:
- Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b ?
- Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
- Viết công thức thể hiện dãy tỉ số bằng nhau?
IV. Ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực: 
Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm a? 
- Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ?
- Số hữu tỉ viết được dưới dạng số thập phân như thế nào? Cho ví dụ?
- Số thực là gì?
(Tất cả các số đã học: số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ đều là số thực. Tập hợp số thực lấp đầy trục số nên trục số được gọi tên là trục số thực. 
III. Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau:
HS đứng tại chỗ trả lời (Gv ghi bảng)
Tỉ số của hai số a và b .......... 
Ký hiệu :
Tỉ lệ thức : - Định nghĩa :....... ... . - Tính chất : .........
Dãy tỉ số bằng nhau : 
IV. Ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực: 
1. Định nghĩa : Căn bậc hai của 1 số a không âm là số x sao cho 
 Tổng quát : 
2. Số vô tỉ là số viết được dưới dạng thập phân vô hạn không tuần hoàn 
 Ký hiệu : I 
3. Sô hữu tỉ viết được dưới dạng thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn .
4. Số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ 
B. LUYỆN TẬP
1. Bài 133/22 /SBT Tìm x trong các TLT
a. 	
b. 
( Chú ý cách trình bày phép tính tìm x của hs)
2. Bài 81 /14 SBT
Tìm các số a, b, c biết rằng:
1. Bài 133/22 SBT 
- Hai hs lên bảng làm bài cùng lúc.
2. Bài 81 /14 SBT
- Một HS lên bảng làm sau khi trình bày cách giải
 và a – b + c = – 49
3. Bài 102/50
GV hướng dẫn HS phân tích
Vậy phải hoán vị b và c
4. Bài 103/50
1. Bài 105 /50 
Tính giá trị của các biểu thức:
2. Tính giá trị của biểu thức 
(chính xác đến hai chữ số thập phân).
3. Bài 100/49
3. Bài 102/50
- Phân tích đi lên theo sự hướng dẫn của GV
- Một hs đứng tại chỗ trình bày lời giải:
4. Bài 103/50
- Một HS lên bảng làm, cả lớp làm vào tập
Gọi số lãi hai tổ được chia lần lượt là x và y đồng.
Ta có: và x + y = 12800000(đ)
1. Bài 105 /50 
- Hai HS lên bảng làm cùng lúc
= 0,1 – 0,5 = – 0,4 
= 0,5 . 10 – 0,5 = 5 – 0,5 = 4,5
2. Tính giá trị của biểu thức 
- HS làm theo hướng dẫn của GV
3. Bài 100/49
- Số tiền lãi hàng tháng là:
(2062400 – 2000000) : 6 = 10400 (đ)
Lãi suất hàng tháng là: 
D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Học ôn các lý thuyết đã ôn và các dạng bài tập
Nội dung kiểm tra gồm: lý thuyết dưới dạng trắc nghiệm, bài tập áp dụng dưới dạng trắc nghiệm, và các dạng bài tập

Tài liệu đính kèm:

  • docDai so 7 nam hoc 2011 2012.doc